20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản THPT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 20 Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản THPT

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN THPT CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG Khẳng định: S + Vs/es + O Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng: Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Vì dụ: The sun ries in the East. Tom comes from England. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Vì dụ: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH. Thì hiệnthichtienganhtạiđơndiễntảnănglựccủaconngười Vì dụ: He plays badminton very well Thí hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước tro g tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. 2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS Công thức Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V ing + O Phủ định: S + BE + NOT + V i g + O Nghi vấn: BE + S + V ing + O Từ nhận biết: Now, right now, at pr s nt, at the moment Cách dùng thì hiện tại tiếp d ễn Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kẫo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing foo ball now. Thì này cũng thường tiếp eo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room. Thì này còn d ễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember - Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow Lưu ý: Không dùng thí này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O Từ nhận biết: already, not... yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... Page 1 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT Cách dùng thì hiện tại ho n th nh: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for. Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tình thời gian là bao lâu. For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tình thời gian là bao lâu. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O? Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. Cách dùng thì hiện tại ho n th nh: Thí hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai) . 5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST VỚI ĐỘNGthichtienganhTỪTHƯỜNG Khẳng định: S + V ed + O Phủ định: S + DID+ NOT + V + O Nghi vấn: DID + S+ V+ O ? VỚI TOBE Khẳng định: S + WAS/WERE + O Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ? Từ nhận biết: yesterday, yesterday mornin , last week, las month, last year, last night. Cách dùng thì quá khứ đ n: Thí quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thú trong quá khứ với thời gian xác định. CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ When + thí quá khứ đơn (s mple past) When + hành động hứ nhất 6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS Khẳng định: S + was/were + V ing + O Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? Từ nhận biết: W le, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon). Cách dùng ì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả ành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang iếp ục xảy ra thí hành động thứ hai xảy ra. CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive) THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O? Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for.... Cách dùng thì quá khứ ho n th nh: Thí quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Page 2 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS Khẳng định: S + had + been + V_ing + O Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O? Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after. Cách dùng thì quá khứ ho n th nh tiếp diễn: Thí quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ 9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O? Cách dùng thì tư ng l i: Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple f rm) Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be g ing to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS thichtienganhKhẳngđịnh:S+shall/will+be+Ving+O Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V ing+ O Nghi vấn: shall/will +S+ be + V ing+ O Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, a d soon. Cách dùng thì tư ng l i tiếp diễn: Thí tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM –ING 11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ định: S + shall/w ll + NOT+ be + V ing+ O Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V ing+ O? Từ nhận biết: by the time and pr or to the time (có nghĩa là before) Cách dùng thì tư ng l i o n h nh: Thí tương lai hoàn t ành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE) 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS K ẳng địn : S + shall/will + have been + V ing + O P ủ địn : S + shall/will + NOT+ have been + V ing + O Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V ing + O? Cách dùng thì tư l i ho n th nh tiếp diễn: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) Page 3 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT CHUYÊN ĐỀ 2 SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (SUBJECT-VERB AGREEMENT) * PHẦN I: LÝ THUYẾT Trong Tiếng Anh động từ phải phù hợp với chủ ngữ củ nó. Cụ thể: Chủ ngữ số ìt (He, She, It,The boy, The camel, ) động từ chia số ìt. Ex: The car was new. Chủ ngữ số nhiều chia động từ số nhiều Ex: The books were on the top shelf. Ex: These women wash their clothes everyday. Nhưng chủ ngữ trong Tiếng Anh không phải lúc n o cũng dễ xác định theo số ít hoặc số nhiều vì vậy khi xác định chủ ngữ t cần Lưu ý các trường hợp sau: 1. Chủ ngữ l một d nh động từ, động từ nguyên thể hay một mệnh đề: động từ chi theo ngôi thứ 3 số ít. Ex: Walking in the rain is not a good idea. thichtEx:Tolearnaforeignienlanguageisnecessary.ganh Ex: That you get high grades in the school is very important. 2. Chủ ngữ l một nhóm từ thì phải tìm từ chính v chi độ g từ phù hợp với từ đó Ex: A list of new books has been posted in the library. Ex: The shops along the mall are rather sm ll. 3. S1 + of/ as well as/ with/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no less than +S2 => Động từ hò hợp với S1. Ex: The professor together with his three students has been called to court. Ex: The mayor as well as his cou cilmen refuses to endorse the bill. Ex: The students along with th ir form teacher were at the beach yesterday. 4. Chủ ngữ l đại từ bất định: one, everyone, no one, nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, any hing, something, nothing, everything => Động từ chi số ít Ex: Nobody is at ome now. Ex: Is there anybody ere? Ex: Everyth has been all right so far. 5. Chủ ngữ kép: a• S1+AND +S2 + => Động từ chi theo chủ ngữ ở số nhiều. Ex: England, Scotland and Wales form Great Britain. Ex: EJohn and I are cousins. Ex: The headmaster and the teacher are talking. *But: The secretary and accountant hasn't come yet. (Một người làm hai nhiệm vụ) The great doctor and 'discoverer is no more. Whisky and soda has always been his favourite drink. (trong trường hợp 2 danh từ nối với nhau bằng AND nhưng chúng cùng chỉ 1 người, 1 bộ hoặc 1 món ăn. Đối với trường hợp cùng chỉ 1 người thí dấu hiệu nhận biết là danh từ thứ 2 không có THE, còn với bộ hoặc món ăn thí tùy vào ý của người nói). Ex: - Fish and chips is a popular meal in Britain. Ex - Fish and chips make a good meal (If we think of the items as "separate", we use plural verb) Page 4 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT NOTE: "Each" or "every" preceding singular subjects joined by "and" takes a singular verb, Ex: Each boy and each girl is to work independently. b• S1+ OR +S2 =>Động từ hò hợp với S2: Ex: Has your mother or father given you permission to use the car? c •Either+S1+ or + S2 V hòa hợp với S2: Neither+ S1+Nor +S2 Ex: Neither the students nor their teacher regrets the approach of summer •. EACH/EVERY/EITHER/NEITHER + singular noun + singular verb of + plural noun / pronoun •. ALL / BOTH / FEW /A FEW/ MANY / SEVERAL / SOME + plural noun PLURAL VERB of + plural noun / pronoun •. ALL/ SOME /LITTLE/A LITTLE +Non count noun singular verb of+ Non count noun 6. Chủ ngữ l danh từ tập hợp dùng như 1 đ n vị =>V chi theo S số ít (GROUP / JURY/ ARMY / FAMILY / CLASS /COMMITTEE / TEAM /ENEMY/ COUNCIL...) hichtientganh Ex: The football team practises every day. Ex: The herd of elk is in the meadow Ex: The family arrives together at 8. 00. *Danh từ tập hợp chỉ từng th nh viên =>V chi theo S số nhiều. Ex: The football team buy their own uniforms. Ex: John has just arrived and now the family are all here. *Các danh từ như: the police, the military, the people, c ttle, poultry, clergy, => V chi theo S số nhiều. Ex: The police are quest on ng him. ***. D nh từ tập hợp được hình h nh bởi by "the + djective" => V chi theo S số nhiều. Ex: The sick need medical care and tenderness. Ex: The Ameri an people don't trust the news ****. D từ tập hợp như FURNITURE / LUGGAGE / INFORMATION / KNOWLEDGE / TRAFFIC / EQUIPMENT / SCENERY / MACHINERY... (không b o giờ có S với những d nh từ n y) => V chi theo S số ít. Ex: Th furniture was more expensive than I thought. Ex: Traffic is heavy. Ex: The traffic has increased rapidly in the downtown areas. 7. Chủ ngữ l nhóm d nh từ chỉ số lượng (khoảng thời gi n đo lường, trọng lượng, thể tích, số lượng) =>V chia theo S số ít. Ex: Twenty-two inches is a tiny waist measurement. Ex: Fifty dollars seems a reasonable price *Phân số/phần trăm + N (số ít) => V chia theo S số Ít. Ex: A quarter of the cake is gone. N(số nhiều) => Vchia theo S số nhiều. Ex: Half of the tables are occupied. *The majority of + N (số Ít) => V chia theo S số Ít. Page 5 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT N (số nhiều) => Vchia theo S số nhiều. Ex: The majority of the customers are happy. Tiêu ®Ò sách báo, tên c qu n, tổ chức đo n thể, quốc gi , dù viết ở số nhiều -> động từ chi theo S số ít. Ex: Chaucer's Canterbury Tales includes many humorous characterizations. Ex: The Malay States is now part of the Federation of Malaysia. Các danh từ chỉ bệnh tật, môn học, môn thể th o, tên nước, thủ đô: news, means, series, billiards, mathematics, species, measles, mumps, rickets, mathematics, economics,, linguistics, physics, phonetics, athletics, politics, statistics, Algiers, Athens, Brussels, Marseilles, Naples, the Philippines, the United Nations, the United States, Wales.........) => động từ chia theo S số Ít. Ex: The morning news is on at 6 o'clock. Ex: Measles is sometimes serious. 10. Nh÷ng danh từ sau ®©y lu«n ®i số nhiều (glasses, scissors (keo), pants, shorts, jeans, t ngs (cai kep), pliers (kim), tweezers (nhip), eye-glasses, ear-rings......) Động từ chia theo S số nhiều. Ex: My trousers are torn . Ex: These scissors are dull. 16. Therehict+be+noun:h(độngtietừphụthuộcnganhvàodanhtừ). But:- A pair of glasses costs quite a lot these days. - This pair of scissors is sharp. 11. THE NUMBER OF +N(số nhiều)=> Động từ chi theo số ít. Ex: The number of road accidents is incre sing. 12. A NUMBER OF +N (số nhiều) => Động từ chia theo S số nhiều. Ex: A number of spectators were injured 13. No + singular noun + singular verb: Ex: No example is right in this case. plural noun + plural v rb: Ex: No examples are right in this case. 14. None of the + non-count noun + -s ngular verb plural noun + plural verb Ex: - None of the counterfeit money has been found. Ex: - None of the students have finished the exam yet. 15. It + be + noun / pronoun (in e subject form) Ex - It s they who provide the modem medical aids. Ex- Go and tell them it is I who did it. Ex: There have not been many large-scale epidemics lately. Page 6 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT CHUYÊN ĐỀ 3 DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (GERUND AND INFINITIVE) PHẦN I: LÝ THUYẾT GERUND: Chức năng: Dancing bored him painting believing watching films on Tv. id, mind, enjoy......... Một số cách dùng đặc biệt: a. Verb + V-ing: D nh động từ theo s u một số động từ: Admit: thú nhận Finish Pr p se (= suggest) Anticipate: trông mong, mong Forgive: tha thứ Quit: từ bỏ đợi Like: thìch Re ollect: nhớ lại Avoid: tránh Love: yêu thìch Resent: căm thù Appreciate: tán thành Imagine: tưởng tượng Recall: gợi nhớ/ recollect từ thichtienganh Consider: xem xẫt Involve: dình lìu, liên quan Resume: cho rằng Delay: hoãn lại Keep: giữ, tiếp Resist: kháng cự, ngăn cản Defer: trí hoãn Mind: phiền Risk: mạo hiểm Deny: từ chối Miss: lỡ, nhớ Remember/ forget Detest: ghẫt Mention: đề cập Suggest: gợi ý Dislike: không thìch Pardon: tha thứ, tha lỗi Stop/ begin/ start Dread: sợ Prefer Understand: hiểu Enjoy: thìch thú Prevent: n ăn n ừa Discuss: thảo luận Escape: trốn thoát Postpo e: hoãn lại Hate: ghét Excuse: thứ lỗi Practice: thực hành Fancy: đam mê Pr v t Ex: He admitted taking the mon y. I appreciate your giving me o much of your Avoid over-eating time. / I appreciate being given this opportunity. He detests writing le ers. He didn‘t want to risk ge ing wet. I can‘t understand is/ im leaving his wife. Chú ý: excuse, forg ve, pardon, prevent không trực tiếp t eo sau bởi danh động từ mà theo sau bởi: Possessive adjective/ pronoun + dan động từ hoặc pronoun + preposition + danh động Appreciate thường theo sau bởi tình từ sở hữu hoặc danh động từ ở dạng bị động Ex: Forgive my/ me ringing you up so early. Forgive me for ringing you up so early. You can‟t prevent his/ him spending his own money. You can‟t prevent him from spending his own money. Page 7 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT b. common phrasal verbs + V-ing: (s u một số cụm động từ) carry on, end up, give up, go round, keep on, put off, set about c. Expression + V-ing: Một số th nh ngữ theo s u bởi V-ing have fun/ a good time + V-ing: vui vẻ have trouble/ difficulty + V-ing: have a hard time/ difficult time + V-ing spend + time/ money + V-ing (present participle) He spends 3 hours studying English every day. waste + time/money + V-ing: sit + Danh từ nơi chốn + V-ing: she sat at her desk writing a letter stand + danh từ nơi chốn + V-ing lie + danh từ nơi chốn + Ving can‘t help = can‘t bear = can‘t stand = can‘t resist (không thể chịu được) I can‟t bear hearing his lies I can‟t stand seeing him here - it is no good / it is no use (vô ìch / không có ìch): It‟s no use phoning him at this ti e there‘s no point in What‘s the point of - to be busy bận rộn My mother is busy cooking in the kitchen. - to be worth đáng This book is worth reading - be use to = get used to = be accustomed to : quen với - S + prefer + V-ing + to + V-ing: thìch làm gí hơn làm gí = S + would rather Vinf than Vinf d. go + gerund để chỉ một hoạt động đặc biệt nào đó: (Prese t participle) - go fishing đi câu cá go hunting go bowling go jogging - go shopping đi mua sắm o c mping go sightseeing go sailing - go swimming đi bơi o dancing go running . - go hiking đi bộ dã ngoại o birdwatching go boating go canoening - go mountain climbing Cụm giới từ theo sau bới V-ing: be excited/ worried about V-ing complain thichtienganhkeep(someone) dream about/ of + V- prevent (someone) from V-ing talk stop (someone) think apologize believe blame (someone) be interested in V-ing forgive (someone) for V-ing succeed be responsible thank (someone) be tired of V-ing in addition be waste look forward to V-ing Preposition +gerund (giới từ +gerund): Be interested in (thìch thú) think about (nghĩ về) apologize for (xin lỗi về) Insist on (khăng khăng về) talk about (nói về) instead of (thay ví) Be accustomed to look forward to (mong đợi) be / get used to quen /thìch nghi với be familiar with NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT Page 8 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT The perfect gerund: Form: having Vpp The perfect gerund được sử dụng thay the present form of gerund (V-ing) khi chúng ta đề cập tới một hành động đã hoàn tất trong quá khứ: Ex: He was accused of having stolen her money. He denied having been there. The passive gerund: Form: being + past participle (present) Having + been + Vpp (past) Ex: She hates being called a dull. The mountain climbers are in danger of being killed by an avalanche. I am interested in being given money by my mother. He was punished by being sent to bed without any supper. The safe showed no signs of having been touched. INFINITIVES: Động từ nguyên thể Chức năng: - Làm chủ ngữ của câu: (cùng với các động từ: appear, seem, be) Ex: To save money now seems impossible. = It seems impossible to save money (more usual) - Làm bổ ngữ của động từ (be): Ex: His plan is to keep the affair secret. - Làm tân ngữ của động từ: Ex: He wants to play - Chỉ mục đìch: He learns English to sing English songs. - Sau một số tình từ: 2. Bare infinitive (infinitive without to) Được dùng sau động từ make, have với n hĩ nguyên cớ (causative) The Brown made their children clean their room. The guest had the porters carry th ir luggage upstairs. Được dùng sau động từ g ác quan như see, hear, feel,notice, taste, smell,.... We incidentally saw the plane crash n o the moutain. The man noticed his assistant leave work earlier than usual. * chú ý: Feel, hear, see, watch, smell, find + O + Ving (present p rticiple): bắt gặp i đó đ ng l m gì Feel, hear, see, wat h, smell, find + O + bare inf.: thấy i đó đã l m gì Đuợc dùng sau động từ let và help. My brother let me use computer. The parents elped eir children set up the tent. Được dùng sau các đọng từ khuyết thiếu và trợ động từ: can, could, will, shall, would, should, used to, had better, need, ought to, do, did Trong cấu trúc: would rather + bare infinitve/ had better thichtienganh 3. To – infinitive: A. To infinitive s u động từ: Dạng1: V + TO INFINITIVE : Mẫt số động từ theo sau là to infinitive 1. agree: đồng ý 5. ask: yêu cầu 9. choose: chọn 2. aim: nhằm mục đìch 6. attempt: cố gắng 10. claim: công bố 3. appear: có vẻ 7. bother: phiền 11. decide: quyết định 4. arrange: sắp xếp 8. care: để ý 12. demand: yêu cầu NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THPT Page 9
File đính kèm:
20_chuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_co_ban_thpt.pdf