3 Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nam Trực

doc 14 trang Mạnh Nam 07/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nam Trực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3 Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nam Trực

3 Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nam Trực
 03 ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÝ 12
 ĐỀ SỐ 01
 Câu 1 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Sóng điện từ không truyền được trong B. Sóng điện từ là sóng ngang.
 chân không.
 C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao 
 thoa, nhiễu xạ.
 Câu 2 : Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ 
 truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là
 A. 1,25 cm B. 5,0 cm. C. 5,0 m. D. 0,8 cm.
 Câu 3 : Một khung dây phẳng, dẹt, hình chữ nhật được nối kín có tổng điện trở R = 10 (Ω) quay đều 
 xung quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung trong một từ trường đều có vectơ 
 cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Tại thời điểm t, từ thông qua khung và dòng điện cảm 
 ứng xuất hiện trong khung có độ lớn lần lượt là (Wb) và 1,2 (A). Biết từ thông cực đại 
 qua khung dây là (Wb). Tốc độ quay của khung dây có giá trị là
 A. 300 vòng/s B. 300 vòng/min C. 3000 vòng/s D. 3000 vòng/min
 Câu 4 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
 dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:
 A. T LC B. T 2 LC C. T 2 LC D. T LC
 Câu 5 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số  thay đổi được vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Khi  
 thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là I và khi có hai giá trị 1 và 
 2 thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện tức thời trong mạch đều bằng I/ 5 . Cho 
 (1 2 ) / (C12 ) 150() . R có giá trị là
 A. 25  B. 50  C. 75  D. 150 
 Câu 6 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . 
 Hệ thức đúng là:
  f
 A. v . B. v f. C. v . D. v 2 f.
 f 
 Câu 7 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 2cos(10t )cm. Gốc thời gian t = 0 
 2
 được chọn lúc :
 A. chất điểm qua vị trí biên âm. B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều 
 dương.
 C. chất điểm qua vị trí biên dương D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều 
 âm.
 Câu 8 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định chiều dài l bước sóng λ là:
 A. l = k λ/4 với k = 1; 2; 3... B. l = k λ với k = 1; 2; 3...
 C. l = (k - 0,5) λ với k = 1; 2; 3... D. l = k λ/2 với k = 1; 2; 3...
 Câu 9 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo 
 phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, động 
 48
 năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. Ở thời điểm t2, thế 
 năng của con lắc bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc là
 A. 3,6 cm. B. 8,0 cm. C. 7,0 cm. D. 5,7 cm.
Câu 10 : 
 Đặt điện áp u 220 2.cos 100 t (V) vào hai đầu một điện trở R = 100 (Ω). Công suất 
 3 
 1 toả nhiệt trên điện trở có giá trị là
 A. 484 W B. 220 W C. 968 W D. 22000 W
Câu 11 : Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
 L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với 
 cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ 
 tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực 
 đại là
 A. 10 mA. B. 4 mA. C. 9 mA. D. 5 mA
Câu 12 : Sơ đồ khối của một hệ thống phát thanh đơn giản gồm:
 A. Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát
 B. Micro, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát
 C. Micro, máy phát dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát
 D. Micro, máy phát dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phát
Câu 13 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = 6cos ωt (cm). Biên độ dao động của 
 chất điểm là
 A. 6 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn cùng pha bước sóng 3cm. Hiệu 
 đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn tới vân giao thoa cực đại thứ năm là:
 A. 5cm. B. 10cm C. 15cm. D. 1cm
Câu 15 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con 
 lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
 Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = x lần thứ 5. Lấy 
 2 10 . Độ cứng của lò xo là
 A. 37 N/m B. 25 N/m C. 85 N/m D. 20 N/m
Câu 16 : Một âm La của đàn ghi ta và một âm La của đàn piano luôn khác nhau về
 A. âm sắc. B. cường độ âm. C. độ to. D. độ cao.
Câu 17 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang với 
 phương trình là x = Acos ωt. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
 1 1
 A. mω²A². B. mω²A². C. mωA². D. mωA².
 2 2
Câu 18 : Đặt điện áp u = 180 2 cost (V) (với  không 
 đổi) 
 vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ).
 R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. 
 Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện 
 so với điện áp u khi L=L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 
 0
 2 = 90 . Giá trị U bằng
 A. 60 V. B. 90 V. C. 135V. D. 180V.
Câu 19 : Mắc mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và cuộn 
 thuần cảm L vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz thì trong mạch có tính cảm kháng. Nếu 
 mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều 220V - 60Hz thì công suất tỏa nhiệt trên R sẽ:
 có thể tăng thể 
 A. tăng. B. C. không đổi. D. giảm.
 giảm
Câu 20 : Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa 
 cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai 
 12 12
 âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn fc 2ft . Tập hợp tất cả 
 các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt 
 Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 
 2 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol 
 có tần số là
 A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz
Câu 21 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động 
 điều hòa với chu kỳ là
 m m k k
 A. B. 2 C. D. 2 
 k k m m
Câu 22 : Nguồn âm điểm tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi, bỏ qua sự hấp thụ năng 
 lượng âm của môi trường. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về 
 một phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn O tăng dần. Mức cường độ âm tại B 
 kém mức cường độ âm tại A là L0(dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C 
 là 3L0(dB). Biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 6,0 B. 3,5. C. 4,5 D. 2,0.
Câu 23 : Chọn kết luận đúng: Trong dao động điều hòa
 A. Vận tốc tỉ lệ thuận với li độ. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
 C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu 24 : Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự 
 A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P 
 thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm 
 công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
 A. 103 dB và 96,5 dB. B. 100 dB và 96,5 dB.
 C. 103 dB và 99,5 dB D. 100 dB và 99,5 dB.
Câu 25 : Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2(m) quan sát thấy sóng dừng ổn định với 6 
 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là
 A. 30 cm B. 60 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 26 : Trong giờ thực hành đo gia tốc trọng trường của trái đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh 
 đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 1)mm và chu kỳ dao động là T = (1,78 
 0.02)s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là:
 A. (10,02 0,24) m/s2. B. (9,75 0,21) m/s2.
 C. (9,96 0,21) m/s2 D. (9,96 0,24) m/s2.
Câu 27 : Người ta có thể phát hiện vết nứt trên các sản phẩm bằng kim loại bằng tia tử ngoại là nhờ 
 tính chất nào sau đây của tia tử ngoại?
 A. có khả năng gây ra một số phản ứng hoá B. làm đen phim ảnh
 học
 C. làm phát quang một số chất D. có khả năng đâm xuyên
Câu 28 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời 
 điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và 
 cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của 
 tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào 
 nhất sau đây?
 A. 0,105. B. 0,179. C. 0,314. D. 0,079.
Câu 29 : Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách 
 hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38µm  0,76µm. 
 Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung 
 tâm ở trên màn là:
 A. 2,34mm. B. 3,24mm. C. 1,52mm D. 2,40 mm.
Câu 30 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
 A. Biên độ và tốc độ. B. Biên độ và cơ năng
 C. Li độ và tốc độ. D. Biên độ và gia tốc.
 3 Câu 31 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5o, có chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ và 
 màu tím lần lượt là nd = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt bên 
 của lăng kính dưới góc tới i nhỏ (gần cạnh lăng kính). Chùm tia ló rọi vuông góc vào một 
 màn đặt cách lăng kính một khoảng a = 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên 
 màn là
 A. 1,78 mm B. 4,78 mm C. 2,78 mm D. 3,67 mm
Câu 32 : Một xe máy chuyển động thẳng đều trên đường lát gạch. Cứ 15 m trên đường có 1 rãnh. Chu 
 kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe bị xóc mạnh nhất khi tốc 
 độ xe khoảng
 A. 10 km/h. B. 81 km/h. C. 22,5 km/h. D. 36 km/h.
Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
 B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
 C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
 D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên 
 tục.
Câu 34 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 100 g được 
 đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật 
 nhỏ là 0,1. Vật được tích điện q = +2.10-6C. Con lắc được đặt trong điện trường đều nằm 
 ngang có chiều trùng chiều dãn lò xo, có độ lớn E = 5.104 V/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo 
 bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ 
 đạt được khi dao động ngược chiều điện trường là
 A. 100 cm/s B. 20 5 cm/s C. 80 cm/s D. 40 5 cm/s
Câu 35 : Một nguồn âm phát ra một âm cơ bản và và các họa âm, Xét 3 họa âm đầu tiên có tần số 
 10Hz; 20Hz và 30Hz. Âm tổng hợp của chúng có tần số là:
 A. 20Hz. B. 30Hz. C. 60HZ. D. 10Hz.
Câu 36 : Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số 
 của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 37 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm và 
 khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. 
 Biết khoảng vân quan sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng:
 A. 0,50 m B. 0,48 m C. 0,60 m. D. 0,75 m.
Câu 38 : Để chữa bệnh còi xương người ta dùng:
 ánh sáng nhìn 
 A. B. tia hồng ngoại C. tia X. D. tia tử ngoại.
 thấy.
Câu 39 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R = 
 100Ω, tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện 
 áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để ZC = 200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa 
 hai đầu đoạn R-C là URC đạt cực đại. Khi đó giá trị của URC là:
 A. 300V. B. 400V. C. 100V. D. 200V.
Câu 40 : Một dao động riêng có tần số dao động là 5Hz. Nếu tác dụng 
 ngoại lực F1 = 10cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A1. 
 Nếu tác dụng một ngoại lực F2 = 10cos(20πt) (N) thì biên độ dao động 
 cưỡng bức là A2. Nếu tác dụng một ngoại lực F3 = 20 cos(4πt ) (N) thì 
 biên độ dao động cưỡng bức là A3. Kết luận nào sau đây là đúng:
 A. A3 > A2 > A1 B. A1 > A2 > A3 C. A3 > A1 > A2 D. A1 = A3 > A2
 4 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 
Câu 1. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
 A. x = Acotg(ωt + φ).B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ).
Câu 2. Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
 B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
 C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
 D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 3. Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng 
 A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.
Câu 4. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
 A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
 C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng
 A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm bất kì.
 C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là 
 A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4 m. D. 6 m. 
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kì dao động của 
chất điểm là: A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 10 s.
Câu 8. Một dao động điều hoà với chu kì T thì động năng của vật dao động điều hoà với chu kì là
 3
 A. T. B.T/2. C. 2T. D. T.
 2
 5 Câu 9. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương 
trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
 A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.
Câu 10.Tần số dao động của con lắc đơn là
 g 1 l 1 g 1 g
 A. f 2 . B. f . C. f . D. f .
 l 2 g 2 l 2 k
Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả 
nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là
 A.640N/m B. 25N/m C. 64N/m D. 32N/m
Câu 12. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không 
đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến 
thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
 A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.
Câu 13.Mét sãng c¬ häc cã tÇn sè f lan truyÒn trong m«i tr-êng vËt chÊt ®µn håi víi vËn tèc v, khi 
®ã b-íc sãng ®-îc tÝnh theo c«ng thøc
 A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f.
Câu 14. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là 
uA uB 5cos20 t(cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng 
hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là:
 A. u 10cos(20 t )(cm) B. u 5cos(20 t )(cm)
 C. u 10cos(20 t )(cm) D. u 5cos(20 t )(cm)
Câu 15. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức 
 2
chuyển động âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 0,1nW/m . Mức cường độ của 
âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là 
 A. 7B. B. 7dB. C. 80dB. D. 90dB.
Câu 16. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
 A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 17. Tạo sóng dừng trên dây AB = 20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm, quan sát trên 
dây có:
 A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 18. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
 A. Môi trường không khí loãng; B. Môi trường không khí;
 C. Môi trường nước nguyên chất; D. Môi trường chất rắn.
Câu 19. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ 
dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
 v
 A. 2n . B. (2n 1) . C. (2n 1) . D. Δ =(2n+1) . 
 2 2f
 Với n = 0, 1, 2, 3 ... 
Câu 20. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời 
gian 27s. Chu kì của sóng biển là
 A. 2,45s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s.
 6 Câu 21. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng 
với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm 
cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền 
sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
 A. 75cm/s.B. 80cm/s. C. 70cm/s.D. 72cm/s.
Câu 22: Cách thực hiện dao động tự duy trì là
 A. tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bằng tần số riêng của hệ, biên độ ngoại lực 
phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật bằng phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu 
kì dao động.
 B. tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bằng tần số riêng của hệ, biên độ ngoại lực 
phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật nhỏ hơn phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa 
chu kì dao động.
 C. tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bất kì, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù 
năng lượng cho vật nhỏ hơn phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động.
 D. tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bất kì, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù 
năng lượng cho vật bằng phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=100N/m, vật nặng có khối lượng m=400g 
được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g= π2= 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng xuống dưới 
cách vị trí lò xo không biến dạng 14cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian 
ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật cao hơn vị trí lò xo không biến dạng 1,0cm là
 A. 4/15 s B. 2/15 s C. 1/15 s D. 7/30 s
Câu 24: Trên sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp 
trên dây bằng
 A. λ/2 B. λ/4 C. λ/3 D. λ
Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực,quay 
đều với tốc độ n (vòng/s). Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy. Khi roto 
quay với tốc độ n 1 = 60 (vòng/phút) thì dung kháng của tụ điện bằng R; khi rôto quay với tốc độ n 2 
= 80 (vòng/phút) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điện trở thuần ở 
các cuộn dây phần ứng máy phát. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì 
roto phải quay với tốc độ bằng
 A. 240 vòng/phút B. 120 vòng/phút C. 48 vòng/phút D. 68 vòng/phút
Câu 26. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện
 A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
 C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở 
Z của mạch là
 A. 50 Ω. B. 70 Ω. C. 110 Ω. D. 250 Ω.
Câu 28. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
 A. sinφ. B. cosφ. C. tanφ. D. cotanφ.
Câu 29. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình 
truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
 A. tăng điện áp lên đến 4kV. B. tăng điện áp lên đến 8kV.
 C. giảm điện áp xuống còn 1kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Câu 30. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng : 
 7 
 A. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn dòng điện góc .
 2
 B. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn trễ pha so với dòng điện góc .
 2
 C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện.
 D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
Câu 31. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp và dòng điện cùng pha thì dòng điện có tần số là
 1 1 1
 A. ω = B. f = . C. f = . D. f R L C .
 L C 2 π L C 2 π L C
Câu 32. Công thức tính chu kì T của mạch dao động LC là 
 A. T . LC . B. T 4 . LC . C. T=2.π. LC . D. T 2. 2. LC .
Câu 33. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong 
chân không.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là
 A. phải dùng sóng điện từ cao tần. B. phải biến điệu các sóng mang.
 C. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. D. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước 
khi phát đi.
Câu 35. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L 
= 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là :
 A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
Câu 36. Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 
4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
 A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Câu 37. Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng phản xạ. B. Hiện tượng khúc xạ. C. Hiện tượng tán sắc. D. Hiện tượng giao 
thoa.
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm 
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt 
toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân i quan sát trên màn là 
 A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm.
Câu 39. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa 
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 
0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ 
vân sáng trắng trung tâm là: A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 
mm.
Câu 40.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu 
sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng 
nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng
 8 A. 6mm. B. 5mm. C. 4mm. D. 3,6mm.
Câu 41. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Điện áp hiệu dụng hai đầu 
mạch UAB = 120V, hai đầu đoạn R,L là U AN bằng 160V, hai đầu tụ điện là U NB bằng 56V. Hệ số 
công suất của đoạn mạch AB bằng
 A. 0,9. B. 0,75. C. 0,64. D. 0,8.
Câu 42. Treo vật m = 100g vào lò xo có độ cứng k rồi kích thích cho vật dao động điều hòa theo 
phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động người ta thấy tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực 
tiểu bằng 3. Lấy g = 10m/s 2. Biết ở VTCB lò xo giãn 8cm. Khi tốc độ của vật có giá trị bằng một 
nửa tốc độ cực đại thì độ lớn của lực phục hồi lúc đó bằng
 A. 0,5N. B. 0,36N. C. 0,25N. D. 0,43N.
Câu 43. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc 
có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai 
khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch 
màn quan sát một đoạn 50cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với 
lúc đầu là
 A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân.
Câu 44. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có 
điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = U2 cos(t + /6)(V). Khi C = 
C1 thì công suất mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là: i = I 2 cos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì 
công suất mạch cực đại P0. Tính công suất cực đại P0 theo P.
 A. P0 = 4P/3 B. P0 = 2P/ 3 C. P0 = 4P D. P0 = 2P.
Câu 45. Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng mức cường độ âm nghe được trực 
tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84dB, còn mức cường độ âm tạo từ sự phản xạ âm qua các bức 
tường là 72dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị gần 
giá trị nào nhất?
 A. 80,97dB B. 82,30dB C. 85,20dB D. 87dB.
Câu 46. Vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 1,2s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời 
gian 0,4s không thể nhận giá trị nào sau đây?
 A. 16cm/s. B. 14cm/s. C. 18cm/s. D. 12cm/s.
Câu 47. Nối hai bản của tụ điện C với nguồn điện một chiều có suất điện động E. Sau đó ngắt tụ C 
ra khỏi nguồn, rồi nối hai bản tụ với hai đầu cuộn thuần cảm L, thì thấy sau khoảng thời gian ngắn 
nhất là /6000 (s) kể từ lúc nối với cuộn cảm thì điện tích của bản dương giảm đi một nửA. Biết 
cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 0,6A, tụ điện có điện dung 50F. Suất điện động E 
bằng
 A. 1,5V. B. 4,5V. C. 6V. D. 3V.
Câu 48. Đặt vào hai đầu mạch RLC điện áp u 200cos(100 t ) (V) . Khi điều chỉnh R đến giá trị R = 
 3
R1=36Ω hoặc R =R2 =64Ω thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Tìm công suất tiêu thụ đó:
 A. 200W B. 400W C. 100W D. 282,8W
Câu 49. Một vật dao động điều hòa với biên độ 12cm . Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1s 
là 36cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
 A. 47,1cm / s. B. 56,5cm / s. C. 37,8cm / s. D. 62,8cm / s.
Câu 50. Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn 
cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu 
cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây 
L = 5mH. Điện dung của tụ bằng
 A. 20nF. B. 10nF. C. 20F. D. 10F.
 9 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Câu 1: Chuyển động của vật nào sau đây là dao động cơ học?
 A. Chuyển động của vệ tinh trên quỹ đạo. B. Chuyển động của quả bóng khi bị đá.
 C. Chuyển động của piston động cơ đốt trong. D. Chuyển động của của chiếc lá rơi.
Câu 2: Đặt một điện áp u = U√2os(100πt ) V vào hai đầu mạch gồm có điện trở R=60Ω, cuộn dây 
thuần cảm có độ tự cảm L=2/π (H) và tụ điện có điện dung C= nối tiếp. Dùng Ampe kế xoay 
chiều có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp với mạch thì Ampe kế chỉ 1,5 (A). Điện áp hiệu dụng 
U bằng
 A. 90 V B. 300 V C. 150 V D. 180 V
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều ℓ khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kích 
thích con lắc dao động với biên độ góc αo, li độ góc α. Bỏ qua ma sát, có thể tính tính động năng cực 
đại của vật nặng bằng biểu thức
 A. mgℓ( cosα- cos αo) B. mgℓ( 1- cos αo) C. mg(3cosα -2cos αo) D. 2gℓ( 1- cos αo)
Câu 4: Có thể tạo ra một dòng điện xoay chiều trên một khung dây dẫn kín bằng cách cho khung 
dây
 A. chuyển động tịnh tiến dọc theo phương của đường sức từ trong từ trường đều.
 B. quay đều xung quanh một trục quay thuộc mặt phẳng khung trong từ trường đều.
 C. chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với đường sức từ trong từ trường đều.
 D. dao động điều hòa trong từ trường đều dọc theo đường sức của từ trường đều.
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều ℓ khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì 
dao động điều hòa của con lắc đơn là
 A. B. C. D. 
Câu 6: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện 
dung C mắc nối tiếp. Trong đó R, C không đổi, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay 
chiều u = U√2os(ωt ). Cho L thay đổi, khi L lần lượt bằng L1; L2 thì cường độ dòng điện trong mạch 
có cùng giá trị hiệu dụng và pha ban đầu tương ứng là –π/3 và π/6. Hệ số công suất của mạch khi L= 
L1 bằng
 A. 0,71 B. 0,50 C. 0,87 D. 0
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng thẳng xuống 4cm rồi thả 
nhẹ thì vật lên đến vị trí cao nhất sau 0,5s. Nếu ban đầu kéo vật thẳng xuống 8cm rồi thả nhẹ thì vật 
lên đến vị trí cao nhất sau
 A. 1,0s B. 0,5s C. 2,0s D. 4,0s
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(8πt+π/4) ( x đo bằng cm, t đo 
bằng s). Tần số góc của dao động dao động của chất điểm là
 A. 6π rad/s B. 2π rad/s C. 8π rad/s D. 4π rad/s
Câu 9: Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình lần lượt x1= 
5√3cos(4πt+π/3) cm và x2 = 5cos(4πt-π/6) cm. Không kể thời điểm t = 0, hai chất điểm gặp nhau lần 
thứ hai tại thời điểm
 A. 0,25 s B. 0,50 s C. 0,75 s D. 1,00 s
Câu 10: Trên bề mặt chất lỏng phẳng, yên lặng tại hai vị trí A, B cách nhau 16 cm đặt hai mũi nhọn 
vừa đủ chạm vào mặt chất lỏng. Tại thời điểm t = 0 hai mũi nhọn bắt đầu đi xuống dao động điều 
hòa giống hệt nhau với chu kì T=0,4s. Trên bề mặt chất lỏng xuất hiện hai hệ sóng tròn đồng tâm lan 
tỏa từ hai mũi nhọn, cho tốc độ tryền sóng trên bề mặt chất lỏng là 10cm/s. Tại thời điểm t =1,2s, có 
một số điểm trên bề mặt chất lỏng ở cùng độ cao và cao nhất so với tất cả các điểm còn lại, số điểm 
này bằng
 10

File đính kèm:

  • doc3_de_on_tap_vat_li_lop_12_truong_thpt_nam_truc.doc