Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 11: Ôn tập - Đỗ Thị Mai Sương
THẢO LUẬN NHÓM
- Số nhóm: 4 nhóm
- Thời gian: 4 phút
- Nội dung:
Yêu cầu: Kể tên, xác định trên bản đồ tên nước, vùng lãnh thổ trong mỗi nhóm và đặc điểm phát triển kinh tế của nhóm nước đó?
+ Nhóm 1: Tìm hiểu nhóm nước phát triển cao
+ Nhóm 2: Tìm hiểu nhóm nước công nghiệp mới
+ Nhóm 3: Tìm hiểu nhóm nước đang phát triển
+ Nhóm 4: Tìm hiểu nhóm nước giàu nhưng trình độ phát triển không cao
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 11: Ôn tập - Đỗ Thị Mai Sương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 11: Ôn tập - Đỗ Thị Mai Sương
- Thời gian: 4 phút - Nội dung: Yêu cầu: Kể tên, xác định trên bản đồ tên nước, vùng lãnh thổ trong mỗi nhóm và đặc điểm phát triển kinh tế của nhóm nước đó? + Nhóm 1 : Tìm hiểu nhóm nước phát triển cao + Nhóm 2 : Tìm hiểu nhóm nước công nghiệp mới + Nhóm 3 : Tìm hiểu nhóm nước đang phát triển + Nhóm 4 : Tìm hiểu nhóm nước giàu nhưng trình độ phát triển không cao Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước, vùng lãnh thổ. Phát triển cao Công nghiệp mới Đang phát triển Đang phát triển Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước, vùng lãnh thổ. Phát triển cao Nền KT – XH phát triển toàn diện Nhật Bản Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh Xin - ga - po; Hàn Quốc, Đài Loan Đang phát triển Tốc độ CNH khá nhanh song nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan Đang phát triển Kinh tế đang phát triển nhưng vẫn dựachủ yếu vào SX nông nghiệp Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao Phát triển chưa toàn diện,chủ yếu dựa vào khai thác và xuất khẩu dầu mỏ Brunay, Co-oet, ArapXeut LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á TUẦN 11 TIẾT 11:ÔN TẬP I.Đặc điểm phát triển kinh tế -xã hội ở các nước Châu Á II.Tình hình phát triển kinh tế- xã hội ở các nước Châu Á Dựa vào các lược đồ 8.1, thảo luận theo nội dung bảng kẻ sẵn Thời gian thảo luận: 3 phút + Nhóm 1: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á + Nhóm 2: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa Khu vực Khí hậu Cây trồng Vật nuôi Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á Tây Nam Á và các vùng nội địa Khu vực Khí hậu Cây trồng Vật nuôi Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á Tây Nam Á và các vùng nội địa Lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, cà phê, cao su, dừa Trâu, bò, lợn, gia cầm Lúa mì, bông, chà là, chè Cừu, trâu bò, ngựa, dê Gió mùa Lục địa Quan sát biểu đồ 8.2 cho biết những nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới l...ác nước Toøa thaùp viễn thông Du lịch Quoác gia Cơ cấu GDP/năm Tỉ lệ tăng GDP Bình quân năm (%) GDP/người (USD) Mức thu nhập Noâng nghieäp Coâng nghieäp Dòch vuï Nhaät Baûn 1,5 32,1 66,4 - 0,4 33.400.0 Cao Coâ-oeùt - 58 41,8 1,7 19.040,0 Cao Haøn Quoác 4,5 41,4 54,1 3 8.861.0 TB treân Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 TB treân Trung Quoác 15 52 33 7,3 911,0 TB döôùi Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 TB döôùi U-dô-beâ-ki-xtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Laøo 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Vieät Nam 23,6 37,8 38,6 6,8 415.0 Thấp Nhật Bản 66,4 Hàn Quốc 54,1 Cao TB trên 38,6 Việt Nam Thấp Thấp Lào 24,3 8.861,0 33.400,0 415,0 317,0 Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội một số nước châu Á¸ năm 2001 Tiết học kết thúc! Chúc quý thầy cô sức khỏe! các em vui và học giỏi!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_8_tuan_11_tiet_11_on_tap_do_thi_mai.ppt