Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Tiếng việt: Tính từ và cụm tính từ

I/ Đặc điểm của tính từ:

1. VD: ( SGK/ 153,154)

2. Nhận xét:

VD a: bé, oai

VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi

=> Tính từ

. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.

 

                                                (Ếch ngồi đáy giếng)

 

b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm (…). Từng chiếc lá mít vàng ối.Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi.

           (Tô Hoài)

ppt 24 trang letan 21/04/2023 4500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Tiếng việt: Tính từ và cụm tính từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Tiếng việt: Tính từ và cụm tính từ

Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 60: Tiếng việt: Tính từ và cụm tính từ
ay, mặn, ngọt  
+ gầy gò, phốp pháp  
Đường Thu Thủy - THCS Vĩnh Trại, TP LS 
3 
Tiết 60 - Tiếng Việt : TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
 Hãy nhắc lại khả năng kết hợp của động từ? 
? 
1. VD: ( SGK/ 153,154) 
2. Nhận xét: 
VD a: bé, oai 
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi 
=> Tính từ 
đã, sẽ, đang : chỉ quan hệ thời gian 
cũng, vẫn : chỉ sự tiếp diễn tương tự 
hãy, chớ, đừng : chỉ sự khuyến khích 
	 hoặc ngăn cản 
 Tính từ có khả năng kết hợp như động từ không? 
VD: - ngọt đã ngọt 
 chớ ngọt 
 - gầy gò vẫn gầy gò 
 hãy gầy gò 
Đường Thu Thủy - THCS Vĩnh Trại, TP LS 
4 
Tiết 60 - Tiếng Việt : TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
1. VD: ( SGK/ 153,154) 
2. Nhận xét: 
VD a: bé, oai 
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi 
=> Tính từ 
- Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn ,để tạo thành cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng . 
5 
Tiết 60 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
 Ví dụ: 
	1. Lan rất siêng năng. 
CN 
VN 
 Tính từ có thể đảm nhiệm chức vụ gì trong câu? 
Trong câu, tính từ có thể làm: 
+ vị ngữ 
? 
2. Nhận xét: 
VD a: bé, oai 
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi 
=> Tính từ 
- Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn ,để tạo thành cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng . 
1. VD: ( SGK/ 153,154) 
2. Lười biếng là một tính xấu. 
CN 
VN 
Trong câu, ngoài chức vụ vị ngữ, tính từ còn có thể đảm nhiệm chức vụ gì? 
+ chủ ngữ 
6 
Tiết 60 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
 Cho hai tổ hợp từ: 
 1. Em bé ngã. 
 2. Em bé thông minh. 
ĐT 
TT 
DT 
DT 
Xác định từ loại trong hai tổ hợp từ trên? 
? 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
Trong câu, tính từ có thể làm: 
+ vị ngữ 
VD a: bé, oai 
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi 
=> Tính từ 
- Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn ,để tạo thành cụm ...từ 
- Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn ,để tạo thành cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng . 
1. VD: ( SGK/ 153,154) 
+ Chủ ngữ 
2. Nhận xét: 
3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) 
( hạn chế hơn động từ). 
9 
Tiết 60 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
II/ Các loại tính từ : 
Các tính từ trong ví dụ SGK/ 153 – 154: 
 a: bé, oai. 
 b: vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. 
Những tính từ nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, quá,? 
Tính từ có thể chia làm mấy loại, là những loại nào? 
 Tính từ có hai loại nhỏ: 
+ Chỉ đặc điểm tương đối. 
+ Chỉ đặc điểm tuyệt đối. 
 
? 
? 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
1. VD: ( SGK/ 153,154) 
2. Nhận xét: 
3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) 
1. VD: ( SGK/ 153,154) 
2. Nhận xét: 
=> Tính từ chỉ đặc điểm tương đối. 
=> Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. 
3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154) 
10 
Tiết 60 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
III/ Cụm tính từ : 
 Ví dụ : 
 Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. 
	 (theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) 
 () Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại , sáng vằng vặc ở trên không . 
	 (Thạch Lam) 
II/ Các loại tính từ : 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
1. VD: ( SGK/ 153,154) 
2. Nhận xét: 
3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) 
1. VD: ( SGK/ 153,154) 
2. Nhận xét: 
3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154) 
1. VD: ( SGK/ 155) 
2. Nhận xét: 
11 
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
Điền những cụm tính từ sau vào sơ đồ: 
 vốn đã rất 
 nhỏ 
 sáng 
 còn 
Phần trước 
Phần Tr tâm 
Phần sau 
III/ Cụm tính từ : 
II/ Các loại tính từ : 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
1. VD: ( SGK/ 155) 
2. Nhận xét: 
yên tĩnh 
lại 
vằng vặc ở trên không 
như một thanh niên 
trẻ 
- Mô hình cụm tính từ 
12 
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
III/ Cụm tính từ : 
II/ Các loại... nọ,), sự so sánh (như,), mức độ (lắm, quá,), phạm vi hay nguyên nhân, 
 Trong cụm tính từ: 
 + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,), mức độ (rất, lắm, quá), sự khẳng định hay phủ định, 
3. Ghi nhớ 3. (SGK/ 155) 
14 
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
IV/ Luyện tập : 
Bài tập 1 : Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi ( truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. 
a. Nó sun sun như con đỉa. 
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. 
c. Nó bè bè như cái quạt thóc. 
d. Nó sừng sững như cái cột đình. 
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. 
Bài tập 1 : Tìm cụm tính từ. 
a. sun sun như con đỉa 
TT 
sự so sánh 
III/ Cụm tính từ : 
II/ Các loại tính từ : 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
Đường Thu Thủy - THCS Vĩnh Trại, TP LS 
15 
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
Bài tập 1 : Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. 
a. Nó sun sun như con đỉa. 
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. 
c. Nó bè bè như cái quạt thóc. 
d. Nó sừng sững như cái cột đình. 
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. 
Bài tập 1 : Tìm cụm tính từ. 
b. chần chẫn như cái đòn càn 
a. sun sun như con đỉa 
IV/ Luyện tập : 
III/ Cụm tính từ : 
II/ Các loại tính từ : 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
16 
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 
Bài tập 1 : Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. 
a. Nó sun sun như con đỉa. 
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. 
c. Nó bè bè như cái quạt thóc. 
d. Nó sừng sững như cái cột đình. 
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn. 
Bài tập 1 : Tìm cụm tính từ . 
b. chần chẫn như cái đòn càn 
a. sun sun như con đỉa 
c. bè bè như cái quạt thóc 
IV/ Luyện tập : 
III/ Cụm tính từ : 
II/ Các loại tính từ : 
I/ Đặc điểm của tính từ : 
17 
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_lop_6_tiet_60_tieng_viet_tinh_tu_va_cu.ppt