Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 7: Truy vấn dữ liệu - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 7: Truy vấn dữ liệu - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 7: Truy vấn dữ liệu - Trường THPT Đoàn Kết

Bài 7: TRUY VẤN DỮ LIỆU 1 Ví dụ: CSDL QuanLi_HS (BTTH3 – SGK48) YC1: Tìm kiếm HS theo Mã số (MaSo)? YC2: Tìm kiếm những HS có ĐTB cao nhất lớp. 2 Ví dụ: CSDL QuanLi_HS (BTTH3 – SGK48) ➢ Trên thực tế khi quản lý học sinh ta thường có những yêu cầu khai thác thông tin bằng cách đặt câu hỏi kiểu truy vấn (mẫu hỏi). ➢ Dạng thông thường nhất là mẫu hỏi chọn (Select Query). Khi thực hiện mẫu hỏi, dữ liệu được kết xuất vào một bảng kết quả, nó hoạt động như một bảng. ➢ Có thể chỉnh sửa, xóa, bổ sung dữ liệu vào các bảng thông qua bảng kết quả (bảng mẫu hỏi). 3 1> Một số khái niệm a) Mẫu hỏi Mẫu hỏi dùng để làm gì? Mẫu hỏi là gì? Mẫu hỏi thường được sử dụng để: Mẫu hỏi là một loại đối • Sắp xếp các bản ghi; tượng của ACCESS dùng để • Chọn các bản ghi thỏa mãn các sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất điều kiện cho trước; dữ liệu từ một hoặc nhiều • Chọn các trường cần thiết để hiển bảng dựa vào liên kết giữa thị; các bảng. • Thực hiện tính toán như: tính trung bình cộng, tính tổng, đếm các bản ghi, ; • Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. 4 1> Một số khái niệm b) Biểu thức Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, trong Access có công cụ để viết Trong trường hợp nào thì các biểu thức (biểu thức số học, biểu thức cần sử dụng biểu thức số điều kiện và biểu thức lôgic). học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic? • Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi. • Biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic được sử dụng trong các trường hợp sau: o Thiết lập bộ lọc cho bảng; o Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. 5 1> Một số khái niệm b) Biểu thức Trong tính toán, chúng ta có những loại phép toán nào? Các kí hiệu phép toán thường dùng bao gồm: • Phép toán số học: + , – , * , / • Phép so sánh: , =, =, <> • Phép toán lôgic: AND, OR, NOT 6 1> Một số khái niệm b) Biểu thức Chúng ta dùng các phép toán trên để tính toán trên các toán hạng, vậy trong Access các toán hạng là những đối tượng nào? Các toán hạng trong tất cả các biểu thức có thể là: • Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông. • Hằng số. • Hằng văn bản: được viết trong dấu nháy kép. • Hàm (SUM, AVG, MAX, MIN, COUNT, ). 7 1> Một số khái niệm c) Các hàm Có thể tiến hành gộp nhóm các bản ghi theo những điều kiện nào đó rồi thực hiện các phép Các hàm: SUM, tính trên từng nhóm này. Access cung cấp các AVG, MIN, MAX, hàm gộp nhóm thông dụng, trong đó có một số COUNT dùng để hàm thường dùng như: SUM, AVG, MIN, MAX, làm gì? COUNT, • SUM: Tính tổng các giá trị. • AVG: Tính giá trị trung bình. • MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất. • MAX: Tìm giá trị lớn nhất • COUNT: Đếm số giá trị khác trống (Null). Bốn hàm đầu tiên chỉ thực hiện trên các trường kiểu số. 8 1> Một số khái niệm a) Mẫu hỏi ‒ Mẫu hỏi là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng. ‒ Mẫu hỏi thường được sử dụng để: + Sắp xếp các bản ghi; + Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước; + Chọn các trường cần thiết để hiển thị; + Thực hiện tính toán như: tính trung bình cộng, tính tổng, đếm các bản ghi, ; + Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. 9 1> Một số khái niệm b) Biểu thức ‒ Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi. ‒ Biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic được sử dụng trong các trường hợp sau: + Thiết lập bộ lọc cho bảng; + Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. ‒ Các kí hiệu phép toán thường dùng bao gồm: + Phép toán số học: + , – , * , / + Phép so sánh: , >=, =, <> + Phép toán lôgic: AND, OR, NOT ‒ Các toán hạng trong tất cả các biểu thức có thể là: + Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông. + Hằng số. + Hằng văn bản: được viết trong dấu nháy kép. + Hàm (SUM, AVG, MAX, MIN, COUNT, ). 10
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_lop_12_bai_7_truy_van_du_lieu_truong_thpt.pptx