Bài giảng Toán 5 - Tiết 104: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
1. Ví dụ:
Bao diêm, viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật.
2. Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
Mặt đáy:
ABCD = MNPQ
Mặt bên:
AMQD = BNPC
ABNM = DCPQ
Hình hộp chữ nhật có:
-Tám đỉnh:
A, B, C, D, M, N, P ,Q.
- Mười hai cạnh
AB, BC, CD, DA, MN, NP, PQ, QM, AM, BN, CP, DQ.
-Ba kích thước:
Chiều dài,
chiều rộng,
chiều cao.
Bao diêm, viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật.
2. Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
Mặt đáy:
ABCD = MNPQ
Mặt bên:
AMQD = BNPC
ABNM = DCPQ
Hình hộp chữ nhật có:
-Tám đỉnh:
A, B, C, D, M, N, P ,Q.
- Mười hai cạnh
AB, BC, CD, DA, MN, NP, PQ, QM, AM, BN, CP, DQ.
-Ba kích thước:
Chiều dài,
chiều rộng,
chiều cao.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tiết 104: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Tiết 104: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
hộp ch ữ nhật - Hình lập phương 2. Hình hộp ch ữ nhật Hình hộp ch ữ nhật có : - Tám đ ỉnh : AB, BC, CD, AD, MN, NP, PQ, QM, AM, BN, CP, DQ. - Ba kích thước : A, B, C, D, M, N, P ,Q. M P Q A D C B N Chiều dài , Chiều dài chiều rộng , Chi ề u rộng chiều cao . Chiều cao - Mười hai cạnh: -6 mặt đ ều là hình ch ữ nhật Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương 3. Hình lập phương Con súc sắc có dạng hình lập phương . Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau . Con súc sắc Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương Hình hộp ch ữ nhật Hình lập phương Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống : Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương Số mặt , cạnh, đ ỉnh Số mặt Số cạnh Số đ ỉnh Hình Hình hộp ch ữ nhật Hình lập phương 6 6 12 8 8 12 Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương : Giống nhau : đ ều có 6 mặt , 8 đ ỉnh , 12 cạnh. M P Q A D C B N Bài 2: a) Những cạnh bằng nhau của hình hộp ch ữ nhật : AB= DC= MN= QP Chiều dài : Chiều rộng : AD= BC= NP= MQ Chiều cao : AM= BN= CP= DQ b) 6cm 4cm 3cm Diện tích mặt đáy MNPQ Diện tích mặt bên ABNM Diện tích mặt bên BCPN là: 6 X 3 = 18 (cm 2 ) Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương là: 6 X 4 = 24 (cm 2 ) là: 4 X 3 = 12 (cm 2 ) Tính : Bài giải Bài 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp ch ữ nhật , hình nào là hình lập phương ? 8 cm 4 cm 10 cm A 6 cm 12 cm 11 cm 6 cm 5 cm B 8 cm 8 cm 8 cm C Hình hộp ch ữ nhật Hình lập phương Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương Hình hộp ch ữ nhật - Hình lập phương : Giống nhau : đ ều có 6 mặt , 8 đ ỉnh , 12 cạnh. Khác nhau : - Hình hộp ch ữ nhật có 6 mặt là hình ch ữ nhật và có 3 kích thước : chiều dài , chiều rộng , chiều cao . - Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau ; ba kích thước bằng nhau . Chân thành cảm ơ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_5_tiet_104_hinh_hop_chu_nhat_hinh_lap_phuong.ppt