Bài giảng Toán 5 - Tiết 113: Luyện tập

 * Em hãy nêu cách đọc, cách viết các số đo thể tích?.

* Muốn đọc các số đo thể tích trước tiên  ta đọc số đo rồi đọc đơn vị đo.Tương tự ta viết số đo thể tích trước rồi viết đơn vị đo.

                                                         0,25m3 đọc là:

a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối.

b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét  khối.

c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối.  

d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.

ppt 10 trang Khải Lâm 29/12/2023 1280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tiết 113: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Tiết 113: Luyện tập

Bài giảng Toán 5 - Tiết 113: Luyện tập
 - mét khối . 
- Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối . 
Đọc các số đo : 
 2005 dm 3 
 95 
 1000 
dm 3 
 Bạn được thưởng 1 hoa điểm t ốt 
Viết các số đo : 
- Ba phần tám đề - xi - mét khối . 
- Không phẩy chín trăm mười chín mét khối . 
Đọc các số đo : 
 1 
 4 
 0,015dm 3 
m3 
Đọc các số đo : 
5m 3 ; 0,109 cm 3 
Đọc các số đo : 
2010cm 3 
10,125m 3 
Bạn được thưởng 1 hoa điểm t ốt 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
Trò chơi : Con số may mắn 
 0,25m 3 đọc là : 
 Không phẩy hai mươi lăm mét khối . 
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối . 
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối . 
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối . 
Đ 
Đ 
 S 
Đ 
 So sánh các số đo sau đây : 
a) 913,232 413m 3 và 913 232 413cm 3 
và 
m 3 
12,345m 3 
 8 372 361 
 100 
m 3 
và 
8 372 361dm 3 
 12 345 
 1000 
 b) 
 c) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tiet_113_luyen_tap.ppt