Bài giảng Toán 5 - Tiết 25: Mi-Li-Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

a) Mi - li - mét vuông:

- Mi - li - mét vuông viết tắt là mm .

1 cm   = 100 mm

Luyện tập:
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích: 29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi- li- mét vuông: 
Hai nghìn ba trăm mười mi- li- mét vuông: 

Bài 1: Đọc ; viết:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

 

ppt 4 trang Khải Lâm 29/12/2023 3240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tiết 25: Mi-Li-Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Tiết 25: Mi-Li-Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Bài giảng Toán 5 - Tiết 25: Mi-Li-Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
m =  mm 
2 
2 
12km =  hm 
2 
2 
1hm =  m 
2 
2 
7hm =  m 
2 
2 
b) 800mm =  cm 
2 
2 
12 000hm =  km 
2 
2 
150cm =  dm  cm 
2 
2 
2 
500 
1200 
10000 
70000 
8 
120 
1 
50 
a) Đ ọc các số đo diện tích : 29 mm 2 ; 305 mm 2 ; 1200 mm 2 
b) Viết các số đo diện tích : 
Một trăm sáu mươi tám mi- li - mét vuông : 
168 mm 2 
Hai nghìn ba trăm mười mi- li - mét vuông : 
2310 mm 2 
Luyện tập : 
Bài 1: Đ ọc ; viết : 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Mi - Li - Mét vuông . Bảng đơn vị đo diện tích 
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 
1mm =  cm 
2 
2 
8mm =  cm 
2 
2 
29 mm 2 =  cm 2 
1 dm 2 =  m 2 
7 dm 2 =  m 2 
8 
29 
1 
7 
100 
1 
100 
100 
100 
100 
 34dm 2 =  m 2 
34 
100 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tiet_25_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.ppt