Bài giảng Toán 5 - Tiết 37: So sánh hai số thập phân

Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.

Ta có thể viết: 8,1m
= 81dm.

7,9m
= 79dm
n Ta có : 81 dm    79dm. 
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
n Tức là:   8,1m     7,9m.
n Vậy:        8,1     7,9
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng 35, em hãy so sánh các phần thập phân?
 

ppt 17 trang Khải Lâm 29/12/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tiết 37: So sánh hai số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Tiết 37: So sánh hai số thập phân

Bài giảng Toán 5 - Tiết 37: So sánh hai số thập phân
o sánh hai số thập phân ta có thể làm nh ư sau :- So sánh phần nguyên của hai số đ ó nh ư so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn th ì số đ ó lớn hơn . 
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau th ì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn ,.đ ến cùng một hàng nào đ ó , số thập phân nào có ch ữ số ở hàng tương ứng lớn hơn th ì số đ ó lớn hơn . 
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đ ó bằng nhau th ì hai số đ ó bằng nhau . 
 8,1 > 7,9 35,7 > 35,698 
 So sánh : 2001,2 và 1999,7. 
2001,2 
So sánh : 78,469 và 78,5 
So sánh : 630,72 và 630,70 
630,72 
1999,7 
> 
78,469 
78,5 
< 
630,70. 
> 
Luyện tập . Bài 1 : 
 69,99  70,01 0,4  0,36 
 95,7  95,68 81,01  81,010 
> 
< 
= 
> 
< 
> 
= 
Muốn so sánh 2 số thập phân : Chú ý ch ữ số hàng cao nhất , nếu chúng bằng nhau th ì tiếp tục nhận xét đ ến hàng sau . 
Bài tập trắc nghiệm :So sánh : 34,56 và 34,0986.  A : 34,56 > 34,0986.  B : 34,56 < 34,0986. C : 34,56 = 34,0986 
S 
Đ 
S 
Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đ ến lớn .5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1 
Thứ tự “ từ bé đ ến lớn ”: 
Thứ tự “ từ lớn đ ến bé ‘’: 
Xếp số bé trước , số lớn sau . 
( Hay thứ tự lớn dần ) 
Xếp số lớn trước , số bé sau . 
 ( Hay thứ tự bé dần ) 
Để tránh sai sót về thiếu số các em làm nh ư sau :Đ ếm xem dãy số có bao nhiêu số thập phân , các em sẽ gạch bấy nhiêu gạch, sau đ ó xếp lần lượt các số vào các gạch. 
Ví dụ : Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đ ến lớn : 3,247; 6,04; 6,472. 
3,247 
6.04 
6,472 
2 
1 
3 
Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đ ến lớn . 5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1 
5,673; 5,736; 5,763; 6,01; 6,1 
Bài 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đ ến bé . 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17. 
0,291; 0,219; 0,19; 0,17; 0,16 
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 
2,57 < 2,517. 
8,65 > 8,658 
95,6 = 95,60 
42,08 = 42,08 
0 
9 
0 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_tiet_37_so_sanh_hai_so_thap_phan.ppt