Bài giảng Toán 5 - Tiết 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, …
Bài 1: Tính nhẩm
)1,4 x10 = 14 b) 9,63 x 10 = 96,3 c) 5,328 x 10 = 53,28
2,1 x 100 = 210 25,08 x 100 = 250,8 4, 061 x 100 = 406,1
7,2 x 1000 = 7200 5,32 x 1000 = 5320 0,894 x 1000 = 890
Bµi 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng – ti – mét:
10,4dm =
12,6 m =
0,856m =
5,75dm =
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Tiết 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, …", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Tiết 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, …
m là 0,8 x 10 = 80 (kg) Can d ầu hoả đó cân nặng số ki lô gam là 1,3 + 80 = 81,3 ( kg) Đáp số : 81,3 kg Bài 3 Toán Tiết 56 : Nhân một số thập phân với 10,100,1000 , Muốn nhân một số thập phân với10,100,1000, ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một , hai , ba , chữ số . Chóc c¸c em cã mét giê häc tèt
File đính kèm:
- bai_giang_toan_5_tiet_56_nhan_mot_so_thap_phan_voi_10_100_10.ppt