Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương 1: Vectơ - Bài 3: Tích của vectơ với một số - Trường THPT Quất Lâm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương 1: Vectơ - Bài 3: Tích của vectơ với một số - Trường THPT Quất Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 10 - Chương 1: Vectơ - Bài 3: Tích của vectơ với một số - Trường THPT Quất Lâm
Chương 1: VECTƠ Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ 1 ĐỊNH NGHĨA 2 TÍNH CHẤT 3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC 1 ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa Cho số 풌 ≠ và ≠ . Tích của véctơ với số 풌 là một vectơ, kí hiệu 풌 , được xác định như sau: + Về hướng: 풌 cùng hướng với véctơ nếu 풌 > 풌 ngược hướng với véctơ nếu 풌 < + Về độ dài: 풌 = 풌 . * Qui ước: . = ; 풌. = . 1 ĐỊNH NGHĨA Ví dụ 1 Cho 퐚 và điểm 퐎 như hình vẽ sau. Xác định hai điểm 퐌 và 퐍 sao cho: 푴 푶 푵 a) 퐎퐌 = 퐚; 3 −ퟒ b) 퐎퐍 = −ퟒ퐚. Bài giải − Vẽ d đi qua 푶 và song song với giá của . − Do 푶푴 = suy ra 푴 ∈ 풅 sao cho 푶푴 = và 푶푴 cùng hướng với . − Do 푶퐍 = −ퟒ suy ra N∈ 풅 sao cho 푶퐍 = ퟒ và 푶퐍 ngược hướng với . 1 ĐỊNH NGHĨA Ví dụ 2 Cho tam giác 푪 có trọng tâm 푮 và 푴 là trung điểm 푪. Tìm 풌 trong các đẳng thức sau: ) 푴 = 풌 푮; )푮 = 풌푮푴; )푮푴 = 풌 푴; 풅) 푴 = 풌. 푪 Bài giải A 퐚) 퐕ì 푴 = . 푮 퐯à 푴, 푮 퐜ù퐧퐠 퐡ướ퐧퐠 푴 = 푮 풌 = G 퐛) 퐕ì 푮 = . 푮푴 퐯à 푮 , 푮푴 퐧퐠ượ퐜 퐡ướ퐧퐠 푮 = − 푮푴 풌 = − B M C 1 ĐỊNH NGHĨA Ví dụ 2 Cho tam giác 푪 có trọng tâm 푮 và 푴 là trung điểm 푪. Tìm 풌 trong các đẳng thức sau: ) 푴 = 풌 푮; )푮 = 풌푮푴; )푮푴 = 풌 푴; 풅) 푴 = 풌. 푪 Bài giải A 퐜) 퐕ì 퐆퐌 = . 퐀퐌 퐯à 퐆퐌, 퐀퐌 퐜ù퐧퐠 퐡ướ퐧퐠 푮푴 = 푴 풌 = G 퐝) 퐕ì 푴 = . 푪 풗à 푴, 푪 퐧퐠ượ퐜 퐡ướ퐧퐠 B M C 푴 = − 푪 풌 = − . 2 TÍNH CHẤT Tính chất Ví dụ 3 Cho vectơ ≠ , = − , = . Khi Với hai vectơ và bất kì, đó, bằng với vectơ nào sau đây? với mọi số h và k ta có: A. − . B. C. . D. − . 풌 + = 풌 + 풌 Bài giải 풉 + 풌 = 풉 + 풌 Ta có = = − = − . 풉 풌 = 풉풌 . = , − = − Chọn A. 2 TÍNH CHẤT Tính chất Ví dụ 4 Cho và là hai vectơ đối nhau. Với hai vectơ và bất kì, Hãy rút gọn 풙 = + − . với mọi số h và k ta có: 풌 + = 풌 + 풌 Bài giải 풉 + 풌 = 풉 + 풌 Ta có : và là hai vectơ đối nhau 풉 풌 = 풉풌 nên = − . . = , − = − 퐒퐮퐲 퐫퐚: 풙 = + − = − + = − + = + = . 3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC a) Cho 푰 là trung điểm của đoạn thẳng , 푴 là điểm bất kì. Ta có: 푴 + 푴 = 푴푰 ⇔ 푴푰 = 푴 + 푴 b) Cho 푮 là trọng tâm của tam giác 푪, 푴 là một điểm bất kì. Ta có: 푴 + 푴 + 푴푪 = 푴푮 ⇔ 푴푮 = 푴 + 푴 + 푴푪 3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC a) Cho 푰 là trung điểm của đoạn thẳng , 푴 là điểm bất kì. Ta có: 푴 + 푴 = 푴푰 ⇔ 푴푰 = 푴 + 푴 b) Cho 푮 là trọng tâm của tam giác 푪, 푴 là một điểm bất kì. Ta có: 푴 + 푴 + 푴푪 = 푴푮 ⇔ 푴푮 = 푴 + 푴 + 푴푪 3 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC Ví dụ 5 Cho tứ giác 푪푫. Gọi 푴, 푵 lần lượt là trung điểm của 푪, 푫. Chứng minh: 푫 + 푪 = 푴푵 Bài giải 퐓퐚 퐜ó: 푫 + 푪 = 푴 + 푴푵 + 푵푫 푪푴 + 푴푵 + 푵 + = 푴 + 푪푴 + 푴푵 + 푴푵 + 푵푫 + 푵 ( 퐃퐨 푴, 푵 퐥ầ퐧 퐥ượ퐭 퐥à 퐭퐫퐮퐧퐠 đ퐢ể퐦 퐜ủ퐚 푪, 푫 = 푴푵 nên 푴 + 푪푴 = và 푵푫 + 푵 = .)
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_10_chuong_1_vecto_bai_3_tich_cua_vecto_vo.pptx

