Bài giảng Toán Lớp 10 - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Trường THPT Trần Văn Lan

ppt 13 trang Mạnh Nam 09/06/2025 640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Trường THPT Trần Văn Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 10 - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Trường THPT Trần Văn Lan

Bài giảng Toán Lớp 10 - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Trường THPT Trần Văn Lan
 thi đua dạy tốt - học tốt
 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN
 GD
 Nhiệt liệt chào mừng cỏc thầy cụ giỏo.
 Chúc các em có giờ học bổ ích HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
 (TRẢI NGHIỆM-KẾT NỐI) HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC- KỸ NĂNG
 Tiết 22(KHDH): Đ2 PHƯƠNG TRèNH QUY VỀ PHƯƠNG 
 TRèNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
 II.2. Phương trỡnh chứa ẩn dưới dấu căn NHIỆM VỤ 1 
-HS tư duy độc lập, giải cỏc phương trỡnh ở vớ dụ 1. Dóy 
ngoài làm phần a); dóy trong làm phần b).
-Hai HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại trỡnh bày vào 
nhỏp.
-Thời gian: 3 phỳt.
-Phương thức đỏnh giỏ: HS tự đỏnh giỏ sau khi GV đỏnh 
giỏ bài trờn bảng.
 VD1: Giải cỏc phương trỡnh sau: 
 2
 a) x+ 3 x = 3 x − 1 b) x2 − 2 x − 4 = 2 − x VD1: Giải cỏc phương trỡnh sau:
 Giải
 3x − 1 0
 2
 2
 x2 +3 x =( 3 x − 1)
 ( )
 1
 x 
 1 3
 x 
 3 x =1 x =1
 2 
 2 8xx− 9 + 1 = 0 1
 a) x+ 3 x = 3 x − 1 b )x = x2 − 2 x − 4 = 2 − x
 8
 Vậy phương trỡnh cú nghiệm x =1 II.2. Phương trỡnh chứa ẩn dưới dấu căn
 1. Phương phỏp 1: Biến đổi tương đương
 (Đặt điều kiện và bỡnh phương hai vế) 
 Dạng 1: 
 gx( ) 0
 f( x) = g( x) 2
 f( x) = ( g( x))
 Dạng 2: 
 f(x) 0 (hoặc g (x) 0)
 f( x) = g( x) 
 f( x) = g() x NHIỆM VỤ 2 (HOẠT ĐỘNG THEO NHểM)
 - Mỗi bàn là một nhúm. Dóy ngoài là cỏc nhúm lẻ 1,3,5,7. 
 Dóy trong gồm cỏc nhúm chẵn 2,4,6,8. Cỏc nhúm lẻ làm 
 VD2, cỏc nhúm chẵn làm VD3.
 - Thời gian thảo luận nhúm: 5 phỳt.
 - Sản phẩm của mỗi nhúm được ghi ngay vào phiếu làm bài 
 trờn phiếu ghi số thứ tự của nhúm và tờn cỏc thành viờn.
VD2: Giải cỏc phương trỡnh sau
 a) 2 x2 + 7 = x + 2 b) 3x2 + 3 x = ( x + 5)(2 − x )
VD3: Giải cỏc phương trỡnh sau
 2
 a)1 x− x = x − b)3x2 + 3 x = ( x + 5)(2 − x ) b) 3x2 + 3 x = ( x + 5)(2 − x ) (1)
 3x2 +=−++ ++ 3 x ( x 2 3)10 x ( x 2 3)3 x x 2 +−= 3 x 100(2)
 Điều kiện: xx2 + 3 0 (*)
 Đặt t= x2 +3 x ( t 0)
 Phương trỡnh (2) trở thành: tt2 +3 − 10 = 0
 t=−5( ktm )
 t= 2 ( tm )
 Với t=2 x2 + 3 x = 2
 x22 +3 x = 4 x + 3 x − 4 = 0
 x=1 ( tm (*))
 x=−4( tm (*))
 x = 1
 Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm: 
 x =−4 II.2. Phương trỡnh chứa ẩn dưới dấu căn
 2. Phương phỏp 2: Đặt ẩn phụ loại 1 (đặt ẩn phụ hoàn toàn)
 ( Đưa về phương trỡnh đó biết cỏch giải) 
 Dạng 3: af (x )+ b f( x) + c = 0 (1)
 Đặt: t= f( x) ( t 0)
 Phương trỡnh (1) trở thành at2 + bt + c = 0 (2)
 Giải phương trỡnh (2) t. Từ đú x. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
 1 2
Cõu 1: Xột tớnh đỳng, sai của mỗi mệnh đề sau?
 2 ùỡ x-³ 1 0
 22 2 ù
A. 3x- 2 = x - 1 Û 3x2 - =( x - 1) B. 3x- 2 = x - 1 Û ớ 2
 ù 3x2 - 2 = x - 1
 ợù ( )
 ùỡ
 2 ù x+³ 1 0
C. x- x - 2 = x + 1 Û ớ 22
 ù 2 D. x- x - 2 = x + 1 Û x - x - 2 = x + 1
 ợù x- x - 2 = x + 1
 Cõu 2: Tập nghiệm của phương trỡnh 2x 2 + x = x + 2 là?
 A. S=-{ 1; 4 } B. S= R
 C. S=ặ D. S4= { }

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_10_phuong_trinh_quy_ve_phuong_trinh_bac_n.ppt