Bài giảng Toán Lớp 10 - Tiết 40: Luyện tập dấu tam thức bậc hai - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 - Tiết 40: Luyện tập dấu tam thức bậc hai - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 10 - Tiết 40: Luyện tập dấu tam thức bậc hai - Trường THPT Đoàn Kết

CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 10 ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIẢNG MễN TOÁN Giáo viên thực hiện : Vũ THị THƯƠNG KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1: Cho f(x) = ax2 + bx +c (a 0), = b2 – 4ac. f(x) luụn cựng dấu với hệ số a, với x R khi: A. < 0 B. 0 C. > 0 D. Cả A, B và C sai 2 2 Cõu 2: Cho f(x) = ax + bx +c (a 0), = b – 4ac. Giả sử x1, x2 (x1<x2) là hai nghiệm của tam thức f(x) thỡ f(x) luụn cựng dấu với hệ số a khi: A. x x x 1 2 B. x1 x x2 x − ; x x ;+ C.C. ( 1) ( 2 ) D. x (− ; x1x2;+ ) Cõu 3: Tập nghiệm của bất phương trỡnh x2 –3x + 2 < 0 là: A. (1;2) B. 1;2 C. (− ;12;+ ) D. (− ;1)(2;+ ) TIẾT 40: DẤU TAM THỨC BẬC HAI (LUYỆN TẬP) I/ Lí THUYẾT CƠ BẢN 1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai: Cho f(x) = ax2 + bx +c (a 0), = b2 – 4ac. Nếu < 0 thỡ f(x) luụn cựng dấu với hệ số a, với x R Nếu = 0 thỡ f(x) luụn cựng dấu với hệ số a, trừ khi x = -b/2a Nếu > 0 thỡ f(x) luụn cựng dấu với hệ số a khi x x2, trỏi dấu với hệ số a khi x1 < x < x2 trong đú x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của f(x). TIẾT 40: DẤU TAM THỨC BẬC HAI (LUYỆN TẬP) I/ Lí THUYẾT CƠ BẢN: 1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai: 2/ Bảng xột dấu tam thức f(x) =ax2 + bx + c (a 0), = b2 – 4ac. * TH 1: < 0 thỡ tam thức f(x) vụ nghiệm x − + f(x) cựng dấu với hệ số a * TH 2: = 0 thỡ tam thức f(x) cú nghiệm kộp x1 = x2 = -b/2a x − -b/2a + f(x) cựng dấu với hệ số a 0 cựng dấu với hệ số a * TH 3: > 0 thỡ tam thức f(x) cú 2 nghiệm phõnbiệt x1, x2 (x1 < x2) x − x1 x2 + f(x) cựng dấu a 0 trỏi dấu a 0 cựng dấu a TIẾT 40: DẤU TAM THỨC BẬC HAI (LUYỆN TẬP) I/ Lí THUYẾT CƠ BẢN: 1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai: 2/ Bảng xột dấu tam thức 3/ Giải bất phương trỡnh bậc hai: - Tỡm nghiệm của tam thức bậc hai. - Lập bảng xột dấu. - Dựa vào bảng xột dấu, chọn nghiệm phự hợp với chiều của bất phương trỡnh. TIẾT 40: DẤU TAM THỨC BẬC HAI (LUYỆN TẬP) I/ Lí THUYẾT CƠ BẢN: 1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai: 2/ Bảng xột dấu tam thức 3/ Giải bất phương trỡnh bậc hai: 4/ Một số điều kiện tương đương: * Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c (a 0), = b2 – 4ac. Ta cú: 1) f(x) = 0 cú nghiệm khi và chỉ khi 0 2) f(x) = 0 vụ nghiệm khi và chỉ khi < 0 3) f(x) = 0 cú hai nghiệm phõn biệt khi và chỉ khi > 0 4) f(x) = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu khi và chỉ khi ac < 0 a 0 7) f(x) < 0, a 0 5) f(x) > 0, x x 0 0 a 0 a 0 6) f(x) 0,x 8) f(x) 0,x 0 0 TIẾT 40: DẤU TAM THỨC BẬC HAI (LUYỆN TẬP) I/ Lí THUYẾT CƠ BẢN: II/ BÀI TẬP: DẠNG 1:XẫT DẤU CỦA BIỂU THỨC BÀI 1(bài 2b SGK/105) Xột dấu của biểu thức sau: f (x) = (3x2 − 4x)(2x2 − x −1) Giải *Nghiệm của tam thức ( 3 x 2 − 4 x ) là x = 0; x=4/3 *Nghiệm của tam thức ( 2 x 2 − x − 1 ) là x = 1; x = -1/2 Bảng xột dấu x − -1/2 0 1 4/3 + + + 0 - - 0 + + 0 - - 0 + + f(x) + 0 - 0 + 0 - 0 + TIẾT 40: DẤU TAM THỨC BẬC HAI (LUYỆN TẬP) I/ Lí THUYẾT CƠ BẢN: II/ BÀI TẬP: DẠNG 2:GIẢI BẤT PHƯƠNG TRèNH TIẾT 40: DẤU TAM THỨC BẬC HAI (LUYỆN TẬP) I/ Lí THUYẾT CƠ BẢN: II/ BÀI TẬP: DẠNG 2:GIẢI BẤT PHƯƠNG TRèNH BÀI 2(bài 3d SGK/105) Giải bất phương trỡnh sau: 1 3 x2 − 4 3x2 + x − 4 1 3 GIẢI: − 0 x2 − 4 3x2 + x − 4 x +8 x + 8 0 .Đặt f(x) = 2 2 (x2 − 4)(3x2 + x − 4) (x − 4)(3x + x − 4) * Nghiệm của nhị thức x + 8 là: x = - 8 * Nghiệm của tam thức x2 - 4 là: x = -2, x = 2 * Nghiệm của tam thức 3x2 + x - 4 là: x = 1, x = -4/3 * Bảng xột dấu: x 1 − -8 3 -2 -4/3 1 2 + 2 2 x + 8 x − 4 -3x0 ++x − 4 + + + + x2-4 + + 0 - - - 0 + 2 3x + x - 4 + + + 0 - 0 + + f(x) - 0 + - + - + − 4 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trỡnh cho là: (− ;−8) − 2; (1;2) 3
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_10_tiet_40_luyen_tap_dau_tam_thuc_bac_hai.ppt