Bài tập ôn tập Địa lí Lớp 11 - Trường THPT Trực Ninh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Địa lí Lớp 11 - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Địa lí Lớp 11 - Trường THPT Trực Ninh
A. HƯỚNG DẪN HỌC SINH NGHIÊN CỨU BÀI MỚI: Các em tìm hiểu nội dung bài Nhật Bản (tiết 3) và bài Trung Quốc (tiết 1) B. GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ: Các em dựa vào nội dung đã học và nội dung tìm hiểu để hoàn thành các câu hỏi sau: BÀI 8: LIÊN BANG NGA CÂU HỎI 1. Quan sát hình 8.1, hãy cho biết LB Nga giáp với những quốc gia và đại dương nào? - LB Nga giáp với 14 nước: Na Uy, Phần Lan, Ba Lan, Mông cổ, Triều Tiên, Trung Quốc, E- xtô-ni-a, Lat-vi-a, Lit-va, Bê-lô-rut-xi-a, Ucrai-na, A-déc-bai-gian, Ca-dắc-xtan, Gru-di-a. - LB Nga giáp 3 đại dương: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại tây Dương. 2. Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào? ........................................................................................................................................................... 3. Dựa vào bảng 8.2 và hình 8.3, hãy nhận xét sự thay đổi dân số của LB Nga và nêu hệ quả của sự thay đổi đó. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 4. Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga. Sự phân bố đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5. Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đốì với sự phát triển kinh tế của LB Nga. Địa hình cao về phía đông, thấp về phía tây. Dòng sông Ê-nit-xây chia LB Nga thành hai phần rõ rệt: Phần phía Tây: đại bộ phận là đồng bằng (đồng bằng Đông Âu và Tây Xi-bia) và vùng trũng. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao, xen nhiều đồi thấp, đất màu mỡ, là nơi trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính. Đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy, nông nghiệp chỉ tiến hành được ở dải đất miền Nam. Đồng bằng này tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên. Dải núi U-ran giàu khoáng sản (than, dầu, quặng sắt, kim loại màu..). Phần phía đông: phần lớn là núi và cao nguyên; có nguồn khoáng sản (than đá, dầu mỏ, kim cương, vàng, sắt, kẽm, thiếc, vônfram), lâm sản và trữ năng thuỷ điện lớn. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. Diện tích rùng đứng đầu thế giới (886 triệu ha), chủ yếu là rừng lá kim. Nhiều sông lớn, có giá trị về nhiều mặt (tưới nước, thuỷ điện,...). Nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo, Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. Hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ốn đới, phần phía tây có khí hậu ôn hoà hơn phía đông, phía bắc có khí hậu cực lạnh giá, chỉ có 4% diện tích lãnh thổ (ở phía nam) có khí hậu cận nhiệt. Khó khăn: Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn, nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn, tài nguyên phong phú nhưng phân bô' chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá. 6. Đặc điểm dân cư của LB Nga có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế? - Đông dân........................................................................................ - Dân số giảm ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... - Nhiều dân tộc (hơn 100 dân tộc), 80% dân số là người Nga, đa dạng trong sản phẩm kinh tế. - Mật độ dân số ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 7. Hãy nêu một số tác phẩm văn học, nghệ thuật, những nhà bác học nổi tiếng của LB Nga. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... TRẮC NGHIỆM Câu 1. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là A. 11,7 triệu km2. B. 17,1 triệu km2. C. 12,7 triệu km2.. D. 17,2 triệu km2. Câu 2. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. B. Toàn bộ phần Bắc Á. C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á. Câu 3. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng A. Hơn 20 000 km. B. Hơn 30 000 km C. Hơn 40 000 km. D. Hơn 50 000 km. Câu 4. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 5. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ. Câu 6. Liên bang Nga không giáp với A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi. Câu 7. Về mặt tự nhiên, gianh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là A. Dãy núi Uran. B. Sông Ê – nít - xây. C. Sông Ô bi. D. Sông Lê na. Câu 8. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam. B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc. C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông. Câu 9. Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga có đặc điểm A. Phía bắc Đồng bằng Tây Xi - bia là đầm lầy. B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. C. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp. D. Các ý trên. Câu 10. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi - bia. C. Cao nguyên Trung Xi - bia. D. Dãy núi U ran. Câu 11. Đánh giá đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên bang Nga là A. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng. B. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. C. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm. D. Phát triển tất cả các ngành kinh tế Câu 12. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới. C. Ôn đới hải dương. C. Cận nhiệt đới. Câu 13. Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt. Câu 14. Năm 2005, dân số nước Nga là A. 142 triệu người. B. 143 triệu người. C. 124 triệu người. D. 134 triệu người. Câu 15. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng A. Thứ 5 trên thế giới. B. Thứ 6 trên thế giới. C. Thứ 7 trên thế giới. D. Thứ 8 trên thế giới. Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX là A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Các ý trên. Câu 17. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước. C. 80 % dân số cả nước. D. 87% dân số cả nước. Câu 18. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2. C. 8,4 người/km2. D. 8,6 người/km2. Câu 19. Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là A. Trên 60%. B. Trên 70%. C. Gần 80%. D. Trên 80%. Câu 20. Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố A. Lớn và các thành phố vệ tinh. B. Trung bình và các thành phố vệ tinh. C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh. D. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh. Câu 21. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam. B. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây. C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc. D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc. Câu 22. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở A. Vùng Đồng bằng Đông Âu. B. Vùng Đồng bằng Tây Xi –bia. C. Vùng Xi – bia D. Vùng ven biển Thái Bình Dương. Câu 23. Liên bang Nga nổi tiếng là nước có tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học được thể hiện ở A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học. B. Có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ. C. Trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của thế giới. D. Các ý trên. Câu 24. Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là A.87% B.88% C.98% D.99% I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nhưng lại có mật độ dân cư thấp nhất của LB Nga là: a. Vùng Viễn Đông. c. Vùng Trung Xi-bia. b. Vùng Tây Xi-bia. d. Vùng U-ran. Câu 2. Ngành công nghiệp truyền thống được xem là mũi nhọn của LB Nga là: a. Ngành khai thác dầu khí. c. Ngành khai thác gỗ. b. Ngành khai thác than. d. Ngành chế tạo máy. Câu 3. Nhân tố làm hạn chế trong hoạt động ngành du lịch của LB Nga là: a. Ít có phong cảnh tự nhiên đẹp để thu hút du khách. b. Nghèo về nguồn tài nguyên du lịch nhân văn. c. Giá cả các dịch vụ quá cao và tăng liên tục. d. Chưa đầu tư phát triển ngành du lịch đúng mức. Câu 4. Trong hệ thống giao thông vận tải nội địa của LB Nga, loại hình giao thông có ý nghĩa quan trọng hàng đầu là: a. Đường ô tô. c. Đường hàng không b. Đường sắt. d. Đường sông. Câu 5. Ngành công nghiệp hiện đại được xem là thế mạnh của LB Nga là: a. Công nghiệp điện tử b. Công nghiệp sản xuất máy bay thế hế mới. c. Công nghiệp sản xuất máy tính d. Công nghiệp quân sự. Câu 6. Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là A. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga. C. Pháp. D. Nhật. Câu 8. « Cộng đồng các quốc gia độc lập – SNG » được thành lập vào A. đầu năm 1990. B. cuối năm 1990. C. đầu năm 1991. D. cuối năm 1991. Câu 10. Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga là A. kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng hoảng. B. nền kinh tế- xã hội đang trong thế ổn định và đi lên. C. sản lượng các ngành tăng, xuất siêu D. Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8). Câu 11. Nhận định không đúng về thành tựu của nền kinh tế Nga sau năm 2000 là A. sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao. B. dự trữ ngoại tệ đúng thứ ba thế giới C. đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô-Viết. D. đời sống nhân dân từng bước được cải thiện. Câu 12. Nhận xét không chính xác về tình hình tăng trưởng GDP của Liên bang Nga thời kỳ 1990-2005 : A. giai đoạn 1990-1998 liên tục tăng trưởng âm. B. giai đoạn 1999-2005 liên tục tăng trưởng ở mức cao. C. GDP tụt giảm mạnh nhất vào năm 1998. D. GDP tăng trưởng cao nhất vào năm 2000. Câu 13. Nhận xét đúng nhất về vai trò và đặc điểm của nền công nghiệp Liên bang Nga là A. là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga. B. cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng đa dạng. C. phát triển cả các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại. D. các ý trên. Câu 14. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp khai thác than. C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp luyện kim. Câu 15. Vùng không phải là nơi khai thác dầu tập trung của nước Nga là A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Đông Âu. C. vùng núi Đông Xi-bia. D. vùng núi Uran và biển Caxpi. Câu 16. Các ngành công nghiệp được coi là ngành truyền thống của nước Nga là A. công nghiệp năng lượng. B. công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu. C. khai thác vàng và kim cương; khai thác gỗ, sản xuất giấy và bột xen-lu-lô. D. Các ý trên. Câu 17. Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phần lớn tập trung ở các vùng A. Đồng bằng Đông Âu. B. vùng núi già Uran. C. Đồng bằng Tây Xi-bia. D. Các ý trên Câu 18. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại được Liên bang Nga tập trung phát triển là A. khai thác khoáng sản. B. luyện kim. C. vũ trụ, nguyên tử. D. sản suất giấy. Câu 19. Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về A. công nghiệp luyện kim của thế giới. B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới. C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới. D. công nghiệp dệt của thế giới. Câu 20. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là A. công nghiệp luyện kim. B. công nghiệp chế tạo máy. C. công nghiệp quân sự. D. công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 21. Sản lượng lương thực của Liên bang Nga năm 2005 đạt A. trên 75 triệu tấn. B. trên 76 triệu tấn. C. trên 77 triệu tấn. D. trên 78 triệu tấn. Câu 22. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran. C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bía. Câu 23. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải A. đường ôtô. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường biển. Câu 24. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô. C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm. D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng. Câu 25. Hệ thống đường sắt xuyên Xi bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Tây Xi bia. B. Đông Xi bia. C. U-ran. D. Bắc Á. Câu 26. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông của Liên bang Nga được nâng cấp, mở rộng A. nhằm phát triển kinh tế các vùng xa xôi. B. do nhu cầu phát triển của nền kinh tế. C. nhằm thu hút đầu tư nước ngoài. D. Các ý trên. Câu 27. Nhận xét không đúng về ngành ngoại thương của Liên bang Nga là A. những năm gần đây, tổng kim nngạch ngoại thương liên tục tăng. B. Liên bang Nga hiện đã là nước xuất siêu. C. năm 2005, giá trị xuất siêu của Liên bang Nga đạt 120 tỉ USD. D. trong cơ cấu hàng xuất khẩu, nguyên liệu và năng lượng chiếm tới 50% tỉ trọng hàng xuất khẩu. Câu 28. Nhận xét không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên bang Nga là A. Liên bang Nga có hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông tương đối phát triển với đủ các loại hình. B. kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Liên bang Nga. C. Liên bang Nga có nhiều tiềm năng du lịch, nguồn thu từ ngành này đạt 15 tỉ USD vào năm 2005. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của nước Nga. Câu 29. Kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt vào năm 2005 đạt A. 1,1 tỉ USD. B. 1,2 tỉ USD. C. 1,3 tỉ USD. D. 1,4 tỉ USD. TỰ LUẬN Câu 1. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy chứng minh LB Nga từng là bộ phận trụ cột của Liên Xô trước đây. Bảng 8.3. Tỉ trọng một số sản phẩm công - nông nghiệp chủ yếu của LB Nga trong Liên Xô cuối thập niên 80 thế kỉ XX (của Liên Xô tính là 100%) Sản phẩm Tỉ trọng Than đá 56,7 Dầu mỏ 87,2 Khí tự nhiên 83,1 Điện 65,7 Thép 60,0 Gỗ, giấy và xenlulô 90,0 Lương thực 51,4 LB Nga từng là trụ cột trong LB Xô Viết trước đây vì: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Bảng 8.4. Sản lượng một số ngành công nghiệp của LB Nga Năm 1995 2001 2003 2005 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 305 340 400 470 Than (triệu tấn) 270,8 273,4 294 335 Thép (triệu tấn) 48 58 60 66,3 a. Vẽ biểu đồ ................................................. b. Nhận xét (nhận xét chung, nhận xét từng ngành) ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... * Giải thích: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Câu 3. . Khái quát đặc điểm nền kinh tế Nga giai đoạn từ năm 2000 đến nay bằng cách điền các thông tin vào sơ đồ Hoàn thành sơ đồ: NHẬT BẢN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Đông Á. B.Nam Á. C. Bắc Á. D.Tây Á. Câu 2. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B.Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D.Kiu-xiu. Câu 3. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 4. Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. C. Nghèo khoáng sản. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam. C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 6. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của A. Phía bắc Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản. C. Khu vực trung tâm Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản. Câu 7. Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của A. Đảo Hô-cai-đô. B. Đảo Kiu-xiu. C. Đảo Hôn-su. D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản. Câu 8. Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là A. Dầu mỏ và khí đốt. B. Sắt và mangan. C. Than đá và đồng. D. Bôxit và apatit. Câu 9. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có diện tích rộng nhất. C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 10 đến 12: Câu 10. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. Quy mô không lớn. B. Tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Tốc độ gia tăng dân số cao. D. Dân số già. Câu 11. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Là nước đông dân. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Dân số già. Câu 12. Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh. B. Số dân tăng lên nhanh chóng. C. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi. D. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm.
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_dia_li_lop_11_truong_thpt_truc_ninh.pdf

