Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 12 - Halogen - Trường THPT Mỹ Lộc
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 12 - Halogen - Trường THPT Mỹ Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Hóa học Lớp 12 - Halogen - Trường THPT Mỹ Lộc

BÀI TẬP ễN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN Dạng 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng Cõu 1: Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra cho cỏc sơ đồ sau: a) HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl b) KMnO4 Cl2 HCl FeCl3 AgCl Cl2 Br2 I2 ZnI2 Zn(OH)2 c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vụi d) Cl2 KClO3 KCl Cl2 Ca(ClO)2 CaCl2 Cl2 O2 e) KMnO4 Cl2 KClO3 KCl Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 f) CaCl2 NaCl HCl Cl2 CaOCl2 CaCO3 CaCl2 NaCl NaClO Cõu 2: Hóy biểu diễn sơ đồ biến đổi cỏc chất sau bằng phương trỡnh hoỏ học: 1. NaCl + H2SO4→ Khớ (A) + (B) 2. (A) + MnO2→ Khớ (C) + rắn (D) + (E) 3. (C) + NaBr → (F) + (G) 4. (F) + NaI → (H) + (I) 5. (G) + AgNO3→ (J) + (K) 6. (A) + NaOH → (G) + (E) Cõu 3: Xỏc định A, B, C, D và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 1. MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C) 2. (B) + H2 → (A) 3. (A) + (D) → FeCl2 + H2 4. (B) + (D) → FeCl3 5. (B) + (C) → (A) + HClO DẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾ Cõu 1: Nhận biết cỏc dung dịch mất nhón sau bằng phương phỏp hoỏ học: a) KOH, K2SO4 , KCl, K2SO4 , KNO3 c) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2 b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4 d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH Cõu 2: Dựng phản ứng hoỏ học nhận biết cỏc dung dịch sau: a) CaCl2, NaNO3, HCl, HNO3, NaOH d) NH4Cl, FeCl3, MgCl2, AlCl3 b) KCl, KNO3, K2SO4, K2CO3 e) Chất bột: KNO3, NaCl, BaSO4, ZnCO3 c) Chỉ dựng quỡ tớm: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2 Cõu 5: Giải thớch cỏc hiện tượng sau, viết phương trỡnh phản ứng: a) Cho luồng khớ clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài. b) Thờm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua cú chứa sẵn một ớt tinh bột. c) Đưa ra ỏnh sỏng ống nghiệm đựng bạc clorua cú nhỏ thờm ớt giọt dung dịch quỳ tớm. d) Sục khớ lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom. e) Tại sao cú thể điều chế nước clo nhưng khụng thể điều chế nước flo? Cõu 6: a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3. b) Từ muối ăn, nước và cỏc thiết bị cần thiết, hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế Cl 2 , HCl và nước Javel . DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TấN KIM LOẠI, PHI KIM Cõu 1: Điện phõn núng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lớt khớ (đktc). a) Xỏc định nguyờn tố X ? b) Tớnh thế tớch khớ HX thu được khi người ta cho X tỏc dụng với 4,48 lớt H2 ở đktc ? c) Tớnh tỷ lệ % cỏc khớ sau phản ứng ? Cõu 2: Cho một lượng đơn chất halogen tỏc dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đú tỏc dụng hết với nhụm tạo ra 17,8g nhụm halogenua. Xỏc định tờn halogen trờn. Cõu 3: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhúm IIA tỏc dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lớt khớ H 2 (đktc). a) Viết phương trỡnh húa học của phản ứng xảy ra và tớnh số mol hiđro thu được. b)Xỏc định tờn kim loại R. c) Tớnh khối lượng muối khan thu được Cõu 4: Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhúm IIIA cần dựng 450 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A và V lớt khớ H2 (đktc). a) Xỏc định nguyờn tử khối của kim loại trờn, cho biết tờn của kim loại đú. b) Tớnh giỏ trị V. c) Tớnh nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tớch dung dịch thay đổi khụng đỏng kể. Cõu 5: Khi cho m (g) kim loại canxi tỏcdụng hoàn toàn với 17,92 lớt khớ X 2 (đktc) thỡ thu được 88,8g muối halogenua. a) Viết PTPƯ dạng tổng quỏt. b) Xỏc định cụng thức chất khớ X2 đó dựng. c) Tớnh giỏ trị m. Cõu 6: Cho 10,8g kim loại hoỏ trị III tỏc dụng với clo tạo thành 53,4g muối. a) Xỏc định tờn kim loại. b) Tớnh lượng mangan dioxit và thể tớch dung dịch axit clohidric 37% (d = 1,19 g/ml) cần dựng để điều chế lượng clo trong phản ứng trờn, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%. Cõu 7: Hũa tan 16 g oxit của kim loại R húa trị III cần dựng 109,5 g dung dịch HCl 20%. Xỏc định tờn R. Cõu 8: Hũa tan 15,3 g oxit của kim loại M húa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 g muối. Xỏc định tờn M và khối lượng dung dịch HCl đó dựng. Cõu 9: Hũa tan 27,6g muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2M thu được 29,8 g muối. Xỏc định tờn R và thể tớch dung dịch HCl đó dựng. Cõu 10: Hũa tan hoàn toàn 1,7g hỗn hợp X gồm Zn và kim loại (A) ở phõn nhúm chớnh nhúm 2 vào dung dịch axit HCl thu được 0,672 lớt khớ H2 (đktc). Mặt khỏc nếu hũa tan hết 1,9g (A) thỡ dựng khụng hết 200ml dd HCl 0,5M. Tỡm tờn A Dạng 4. Xỏc định 2 haogen liờn tiếpbằng pp nguyờn tử khối trung bỡnh. Cõu 1: Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liờn tiếp tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa . Hai halogen kế tiếp là: Cõu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyờn tố cú trong tự nhiờn, ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm VIIA, số hiệu nguyờn tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là Cõu 3: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyờn tố cú trong tự nhiờn, ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm VIIA, số hiệu nguyờn tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 14,35 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu là Cõu 4: Cho 16,15 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY ( X, Y là hai halogen liờn tiếp ) tỏc dụng với dung dịch AgNO3dư thu được 33,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là: Cõu 5: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyờn tố cú trong tự nhiờn, ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm VIIA, số hiệu nguyờn tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 7,175 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là Cõu 6: Cho 12,65 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY ( X, Y là hai halogen liờn tiếp ) tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 21,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là: Dạng 5. Tăng giảm khối lượng Cõu 1. Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu. Cõu 2. Cho Cl2 tỏc dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tớnh hiệu suất của phản ứng Cõu 3. Cho Cl2 dư tỏc dụng hoàn toàn với 50 gam hỗn hợp X ( gồm NaCl và KBr ) thu được 41,1 gam muối khan Y. Tớnh % khối lượng của muối NaCl cú trong X ? Cõu 4. Cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm ( NaCl, NaBr, NaI ) thu được 36,75 gam hỗn hợp muối B, tiếp tục cho Cl2 dư qua B thu được 23,4 gam hỗn hợp muối C. % khối lượng muối NaBr trong A là Cõu 5 : Hỗn hợp dung dịch A ( KBr, KI) .Cho A vào dd brôm dư ta thu được hỗn hợp B có khối lượng nhỏ hơn của A là m gam .Cho B vào nước clo ta được hh C có khối lượng nhỏ hơn của B là m gam.Tinh % trong A ? Cõu 6. Cú một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr, trong đú NaBr chiếm 10% về khối lượng. Hoà tan hỗn hợp vào nước rối cho khớ clo lội qua dd cho đến dư. Làm bay hơi dd cho đến khi thu được muối khan. Khối lượng hh đầu đó thay đổi bao nhiờu %? Cõu 7. Để làm sạch 5g Br2 cú lẫn tạp chất là Cl2 người ta phải dựng một lượng dd chứa 1,6g KBr. Sau phản ứng làm bay hơi dd thỡ thu được 1,155g muối khan. Hóy xỏc định tỷ lệ % khối lượng Cl 2 trong Br2 đem phản ứng? Dạng 6. Bài tập hiệu suất Cõu 1. Nung 12,87 g NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiờu lớt khớ ở đktc và bao nhiờu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%. Cõu 2. Cho 31,6 g KMnO4 tỏc dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiờu lớt Cl2 (ở đktc) nếu H của phản ứng là 75%. Cõu 3. Cho 26,1 g MnO2 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lớt Cl2 (ở đktc).Tớnh hiệu suất của phản ứng. Cõu 4. Cho 2,24 lớt H2 tỏc dụng với 3,36 lớt Cl2 thu được khớ X. Cho X tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,48gam kết tủa trắng. Tớnh hiệu suất của phản ứng ? Cõu 5. Chi 1 lớt (đktc) H2 tỏc dụng với 0,672 lớt Cl 2 (đktc) rồi hũa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dụng dịch A. Lấy 5 gam A tỏc dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 0,17 gam kết tủa. Tớnh hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 (giả sử Cl2 và H2 khụng tan trong nước). Cõu 6. Hỗn hợp 2,016 lớt (đktc) khớ A gồm H2 và Cl2 cú tỉ khối hơi đối với heli là 8,1667. Nung A thu được B. Sục B qua dung dịch AgNO3, thu được 8,16 gam kết tủa. a. Tớnh thành phần phần trăm theo thể tớch cỏc khớ trong A. b. Tớnh thành phần phần trăm theo thể tớch cỏc khớ trong B. c. Tớnh hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2. Dạng 7. Bài tập Cl2 + ( NaOH, KOH ) 0 Bài 1. Cho 0,896 lớt Cl2 tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M ở t thường thu được dung dịch X. Tớnh CM của cỏc chất trong dung dịch X ? Bài 3. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Cl2 và 0,15 mol Br2 tỏc dụng với 200 ml dung dịch Y gồm NaOH 1M và KOH 1M.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường, tớnh khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng ? Bài 4. Cho 2,24 lớt khớ Cl2 (đktc) tỏc dụng với 100ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ca(OH)2 0,5M ở nhiệt độ thường. Tớnh khối lượng muối clorua thu được ? Dạng 8. Bảo toàn e + BT khối lượng Bài 1. Hũa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lớt khớ A (đktc) và 1,54gam chất rắn B, dung dịch C. Cụ cạn dung dịch C thu được m gam muối, m cú giỏ trị là: Bài 2. Hũa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy cú 11,2 lớt khớ thoỏt ra (đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thỡ khối lượng muối khan thu được là: Bài 3. Hũa tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoỏt ra 14,56 lớt H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là: Bài 4. Cho 5,1 gam hỗn hợp Al, Zn và Mg tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lớt khớ (đktc). Cụ cạn dung dịch thu được muối khan cú khối lượng là: Bài 5. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg tỏc dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng dung dịch HCl tăng thờm 7,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: Bài 6: 1,75 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thỡ thu được 1,12 khớ (đktc) và dung dịch X. Cụ cạn X thu được m gam muối. m cú giỏ trị là: Bài 7. Cho một lượng halogen tác dụng hết với Mg ta được 19 gam magiehalogenua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với Al tạo ra 17,8 gam nhôm halogenua . Xác định halogen đó . Bài 8. Cho một lượng X2 tác dụng vừa đủ với kim lọai M hóa trị I , người ta thu được 4,12 gam h.chất A. Cũng lượng X2 đó tác dụng hết với Al ta được 3,56 gam h.chất B. Còn nếu cho lượng M trên tác dụng lưu huỳnh thì thu được 1,56 gam h.chất C. Hãy xác định X2 ,A, B, C và M ? Bài 9. Cho 23,1 gam hỗn hợp X ( gồm Cl2 và Br2 ) cú tỉ lệ mol 1:1 tỏc dụng vừa đủ với 8,85gam hỗn hợp Y ( Fe và Zn) Tớnh % khối lượng của Fe trong Y ? Bài 10. Cho 6,72 lớt hỗn hợp X ( O2 và Cl2 ) cú tỉ khối so với H2 là 22,5 tỏc dụng vừa đủ với hỗn hợp Y ( Al và Mg ) thu được 23,7 gam hh clorua và oxit của hai kim loại . Tính % về K.lượng các chất trong X và Y . Bài 11. Cho 11,2 lớt hh khớ gồm Cl 2 và O2 ở đktc tỏc dụng vừa hết với 16,98g hh gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hh muối clorua và oxit của 2 kim loại đú. a) Tớnh thành phần % về thể tớch của từng chất trong hh A. b) Tớnh thành phần % của mỗi chất trong B.
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_hoa_hoc_lop_12_halogen_truong_thpt_my_loc.docx