Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Tán sắc ánh sáng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

doc 10 trang Mạnh Nam 07/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Tán sắc ánh sáng - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Tán sắc ánh sáng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Tán sắc ánh sáng - Trường THPT Trần Hưng Đạo
 Bài tập Tán sắc Ánh sáng
Câu 1. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có 
góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, 
chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là 
 A. 4,00.B. 7,8 0.C. 6,3 0.D. 5,2 0.
Câu 2. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng 
đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của 
lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính 
xấp xỉ bằng 
 0 0 0 0
 A. 0,168 . B. 1,416 . C. 13,312 . D. 0,336 .
 0
 Câu 3. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6 , có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,54 và đối với tia tím là nt 
= 1,58. Cho một chùm tia sáng trắng hẹp, chiếu vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, vào mặt bên 
của lăng kính . Tính góc giữa tia đỏ và tia tím khi ló ra khỏi lăng kính.
 A. 0,240. B. 0,870. C. 1,220. D. 0,720.
Câu 4. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng 
trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, 
rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng 
phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím 
là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
 A. 36,9 mm. B. 10,1 mm. C. 5,4 mm. D. 4,5 mm.
Câu 5. Góc chiết quang của lăng kính bằng 80. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông 
góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân 
giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối 
với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng 
 A. 9,3mm.B. 7,0mm.C. 6,5mm.D. 8,4mm.
 0
Câu 6. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 , chiết suất đối với tia tím là nt = 1,6852. Chiếu vào lăng kính 
một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, hai tia ló tím và vàng hợp với nhau 1 góc 0,003 rad.Lấy 1' = 3.10-4rad. Chiết suất của 
lăng kính đối với tia vàng: 
 A. 1,6519 B. 1,6518 C. 1,5941 D. 1,4763
Câu 7. Chiếu một tia sáng trắng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 40. Chiết suất của 
lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Góc giữa các tia ló màu đỏ và màu tím 
là
 A. 2,93.10-3rad.B. 1,66rad.C. 2,93.10 3 rad.D. 3,92.10 -3rad
Câu 8. Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu 
đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia 
sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
 A. 0,057rad.B. 0,0075rad.C. 0,0057rad.D. 0,57rad.
Câu 9. Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, 
lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là 2 . 
Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc
 A. đỏ, vàng và tím B. đỏ, lục và tím C. đỏ, vàng và lục D. đỏ, vàng, lục và tím
Câu 10. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần 
đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rlam, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức 
đúng là 
 A. rđ < rlam < rt. B. rt < rđ < rlam. C. rt < rlam < rđ. D. rlam = rt = rđ.
Câu 11. Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có tani = 4/3. 
Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343. Bề rộng của quang phổ 
do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng 
 A. 19,66mm.B. 16,99mm.C. 12,86mm. D. 14,64mm.
Câu 12. Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ không khí vào mặt nước dưới góc tới 600, chiều sâu của bể nước là 1,2 
m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,34 và 1,38. Đặt một gương phẳng dưới đáy bể nước.Tính 
bề rộng chùm tia ló ra khỏi mặt nước? A. 4,89 cm B. 4,67 cm C. 6,33 cm D. 7,34 cm
Câu 13. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn 
sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
 A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng.
 Câu 14. Một thấu kính hội tụ có hai mặt cầu, bán kính cùng bằng 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia tím là 1,69 
 và đối với tia đỏ là 1,60, đặt thấu kính trong không khí. Độ biến thiên độ tụ của thấu kính đối tia đỏ và tia tím là
 A. 64,1dp.B. 46,1dp.C. 0,46dp.D. 0,9dp.
 Câu 15. Một thấu kính thuỷ tinh, có hai mặt cầu lồi giống nhau, bán kính mỗi mặt bằng 20cm. Chiết suất của thấu kính 
 đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với 
 tia tím bằng bao nhiêu ? 
 A. 1,60cm. B. 1,49cm. C. 2,45cm. D. 1,25cm.
 Câu 16. Một thấu kính hội tụ mỏng, có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng 
 đỏ là nđ = 1,61; đối với ánh sáng tím là nt = 1,69. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím: 
 A. 1,25 cm B. 0,86 cm C. 1,41 cmD. 0,95 cm
 Câu 17. Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ 1 0,4m và  2 0,6m , tới trục chính của một thấu kính. Biết chiết 
 0,0096
 suất của thuỷ tinh làm thấu kính thay đổi theo bước sóng của ánh sáng theo quy luật n 1,55 (  tính ra m ). 
 2
 Với bức xạ 1 thì thấu kính có tiêu cự f1 = 50cm. Tiêu cự của thấu kính ứng với bước sóng  2 là
 A. 0,35m.B. 0,53cm.C. 0,50m.D. 0,53m.
 Câu 18. Một thấu kính hội tụ mỏng, có 2 mặt cầu giống nhau. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,55; 
 đối với ánh sáng tím là nt = 1,65. Tỉ số giữa tiêu cự của thấu kính với ánh sáng đỏ và tím là
 A. 0,94 B. 0,85 C. 1,18 D. 1,06
 Câu 19. Một thấu kính hội tụ mỏng, có 2 mặt cầu giống nhau. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,5; 
 đối với ánh sáng tím là nt = 1,56. Tỉ số giữa tiêu cự của thấu kính với ánh sáng tím và đỏ là
 A. 0,89 B. 0,96 C. 1,04 D. 1,12
 Câu 20. Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới 
 đây là đúng ?
 A. nc nl > nL > nv.D. n c > nL > nl > nv
 Câu 21. Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.1013Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 600nm. 
 Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng
 A. 3.108m/s.B. 3.10 7m/s.C. 3.10 6m/s.D. 3.10 5m/s.
 Câu 22. Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của 
 một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt 
 này
 A. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 
 C. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
 Câu 23. Hãy chọn đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì
 A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.B. bước sóng không đổi, nhưng tần số không đổi.
 C. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.D. cả tần số và bước sóng đều không đổi.
 Câu 24. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ ( = 0,759 m ) là 1,239; đối với ánh sáng tím ( = 0,405 m ) là 
 d t
 1,343. Chiết suất của nước đối với ánh sáng xanh( = 0,500 m ) bằng
 x
 A. 11,326 B. 1,293 C. 1,236 D. 1,336 
 Câu 25. Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,6 là 600nm. Bước sóng của nó 
 trong nước chiết suất n' = 4/3 là
 A. 720nm.B. 500nm.C. 459nm.D. 760nm
 GIAO THOA ÁNH SÁNG
Dạng 1: Quan hệ giữa i ; x ; a ; D ;  ; k
 l D
 * Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: i =
 a
 l D
 * Vị trí (toạ độ) vân sáng: d = d2-d1 = k x = k ; k Î Z => x = k.i
 a
 * k = 0: Vân sáng trung tâm; k = 1: Vân sáng bậc 1 ; k = 2: Vân sáng bậc 2
 l D
 * Vị trí (toạ độ) vân tối: d = (k + 0,5) x = (k + 0,5) ; k Î Z => x = (k+0,5).i
 a
 * k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất; k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai 1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 
2m , bước sóng  = 0,6m .Tính khoảng vân giao thoa .
A. 1mm B. 104 mm C. .10-4 mm D. #
2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, 
khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp :
 A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1mm
3. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng : a =2mm; D =1m . Dùng ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,5μm chiếu vào khe S.Vị trí vân 
tối bậc 4 có tọa độ A. 1mm B. 1,125mm C. 0,875mm D. 3,5mm
4. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng có bước sóng 0,6m. Hai khe sáng cách nhau 0,2mm và cách 
màn 1,5m. Vân sáng bậc 2 cách vân sáng trung tâm: A 13,5mm B 20mm C 5mm D 9mm
5. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
 0,6m . Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung 
tâm một khoảng là A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm
6. Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao 
 0
thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 6000A . Vị trí vân tối thứ 5 so với vân trung tâm là: 
 A. 22mm. B. 18mm. C. 20mm.
 D. 16mm.
7. Trong một thí nghiệm về giao thoa, ánh sáng bước sóng  0,5m , D = 2m . khoảng cách 2 vân tối liên tiếp là 1mm. 
Khoảng cách 2 khe là A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 0,1mm
8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Biết S1S2 = 2mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m , khoảng cách từ vân 
sáng thứ 3 đến vân sáng chính giữa là 1,8mm . Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
A. 0,4 m B. 0,55 m C. 0,5 m D. 0,6 m
9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =0,6 m. Hiệu khoảng cách 
từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu? 
 A. 3,6 m B. 2,4 m. C. 1,2 m D. 4,8 m
 v c l c l c
 * l = ; l = (c = 3.108m/s ) Þ 0 = Þ l = 0 => v = 
 f 0 f l v n n
 l l D i
 * Nếu trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì l = Þ i = n =
 n n n a n
10. Ánh sáng đơn sắc tím có bước sóng là : A. 0,4mm B. 0,4μm C. 0,4nm D. 0,4pm
11. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz .Bước sóng của ánh sáng trong chân không là 
A.0,75m B.0,75mm C. 0,75μm D.0,75nm
12. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893m. Tần số của ánh sáng vàng:
 A. 5,05. 1014 s-1 B. 5,16. 1014 s-1 C. 6,01. 1014 s-1 D.5,09. 1014 s-1 
13 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700nmvà trong chất lỏng trong suốt là 560nm .chiết suất 
của chất lỏng đối với ánh sáng đó làA.5/4 B.0,8 C. 0,225 D.0,85
14. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước 
ánh sáng đỏ có bước sóng: A. 0,4226m B. 0,4931m C. 0,4415m D. 0,4549m
15. Ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814. Vận 
tốc của ánh sáng vàng nói trên trong kim cương là:
A 2,41. 108 m/s B1,59. 108 m/s C2,78. 108 m/s D 1,24. 108 m/s
Dạng 2: xác định khoảng cách vân, tính chất tại điểm M
 * Khoảng cách giữa 2 vân cùng phía: d = xlớn - xnhỏ 
 * Khoảng cách giữa 2 vân khác phía: d = xlớn + xnhỏ 
1. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m, bước sóng  0,5m
a. Tìm khoảng cách giữa: vân sáng 5 và sáng 2 ; vân tối 3 và tối 6 ; sáng 4 và tối 7 cùng phía
b. Tìm khoảng cách giữa: vân sáng 5 và sáng 2 ; vân tối 3 và tối 6 ; sáng 4 và tối 7 cùng phía
c. xác định tính chất ánh sáng tại điểm M cách VTT 2mm ; 5,5mm ; 7,7mm
2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Biết S1S2 = 2mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m , Bước sóng đơn sắc 
dùng trong thí nghiệm là 0,5m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là 
A. 4,5mm B. 5,5mm C. 4,0mm D. 5,0mm 3. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,1mm và cách màn 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 9mm. Ánh 
sáng thí nghiệm có bước sóng: A0,55m B 0,45m C 0,65m D 0,75m
4. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên 
màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3
5. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía 
đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan 
sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,68 μm D. λ = 0,72 μm
6. Trong thÝ nghiÖm I©ng ¸nh s¸ng dïng trong thÝ nghiÖm lµ ®¬n s¾c cã bíc sãng  = 0,45  m, kho¶ng c¸ch gi÷a 2 khe a = 
0,45 mm. §Ó trªn mµn t¹i vÞ trÝ c¸ch v©n trung t©m 2,5 mm ta cã v©n s¸ng bËc 5 th× kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn lµ: 
 A. 0,5 m B. 1 m C. 1,5 m D. 2 m
7. Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân 
sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ: A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm. 
8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết rằng bề rộng hai khe a = 0,6 mm, khoảng cách D = 2 m. Bước 
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có trị số là  = 0,60  m. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 bên trái và vân sáng thứ 3 
bên phải của vân trung tâm là A. 1,2 cm B. 1,4 cm C. 0,6 cm D. 4,8 cm
9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh 
sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là 
A. 0,375mm. B. 1,875mm.C. 18,75mm.D. 3,75mm.
 * Tính chất tại M cách VTT đoạn x (có toạ độ x)
 x x
 * n tại M là vân sáng bậc n * n 0,5 tại M là vân tối thứ n+1
 i i
 10. Trong thí nghiệm Iâng, a= 4mm, D= 2m,  = 0,60  m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm đọan 0,75mm là vân 
 sáng hay vân tối thứ mấy ?
 A. Vân tối ứng với k = 4 B. Vân sáng ứng với k = 2 C. Vân tối ứng với k = 2 D.#
 11. Trong thí nghiệm Iâng, a= 4mm, D= 2m,  = 0,60  m Xét điểm N cách VTT 2,55mm. Hỏi tại N có vân sáng hay vân 
 tối thứ mấy ?
 A. Vân tối ứng với k = 9 B. Vân tối ứng với k = 8 C. Vân sáng ứng với k = 8 D. #
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng,khỏang cách hai khe S1S2 là 2mm,khỏang cách từ S1S2 đếm màn là 2m ,bước 
sóng ánh sáng là 0,5 μm .Tại có tọa độ xM = 3mm là vị trí :
A. Vân tối bậc 4 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân sáng bậc 6 D. Vân tối bậc 5 
13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, 
khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ 
mấy: A. Vân sáng thứ 3 B. Vân tối thứ 4 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 3
14. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe 
sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0.4 m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là 
vân sáng bậc mấy ? A. bậc 4 B. bậc 6 C. bậc 5 D. bậc 3
15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng,khỏang cách hai khe S1S2 là 2mm,khỏang cách từ S1S2 đếm màn là 2m ,bước 
sóng ánh sáng là 0,5 μm .Tại có tọa độ xM = 1,5mm là vị trí :
 A. Vân tối bậc 4 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 6 D. Vân tối bậc 5
Dạng 3: giao thoa với ánh sáng trắng
 * Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,38 m  0,76 m)
 D
 * Bề rộng quang phổ bậc k: Dx = x - x = k (l - l )
 d t a đ t
 * Xác định số bức xạ cho vân sáng, số vân tối tại một vị trí xác định (đã biết x) 
 l D ax
 + Vân sáng: x = k Þ l = , k Î Z ; Với 0,38 m  0,76 m các giá trị của k  
 a kD
 l D ax
 + Vân tối: x = (k + 0,5) Þ l = , k Î Z
 a (k + 0,5)D
 Với 0,38 m  0,76 m các giá trị của k  1. Trong thí nghiệm Y-âng, a = 2mm ; D = 2m hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đến 0,76 m . 
 a. Tính bề rộng quang phổ bậc 1 ; bậc 4 ; bậc 6
 b. Tại vị trí cách VTT 3,5mm có những đơn sắc nào cho vân sáng, vân tối
 2. Giao thoa với khe Young có a = 0,5mm, D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có 0,4m  0,75m .Tính bề rộng 
 của quang phổ bậc 1 và quang phổ bậc 3:
 x1 14mm  x1 14mm  x1 1,4mm  x1 1,4mm
 A.  B.  C.  D. 
 x2 42mm x2 4,2mm x2 4,2mm x2 42mm
 3(ĐH – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại 
 vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc 
 khác? A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
 4. Trong thí nghiệm Iâng, a = 2mm ; D = 2m . Nguồn phát ánh sáng trắng . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 và vân 
 tối thứ 9 của bức xạ đỏ có  = 0,76m ở miền dương của vùng giao thoa .
 A . 2,66mm B. 3,42mm C. 4.18mm D. 26,6mm
 5. Trong thí nghiệm của I-âng với nguồn phát là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 m  0,76m ; a= 0,5 mm; D= 2m. 
 Tại vị trí cách vân trung tâm 1,5 cm có số bức xạ đơn sắc cho vân sáng trùng nhau là
 A. 4 B.5 C.6 D.7
 6. Thí nghiệm Iâng, a= 3mm, D=3m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,410m đến 0,650m. Số bức xạ 
 cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3mm là: A.2 B.5 C.4 D.3
 7. Trong thí nghiệm Y-âng,  : 0,38 m đến 0,76 m .Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m 
 còn bao nhiêu vân sáng nữa của ánh sáng đơn sắc khác ? A.3 B.8 C.7 D.4 
 8: Trong thí nghiệm Young, a = 0,8mm, D = 1,6m.  : 0,4m  0,76m . Hãy xác định bước sóng của các bức xạ 
 đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím(có bước sóng 0,4 m )
 2 3 2 3
 A. m và 0,5m B. m và 2m C. m và 2m D. m và 0,5m 
 3 2 3 2
9. (ĐH 2010) Trong thí nghiệm Y-âng,  : 380nm đến 760nm, a = 0,8mm, D= 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 
3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48m và 0,56m B.0,40m và 0,60m C. 0,45m và 0,60m D.0,40m và 0,64m
Dạng 4: xác định số vân sáng, vân tối
 * Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm)
 éL ù éL ù
 C1: + Số vân sáng (là số lẻ): NS = 2 ê ú+ 1 ; + Số vân tối (là số chẵn): Nt = 2 ê + 0,5ú
 ëê2iûú ëê2i ûú
 Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7
 L
 C2 : Ta có tỉ số: = b : => Số vân sáng là số lẻ gần b nhất ; Số vân tối là số chẵn gần b nhất
 i
1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. 
Khoảng vân i được xác định: A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm
2. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =1mm;D =2m .Dùng ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,66μm chiếu vào khe S .Biết độ 
rộng của màn là 13,2mm. Số vân sáng trên màn bằng A. 9 B. 11 C. 13 D. 15
3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, 
khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân tối vân sáng 
trên miền giao thoa là:
 A. 13 vân sáng , 14vân tối B. 11 vân sáng , 12vân tối B. 12 vân sáng , 13vân tối C. 10 vân sáng , 11vân tối
 4. Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân tối thứ 2( đối xứng nhau qua vân trung tâm) 
 có số khoảng vân là A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4
 5. Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 0,8mm;D= 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5m . Bề 
 rộng trường giao thoa là 12,5 mm. Số vân sáng trong trường giao thoa là 
 A. 9 B.10 C.11 D.12
6. (ĐH 2010) Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai 
khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số 
vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân B. 15 vân C. 17 vân D. 19 vân
Dạng 5: trùng vân của các đơn sắc
 * Sự trùng nhau của các bức xạ 1, 2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... k11 = k22 = ... 
 + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... (k1 + 0,5)1 = (k2 + 0,5)2 = ... 
1. Trong thí nghiệm Iâng .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,66μm và ánh sáng có bước sóng λ2 thì 
vân sáng bậc 3 ứng với λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bước sóng λ1 .Bước sóng λ2 bằng :
A. λ2 = 0,44 μm B. λ2 = 0,54 μm C. λ2 = 0,75 μm D. không đủ dữ liệu 
2 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng .Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,6μm .Điểm 
M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng có λ1 ,tại M đối với ánh sáng có bước sóng λ2 ta có 
A. Vân sáng bậc 4 B.Vân sáng bậc 6 C. Vân tối bậc 5 D. Vân tối bậc 6
 3. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,4m và 2 trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng tính từ vân trung 
 tâm , vân sáng bậc 3 của bức xạ thứ nhất trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ thứ 2. Bước sóng 2 có giá trị 
 A. 0,45 m B. 0,4 m C. 0,55 m D. 0,6 m
 4. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,5m và 2 0,75m trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng tính 
 từ vân trung tâm, vân sáng bậc 3 của bức xạ thứ nhất trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ thứ 2
 A. 2 B. 3 C.4 D.5
 5. Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a=0,8mm;D= 2m, chiếu đồng thời hai bức xạ bước sóng dùng trong thí 
 nghiệm là 0,6m và 0,4m .Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai của hai ánh sáng đơn sắc đó ( cùng một phía so với 
 vân trung tâm ) A. 0,5 mm B. 1mm C. 1,2 mm D. 5 mm
 6. Trong thí nghiệm của I-âng tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng 0,497 m có vân sáng bậc 7 của bức xạ 
 có bước sóng A. 0,597 m B. 0,579 m C. 0,462 m D. 0,426 m
 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là  1 = 0,5 m và 
 2. Vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2. Xác định bước sóng 2
 A. 0,55 m B. 0,6 m C. 0,4 m D. 0,75 m
 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 
 2m . Nguồn phát ánh sáng trắng . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 9 của bức xạ đỏ có  = 0,76m ở 
 miền dương của vùng giao thoa . A . 2,66mm B. 3,42mm C. 4.18mm D. 26,6mm
 9. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng cho biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ 
 hai khe tới màn là 2,5 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 m. Bề rộng trường giao thoa 
 đo được là 12,5 mm. Số vân quan sát được trên màn là
 A. 15 B. 8 C. 9 D. 17
 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA. 
 LỚP 11: 
 Câu 1: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
 A. Do sự va chạm của các electron với các ion dương.
 B. Do sự va chạm của các ion dương với nút mạng với nhau.
 C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
 D. Do sự va chạm của các ion dương với các ion âm
 -8 -8
 Câu 2: Tại 2 điểm Avà B cách nhau 5cm trong chân không có 2 điện tích q1=+16.10 c và q2=-9.10 c. Cường độ 
 điện trường tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm
 A. 12,7.105 (v/m). B. 120(v/m). C. 1270(v/m). D. 60(v/m). E, r
 Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở ampe A
 R2
 kế, E=6V, r=1, R1=3; R2=6; R3=2. Số chỉ của ampe kế là R3
 R1
 A. 1(A)B. 1,5 (A)C. 1,2 (A)D. 0,5 (A)
 Câu 4:Một ống dây dài l =20cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8cm có dòng điện cường 
 độ i = 2A đi qua, Biết thời gian ngắt dòng điện là 0,1s, lấy . Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống 
 dây là
 A. 0,64V. B. 0,32V. C.1,26V D. 0,16V.
 Câu 5:Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500 pF được tích điện đến hiệu điện thế 300 V. Vẫn nối tụ 
 điện với nguồn nhưng nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi  = 2. Điện tích của tụ điện lúc 
 này là A. 300nC B. 200nC. D. 400nC D. 350nC.
Câu 6:Một điểm sáng S cách màn ảnh l = 1m. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 21cm được đặt trong khoảng S 
và màn sao cho trục chính của thấu kính qua S và vuông góc với màn. Xác định vị trí của thấu kính để ảnh của S 
hiện rõ trên màn.
 A. Thấu kính đặt cách màn 70cm hoặc 30cm B. Thấu kính đặt cách màn 40cm hoặc 60cm
 C. Thấu kính đặt cách màn 55cm hoặc 45cm D. Thấu kính đặt cách màn 80cm hoặc 20cm
PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí 
có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:
 A.T/6 B. T/12 C. T/8 D. T/4
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần?
 A. có động năng giảm dần theo thời gian. B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
 C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có tần số f, động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
 A. 4f B. 8f C. f D. 2f
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có 
li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
 A. 3,5 cm B. 1 cm C. 5 cm D.7 cm
Câu 11: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
 A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Tốc độ của vật giảm dần
 C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu D. Vật chuyển động nhanh dần đều
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân 
bằng lò xo dãn:
 A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 2,5 cm
Câu 13: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương 
trình dao động tổng hợp của chất điểm là: 
 x(cm)
 2
 O 1
 t(s)
 4
 2
 2 
 A. x 2cos(2 t )cm B. x 4cos(2 t )cm
 3 3
 2 2 
 C. x 2cos(2 t )cm D. x 2cos(2 t )cm
 3 3
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. 
Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng 
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc 
rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực 
tiểu là
 4 7 3 1
 A. s .B. s . C. s D. s .
 15 30 10 30
Câu 15: Mộtconlắclòxođặtnằmnganggồmmộtvậtcókhốilượngm=100ggắnvàomộtlòxocóđộ 
cứngk=10N/m.Hệsốmasáttrượtgiữavậtvàsànlà0,1.Lấyg=10m/s2.Banđầuđưavậtđếnvịtrílòxobị nénmộtđoạnvàthảnhẹ.KhivậtquavịtríO1,tốcđộcủavậtđạtcựcđạilầnthứnhấtvàbằng80cm/s.Vậntốc 
vậtquaO1lầnthứbalà
 A. 20cm/s. B.40cm/s. C. 10cm/s. D. 30cm/s.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 với chu kỳ T = 2 s. Tích 
điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao 
động nhỏ của nó lúc này là T’ = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng :
 A.3,6 m/s2 B. 6,3 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,3 m/s2
Câu 17: Một chất điểm tham gia hai dao động điều hòa cùng phương x1 5 3cos 10t cm và 
 2 
x2 5cos 10t cm . Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
 A. 100 2 cm/s . B. 100 cm/s .C. 100 cm/s . D. 100 3 cm/s .
PHẦN SÓNG CƠ
Câu 18: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với u(cm)
tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, 
cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo 
thời gian t như hình vẽ. Biết t 1 = 0,05 s. Tại thời điểm t 2, khoảng cách giữa 
hai phần tử trên dây tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhấtsau đây?
 A. 19 cm .B. 21 cm .
 C. 20 cm . D. 18 cm .
Câu 19: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng 
vật lý của âm là
 A. Mức cường độ âm B. Biên độ âm C. Cường độ âm D. Tần số âm
Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
 A. vuông pha với nhau B. lệch nhau về pha 2 /3
 C. ngược pha với nhauD.cùng pha với nhau
Câu 21: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường
 A. phụ thuộc vào chu kỳ sóng. B. phụ thuộc vào tần số sóng.
 C. phụ thuộc vào bước sóng.D.phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 22: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên 
dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
 A.225 Hz B. 200 Hz C. 250 Hz D. 275 Hz
Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 
80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
 A.10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một 
điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần 
mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây 
là
 A. 2 m/s.B.0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
Câu 25: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong 
khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. 
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là
 A. 5 cm B. 4 cm C. 4,25 cm D. 4,5 cm
PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu 
mạch u U 2 cos(t ) và dòng điện trong mạch i I 2 cost . Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu 
thụ của đoạn mạch là KHÔNG đúng? U 2 U 2
 A. P = UIcos B. P = I2R C. P cos2 D. P cos 
 R R
Câu 27Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt 
vào hai đầu mạch thì:
 A. Điện trở tăng. B. Dung kháng tăng.
 C. Cảm kháng giảm. D.Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 28Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R
 A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U 0cos(ω.t φ)(V) thì biểu thức dòng điện qua điện 
trở là i I0cosω t(A)
 B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R
 C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
 D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 29Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng
 A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2
 B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
 C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π/2
 D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C.
Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Quan hệ về 
pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:
 A. u luôn trễ pha hơn i B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
 C. u, i luôn cùng pha D. u luôn sớm pha hơn i
Câu 31: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω 
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u 120cos100 t(V ) . Công suất tiêu thụ của mạch:
 A. 45 W B. 120 W C. 90 W D. 60 W
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 3 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy 
phát với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:
 A.60 Hz B. 50 HzC.400 Hz D. 3600 Hz
Câu 33: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C = 10-3/6π F và cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H 
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạchu 120 2 cos(100 t )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
 3
 A. i 3cos(100 t )(A) B. i 3cos(100 t )(A)
 4 12
 C. i 3cos(100 t )(A) D. i 3 2 cos(100 t )(A)
 12 4
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, 
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở 
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện 
bằng 36 V. Giá trị của U là
 A.80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 60 V.
Câu 35: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 1R = 40  
 -3
mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 10/4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. 
Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM 
 7 
và MB lần lượt là : u 50 2 cos(100 t )(V) và u 150cos100 t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB 
 AM 12 MB
là
 A. 0,86. B. 0,84. C. 0,91. D. 0,71. Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chứa điện 
 1
trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung C mF mắc nối tiếp, 
 9 
đoạn mạch MB là hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần R 0; 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0, tụ điện có điện dung C 0) mắc nối 
tiếp. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz 
thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của u AMvà uMB thời gian như hình vẽ . 
Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
 A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.B.R 0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.
 C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF. D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
PHẦN DAO DAO ĐỘNG – SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 37: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ
 A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
 B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
 C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
 D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do
Câu 38: Để tìm sóng có bước sóng  trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung 
C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa , L và C phải thỏa mãn hệ thức
 A. 2 LC c /  B. 2 LC .c
 C. 2 LC  / c D. LC / 2  / c
Câu 39: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25  F. Để thu được sóng vô tuyến có 
bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
A. 112,6pF.B. 1,126nF.C. 1126.10 -10F.D. 1,126pF---------------------
Câu 40: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một tụ điện có điện dung biến đổi từ 
50pF đến 680pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 45m đến 3km, cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm 
trong giới hạn nào ?
A. 11H L 3729H.B. 11  H L 3729 H.
C. 11mH L 3729 H.D. 11mH L 3729mH.
--------------------------

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_vat_li_lop_12_tan_sac_anh_sang_thpt_tran.doc