Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
ĐỀ 1 Câu hỏi 1: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 25 lần thì cần phải A. giảm điện áp xuống 5 lần. B. tăng điện áp lên 25 lần. C. giảm điện áp xuống 25 lần. D. tăng điện áp lên 5 lần. Câu hỏi 2: Đặt hiệu điện thế xoay chiều U = 100V- 50Hz vào 2 đầu cuộn dây có điện trở r = 100 và hệ số tự cảm L = 1 H . Công suất tiêu thụ của đọan mạch là: A. P =25 2 W B. P =50 2 W C. P =100 W D. P =50 W Câu hỏi 3: Một vật dao động điều hòa với tần số f, động năng của vật có đặc điểm: A. Biến thiên tuần hòan với tần số 2f. B. Không đổi theo thời gian. C. Có giá trị cực đại khi vật ở hai biên. D. Biến thiên điều hòa với tần số f. Câu hỏi 4: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 T T f v 1 v A. v B. C. v.f D. f f v v T T Câu hỏi 5: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khỏang cách từ điểm đó tới các nguồn thỏa mãn điều kiện nào sau đây? (với k là số nguyên) 1 A. d2 d1 k B. d2 d1 k C. d2 d1 k D. d2 d1 2k 2 2 1 2.10 4 Câu hỏi 6: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 3 một điện áp có biểu thức: u = U cos100 t . Để u sớm pha so u với thì R phải có giá trị 0 4 C A. R = 50 . B. R = 100 C. R = 50 2 D. R = 100 2 Câu hỏi 7: Đặt điện áp u = U 2 cos2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 16 và 4 . Khi tần số là f0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f và f0 là A. f 0,5f0 . B. f 2f0 . C. f 0,25f0 . D. f 4f0 . Câu hỏi 8: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v=53,4cm/s B. v=20cm/s C. v=26,7cm/s D. v=40cm/s Câu hỏi 9: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, thứ cấp 250 vòng. Cuộn sơ cấp được nối với nguồn điện xoay chiều 110V-50Hz. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là A. 440 V B. 220 V C. 27,5 V D. 55 V Câu hỏi 10: Dòng điện có cường độ i 2 cos100 t (A) chạy qua điện trở thuần 50 . Trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 3 kJ B. 2,12 kJ C. 1,5 kJ D. 6 kJ Câu hỏi 11: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu hỏi 12: Chu kì dao động tự do của con lắc đơn được tính bằng công thức: 1 g A. T 2 B. T C. T 2 D. T g 2 g g Câu hỏi 13: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu hỏi 14: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc cực đại. B. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không. C. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. D. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không. Câu hỏi 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cực nam và 6 cực bắc. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 500 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 480 vòng/phút. Câu hỏi 16: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều không thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu hỏi 17: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 3A. B. 6 A. C. 1,2 A. D. 1,25 A Câu hỏi 18: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là NBS A. e = NBScos(t ). B. cos(t ). 2 2 2 2 NBS C. e = ω2 NBScos(ωt- ). D. e = cos(t ). 2 2 2 Câu hỏi 19: Đặt điện áp u = U (100 t ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua 0 3 mạch là i= I cos(100 t ) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : 0 6 A. 0,50 B. 0,86 C. 0,71 D. 1,00 Câu hỏi 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 10cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 0,5 s. B. Tần số của dao động là 2 Hz. C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s. D. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 100 2 cm/s2. Câu hỏi 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V. Dung kháng của tụ diện A. 40 Ω B. 50 Ω C. 20 Ω D. 30 Ω Câu hỏi 22: Đặt điện áp u U0 cos 100 t u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i I0 cos 100 t . Giá trị của u bằng 4 A. . B. . C. . D. 4 2 2 4 Câu hỏi 23: Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω, C = 63,66 F , L = 0,2/π H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 120 2 cos100πt (V). Biểu thức của cường độ dòng điện i là A. i = 4cos(100πt - π/4) (A) B. i = 4cos(100πt + π/4) (A) C. i = 2 2 cos(100πt + π/4) (A) D. i = 2 2 cos(100πt - π/4) (A) Câu hỏi 24: Dây AB căng nằm ngang dài 1m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên dây thấy có 5 nút sóng kể cả 2 đầu A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v=100m/s B. v=12,5m/s C. v=50m/s D. v=25m/s Câu hỏi 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì trong mạch có dòng điện xoay chiều i. Tìm câu sai. A. Khi mạch có tính cảm kháng thì u sớm pha so với i. B. Khi LC 2 > 1 thì u trễ pha so với i. C. Khi LC 2 = 1 thì u cùng pha với i. D. Khi mạch có tính dung kháng thì u trễ pha so với i. Câu hỏi 26: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 80 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động ngược pha với nhau thì cách nhau A. 1,6 m. B. 0,8 m. C. 3,2 m. D. 0,4 m. Câu hỏi 27: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra ? A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây B. tăng tần số dòng điện C. giảm điện trở của đoạn mạch D. giảm điện dung của tụ điện Câu hỏi 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu hỏi 29: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uO 4cos20 t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 75 cm là A. u 4cos(20 t ) (cm). B. u 4cos(20 t ) (cm). M 2 M 4 3 C. u 4cos(20 t ) (cm). D. u 4cos(20 t ) (cm). M 4 M 4 Câu hỏi 30: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + /2). Gốc thời gian đã được chọn lúc A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo. B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quĩ đạo. C. vật đi qua vị trí biên dương. D. vật đi qua vị trí biên âm. Câu hỏi 31: Hai dao động điều hòa có phương trình: x 5.cos(3 t ) (cm); x 5 3.cos(3 t )(cm) . Nhận xét nào 1 6 2 6 sau đây là đúng? A. Dao động x1 trễ pha hơn dao động x2 một góc /3. B. Dao động x1 sớm pha hơn dao động x2 một góc /6. C. Dao động x1 sớm pha hơn dao động x2 một góc /3. D. Dao động x1 ngược pha với dao động x2 Câu hỏi 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10 2.cos t (cm). Tại thời điểm t = 2,25s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. -10 2 cm/s. B. -10 cm/s. C. 10 2 cm/s. D. 10 cm/s. Câu hỏi 33: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng là 200g và độ cứng của lò xo là 32N/m. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0.5 s B. 2s. C. 4s D. 1s Câu hỏi 34: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos2 ft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng 1 3 A. cos =1 B. cos =0 C. cos = D. cos = 2 2 Câu hỏi 35: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số bán nguyên lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu hỏi 36: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. mức cường độ âm. D. Tần số. 4 Câu hỏi 37: Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với R = 100 , L = H và C biến đổi. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì giá trị của C là: 10 4 10 4 10 4 10 4 A. F B. F C. F D. C = F 3 2 4 Câu hỏi 38: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U U A. i 0 cos(t ) B. i 0 cos(t ) L 2 L 2 2 U U C. i 0 cos(t ) D. i 0 cos(t ) L 2 L 2 2 Câu hỏi 39: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu hỏi 40: Một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C. Biết rằng hiệu điện thế hai đầu hộp kín sớm pha hơn dòng điện là . Trong hộp kín có chứa 3 A. R và C với ZC > R B. R và L với ZL < R C. R và L với ZL > R D. R và C với ZC < R ĐỀ 2 Câu 1: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian? A. Biên độ. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Tần số. Câu 2: Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k, treo trong một thang máy dang có gia tốc với độ lớn a và có chiều hướng lên. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là g. Tốc độ góc của con lắc khi dao động là m l k g a A. B. C. D. k g a m l Câu 3: Khi tổng hợp hai dao động cuàng phương có phương trình x = 6cos(10t + ) cm và x = 8sin(10t + ) cm thì 1 4 2 4 biên độ của dao động tổng hợp là A. 6 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 14 cm. Câu 4: Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào A. trọng lượng của quả nặng. B. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng. C. khối lượng riêng của quả nặng. D. khối lượng của quả nặng. Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,4s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,1s. Câu 6: Cho một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với nhau (cuộn dây thuần cảm). Biết điện trở R = 50. Điện áp hai đầu đoạn mạch L, R sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch và vuông pha với điện áp hai đầu đoạn 4 mạch RC. Kết luận nào sau dây không đúng? A. dung kháng của tụ là 50 B. Điện áp hai đầu cả mạch vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện. C. cảm kháng của cuộn dây là 50 . D. Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch L,R. 4 Câu 7: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là A. 0. B. - ωA. C. - ω2A. D. ωA. Câu 8: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 25 cm/s. C. 50 m/s. D. 2,5 cm/s. Câu 9: Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0,5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên 2 cm thì chu kì dao động của con lắc sẽ là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 11: Khi gắn quả nặng m 1 vào một lò xo, nó dao động điều hoà với chu kì T l = l,2s. Khi gắn quả nặng m 2 vào lò xo trên, nó dao động điều hoà với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là A. 2,0 s. B. 2,8 s. C. 4,0 s. D. 1,4 s. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian để quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là T 2T T A. B. T C. D. 2 3 4 Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C mắc nối tiếp, cho biết R = 100 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc /4. Có thể kết luận là A. ZL = ZC = 100 B. ZL < ZC C. ZL + ZC = 100 D. ZL – ZC = 100 Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là A. 80cm/s. B. 40cm/s. C. 160cm/s. D. 20cm/s. Câu 16: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều là? A. 120 lần. B. 60 lần. C. 180 lần. D. 90 lần. Câu 17: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là: A. l1= 64 cm, l2 = 100 cm. B. l1= 6,4 cm, l2 = 100 cm C. l1= 1,00m, l2 = 64 cm. D. l1= 100m, l2 = 6,4m. Câu 18: Hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở có một điện áp u = 100 2 cos100 t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100 t+ ) (A). Điện trở và dung kháng của tụ điện là 4 2.10 4 10 4 A. 50 và 50 B. 50 và F C. 100 và 100 D. 100 và F 1 10 4 Câu 19: Một đoạn mạch gồm R = 50 , cuộn thuần cảm L= H và tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp. Điện áp 2 xoay chiều của mạch có tần số f = 50 Hz. Để u và i cùng pha, thì phải ghép một tụ C o như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu? 10 4 10 4 A. C = F ; ghép nối tiếp với B. C = F ; ghép song song với C. o o 2.10 4 10 4 C. C = F ; ghép nối tiếp với C. D. C. C = F ; ghép song song với C. o o 2 1 10 4 Câu 20: Mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 100, L = H , C = F. Cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn 2 mạch: u = 200 2 sin100 t V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây uL có dạng A. u = 100sin(100 t - ) V. B. u = 100sin(100 t - ) V. L 6 L 3 3 C. u = 200sin(100 t + ) V. D. u = 200sin(100 t + ) V. L 4 L 4 Câu 21: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. C. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 22: Một máy biến áp cố số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 60 vòng. B. 42 vòng. C. 30 vòng. D. 85 vòng. Câu 23: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn. B. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm. C. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm. D. Sóng âm là là sóng dọc. Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là A. vân cực đại thứ nhất. B. vân cực tiểu thứ nhất. C. vân cực tiểu thứ hai. D. vân cực đại thứ hai. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ? A. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động. Câu 26: Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng? A. Sóng âm là sóng ngang. B. Sóng dọc truyền được trong chân không, còn sóng ngang thì không. C. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc. D. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng. Câu 27: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện. B. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện. C. Điện áp hai đầu mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện. D. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện. Câu 28: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì Tl = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có có độ dài l1+l2 là A. 1,4 s. B. 0,8 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s. 1 Câu 29: Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp và được mắc vào mạng 200 V - 50 H, R = 200 3 ; L = Hz; C = 10 4 F. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 3 2 A. 2 A. B. 2 2 A. C. A. D. 0,5 A. 2 Câu 30: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 , tụ điện có dung kháng 200 , cuộn dây có cảm kháng 100 . Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120 t + ) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là 4 A. u = 200cos(120 t - ) V. B. u = 200 2 cos(120 t - ) V. C 4 C 2 C. u = 200 2 cos(100 + ) V. D. u = 200 2 cos(200 t) V. C 4 C Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 36 m/s. C. 24 m/s. D. 36 cm/s. Câu 33: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động điều hoà với chu kì T 1= 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động điều hoà với chu kì T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là A. 1,40 s. B. 0,70 s. C. 1,00 s. D. 0,48 s. Câu 34: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng là 200 V. Điện trở của mạch là 100 . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, thì công suất của mạch là A. 200 W. B. 2 W. C. 400 W. D. 20W. Câu 35: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác dùng lực tuần hoàn với tần số A. 10π Hz. B. 0,4π Hz. C. 0,2 Hz. D. 5 Hz. Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là A. 0,2 m. B. 0,8 m. C. 1 m. D. 0,4 m. Câu 37: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. tần số của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm. C. độ đàn hồi của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 38: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai? A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.cc B. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén. C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không. D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không. 4 4.10 4 Câu 39: Cho một mạch R, L, C mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều 200 V, R = 100 ; L = H; C = F. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. thì tần số của dòng điện trong mạch phải là A. 12,5 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 22,5 Hz. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là A. x = 4cos(10t - )cm. B. x = 4cos(10πt - )cm. C. x = 4cos(10t)cm. D. x = 4cos(10πt + )cm. 2 2 2 ĐỀ 3 Câu 1: Điện trở R = 10 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và điện dung C. Dòng điện qua mạch có dạng : i = 4 2 cos100 t thì công suất trung bình tiêu thụ bởi R, L và C bằng : A. không định được vì không biết L B. 160W C. không định được vì không biết C D. 320W Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A . Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là: A 2 3A A A A. x = B. x = C. x = D. x = 2 2 3 3
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_vat_li_lop_12_truong_thpt_tran_hung_dao.docx

