Bài tập tự luyện Vật lí Lớp 12 - Mạch dao động - Trường THPT Trực Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luyện Vật lí Lớp 12 - Mạch dao động - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập tự luyện Vật lí Lớp 12 - Mạch dao động - Trường THPT Trực Ninh
ĐẠI CƯƠNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG.(B4/15 – ĐỢT 4) NGÀY 05/ 01/ 2019 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm A. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C. Câu 3: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 4: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 6: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 16 lần và giảm điện dung 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch dao động sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần Câu 9: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 8 lần và giảm điện dung 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần Câu 10: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì A. tăng điện dung C lên gấp 4 lần. B. giảm độ tự cảm L còn L/16. C. giảm độ tự cảm L còn L/4. D. giảm độ tự cảm L còn L/2. Câu 11: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng 2 1 A. ω = 2π LC B. ω = C. ω = LC D. ω = LC LC Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng 2 1 1 A. T = 2π LC B. T = C. T = D. T = LC LC 2 LC Câu 14: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức 1 1 2 1 L A. f = LC B. f = C. f = D. f = 2 2 LC LC 2 C Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t) A. Tần số góc dao động của mạch là A. ω = 100 rad/s. B. ω = 1000π rad/s. C. ω = 2000 rad/s. D. ω = 20000 rad/s. Câu 16: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) A. Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10–6 H. D. L = 5.10–8 H. Câu 17: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2π.104t) μC. Tần số dao động của mạch là A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2π Hz. D. f = 2π kHz. Câu 18: Mạch dao động LC gồm tụ C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là: A. ω = 2000 rad/s. B. ω = 200 rad/s. C. ω = 5.104 rad/s. D. ω = 5.10–4 rad/s Câu 19: Một mạch dao động LC có tụ điện C = 0,5 (μF). Để tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s thì độ tự cảm L phải có giá trị là Gv: Phan Quang Tiệp 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG.(B4/15 – ĐỢT 4) NGÀY 05/ 01/ 2019 A. L = 0,5 H. B. L = 1 mH. C. L = 0,5 mH. D. L = 5 mH 2.10 3 Câu 20: Một mạch dao động có tụ điện C = (F) mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L. Để tần số dao động trong mạch bằng f = 500 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là 10 3 10 3 A. L = (H). B. L = 5.10–4 (H). C. (H). D. L = (H). 2 Câu 21: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = (H) và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng 1 1 1 1 A. C = (pF). B. C = (F). C. C = (mF). D. C = (μF). 4 4 4 4 Câu 22: Mạch dao động có L = 0,4 (H) và C1 = 6 (pF) mắc song song với C2 = 4 (pF). Tần số góc của mạch dao động là A. ω = 2.105 rad/s. B. ω = 105 rad/s. C. ω = 5.105 rad/s. D. ω = 3.105 rad/s. Câu 23: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 (mH) và tụ điện có điện dung C = 2 (pF), lấy π2 = 10. Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 Hz. B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz. Câu 24: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện 4 dung C = (nF) . Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 4.10–4 (s). B. T = 2.10 –6 (s). C. T = 4.10–5 (s). D. T = 4.10–6 (s). 1 Câu 25: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = (H) và một tụ điện có điện dung C. Tần 2 số dao động riêng của mạch là f0 = 0,5 MHz. Giá trị của C bằng 1 2 2 2 2 A. C = (nF). B. C = (pF). C. C = (μF). D. C = (mF). Câu 28: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là Q0 2 2 I0 A. T = 2π B. T = 2π I0Q0 C. T = 2π D. T = 2πQ0I0 I0 Q0 –11 Câu 29: Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q 0 = 0,16.10 C và I0 = 1 mA. Mạch điện từ dao động với tần số góc là A. 0,4.105 rad/s. B. 625.106 rad/s. C. 16.108 rad/s. D. 16.106 rad/s. Câu 30: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại –5 trên một bản tụ điện là Q 0 = 10 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I 0 = 10 A. Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 6,28.107 (s). B. T = 2.10-3 (s). C. T = 0,628.10–5 (s). D. T = 62,8.106 (s). Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. Câu 32: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 3,18 (μF). Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức u L = 100cos(ωt – π/6) V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là A. i = cos(ωt + π/3)A. B. i = cos(ωt - π/6)A. C. i = 0,1 5 cos(ωt - π/3)A. D. i = 0,1 5 cos(ωt + π/3)A. Câu 33: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 640 μH và một tụ điện có điện dung C = 36 pF. Lấy π2 = 10. –6 Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10 C. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là A. q = 6.10-6cos(6,6.107t )C; i = 6,6cos(1,1.107t - π/2)A. B. q = 6.10-6cos(6,6.107t )C; i = 39,6cos(6,6.107t + π/2)A. C. q = 6.10-6cos(6,6.106t )C; i = 6,6cos(1,1.106t - π/2)A. D. q = 6.10-6cos(6,6.106t )C; i = 39,6cos(6,6.106t + π/2)A. Câu 34: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos(100πt) A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 2 (mH). Lấy π2 = 10. Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây? Gv: Phan Quang Tiệp 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG.(B4/15 – ĐỢT 4) NGÀY 05/ 01/ 2019 5.10 4 5.10 4 A. C = 5.10-2 (F); q = cos(100πt - π/2) C. B. C = 5.10-3 (F); q = cos(100πt - π/2) C. 5.10 4 5.10 4 C. C = 5.10-3 (F); q = cos(100πt + π/2) C. D. C = 5.10-2 (F); q = cos(100πt ) C. Câu 35: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi trong khoảng từ A. T1 = 4π LC1 →T2 = 4π LC2 B. T1 = 2π LC1 →T2 = 2π LC2 C. T1 = 2 LC1 →T2 = 2 LC2 D. T1 = 4 LC1 →T2 = 4 LC2 Câu 36: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 64 (mH) và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 (pF) đến 225 (pF). Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng nào? A. 0,42 kHz → 1,05 kHz. B. 0,42 Hz → 1,05 Hz. C. 0,42 GHz → 1,05 GHz. D. 0,42 MHz → 1,05 MHz. Câu 64: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt B. 6Δt C. 3Δt D. 12Δt Câu 65: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q0cos(ωt + φ) . Biểu thức của dòng điện trong mạch là: A. i = ωQ0cos(ωt + φ) B. i = ωQ0cos(ωt + φ + ) 2 C. i = ωQ cos(ωt + φ - ) D. i = ωQ sin(ωt + φ) 0 2 0 Câu 66: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt + φ). Biểu thức của điện tích trong mạch là: I0 A. q = ωI0 cos(ωt + φ) B. q = cos(ωt + φ - ) 2 C. q = ωI cos(ωt + φ - ) D. q = Q sin(ωt + φ) 0 2 0 Câu 67: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là: q = Q0 cos(ωt + φ). Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là: Q0 A. u = ωQ0cos(ωt + φ) B. u = cos(ωt + φ) C C. u = ωQ0cos(ωt + φ - ) D. u = ωQ0sin(ωt + φ) 2 Câu 68: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 μF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 10 mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12 V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π2 = 10, và góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là: A. i = 1,2.10-10cos(106πt + π/3) (A) B. i = 1,2π.10-6cos(106πt - π/2) (A) C. i = 1,2π.10-8cos(106πt - π/2) (A) D. i = 1,2.10-9cos(106πt) (A) Câu 69: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 5 pF. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là: A. q = 5.10-11cos(106t) (C) C. q = 2.10-11cos(106t + π) (C) B. q = 5.10-11cos(106t + π/2) (C) D. q = 2.10-11cos(106t - π/2) (C) Câu 70: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng A. 4 5 V B. 4 2 V C. 4 3 V D. 4V Câu 71: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 100 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 Ω. Ngắt mạch, đồng thời giảm L đi 0,5 H rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 rad/s. Tính ω? A. 100 rad/s. B. 200 rad/s. C. 400 rad/s. D. 50 rad/s. Gv: Phan Quang Tiệp 3 ĐẠI CƯƠNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG.(B4/15 – ĐỢT 4) NGÀY 05/ 01/ 2019 Câu 72: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung μF U . Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U đến lức hiệu điện thế trên tụ bằng 0 ? 2 A. 3 μs B. 1 μs C. 2 μs D. 6 μs Câu 73: Mạch LC lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện truờng giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là 0,5.10 -4 s. Chọn t = 0 lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường. Biểu thức điện tích trên tụ điện là A. q = Q0cos(5000πt + π/6) C B. q = Q0cos(5000πt - π/3) C C. q = Q0cos(5000πt + π/3) C D. q = Q0cos(5000πt + π/4) C Câu 74: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 50 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Ngắt mạch, đồng thời giảm C đi 0,125 mF rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80 rad/s. Tính ω? A. 100 rad/s. B. 74 rad/s. C. 60 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 75: Mạch LC lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động. Khi i = 10 -3A thì điện tích trên tụ là q = 2.10-8 C. Chọn t = 0 lúc cường độ dòng điện có giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng nửa cường độ dòng điện cực đại lần thứ 2012 tại thời điểm 0,063156 s. Phương trình dao động của địên tích là A. q = 2 2 .10-8cos(5.104 t + π/2) C B. q = 2 2 .10-8cos(5.104 t + π/3) C C. q = 2 2 .10-8cos(5.104 t + π/4) C D. q = 2 2 .10-8cos(5.104 t + π/6) C Câu 76: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 9 μs. B. 27 μs. C. μs. D. μs. Câu 77: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 100 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 Ω. Ngắt mạch, đồng thời tăng L thêm 0,5/π H rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π rad/s. Tính ω? A. 100π rad/s. B. 100 rad/s. C. 50π rad/s. D. 50 rad/s. Câu 79: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5μs. D. 0,25μs. Câu 80: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện là 5 mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04 mH B. 8 mH C. 2,5 mH D. 1 mH Câu 81: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 4.10 ─ 8 C. B. 2.5.10 ─ 9 C. C. 12.10─8 C. D. 9.10─9 C Câu 82: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 2 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 200 Ω. Ngắt mạch rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 50 Hz. Tính ω? A. 100π rad/s. B. 200π rad/s. C. 1000π rad/s. D. 50π rad/s. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. D 02. C 03. B 04. D 05. B 06. D 07. A 08. B 09. C 10. B 11. A 12. D 13. A 14. B 15. C 16. A 17. B 18. C 19. A 20. C 21. A 22. C 23. B 24. D 25. B 26. C 27. B 28. A 29. B 30. D 31. D 32. D 33. D 34. B 35. B 36. D 37. D 38. B 39. A 40. C 41. C 42. B 43. D 44. A 45. D 46. A 47. C 48. A 49. B 50. D 51. C 52. B 53. B 54. D 55. C 56. A 57. B 58. B 59. A 60. B 61. A 62. D 63. C 64. B 65. B 66. B 67. B 68. D 69. A 70. B 71. D 72. D 73. A 74. B 75. A 76. A 77. A 78. C 79. C 80. B 81. A 82. C Gv: Phan Quang Tiệp 4
File đính kèm:
bai_tap_tu_luyen_vat_li_lop_12_mach_dao_dong_truong_thpt_tru.docx

