Bài tập tự luyện Vật lí Lớp 12 - Sóng ánh sáng - Trường THPT Trực Ninh

doc 10 trang Mạnh Nam 09/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luyện Vật lí Lớp 12 - Sóng ánh sáng - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập tự luyện Vật lí Lớp 12 - Sóng ánh sáng - Trường THPT Trực Ninh

Bài tập tự luyện Vật lí Lớp 12 - Sóng ánh sáng - Trường THPT Trực Ninh
 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
A. GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA GIAO THOA SÓNG
Bài 1. Trong thí nghiệmYoung về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng 
cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên 
màn là 6 mm. Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng 
phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
Bài 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. 
Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  chiếu vào hai khe thì người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ 
tư là 6 mm. Xác định bước sóng  và vị trí vân sáng thứ 6.
Bài 3. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 
0,4 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Xác định khoảng cách giữa 9 vân sáng liên 
tiếp và khoảng cách từ vân sáng 4 đến vân sáng 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa.
Bài 4. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 
0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4 mm. Tính 
khoảng cách từ hai khe đến màn và cho biết tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân 
sáng trung tâm lần lượt là 2,5 mm và 15 mm là vân sáng hay vân tối? Từ C đến E có bao nhiêu vân sáng?
Bài 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng 
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm 
(vân sáng trung tâm ở chính giữa). Tìm tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa.
Bài 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng các kheS 1,S2 được chiếu bỡi ánh sáng có bước sóng  0, 65m . Biết 
khoảng cách giữa hai khe là S1S2=a=2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 1,5 m .
a. Tính khoảng vân ?
b. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 và vân tối bậc 7 ?
Bài 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. 
Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm , người ta 
đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
 A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,7 µm.
Bài 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 
là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó 
là :
 A. 0,48µm B. 0,52µm C. 0,5µm D. 0,46µm
Bài 13. Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M 
trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn 
bằng
 A: 1,5λ B. 2 λ C. 2,5 λ D. 3 λ 
Bài 14: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 450nm, khoảng cách giữa hai khe 1,1mm, màn quan sát E 
cách mặt phẳng hai khe 220cm. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau 
một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? 
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 1,8 mm. D. 0,45 mm.
Giao thoa khe Young trong môi trường có chiết suất n :
Ví dụ 1. Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young, khoảng vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộthiết bị trong chất lỏng có chiết 
suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng
 i i i
A. , B. , C. D. n.i
 n 1 n 1 n
Ví dụ 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn 
sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân 
quan sát trên màn là bao nhiêu?
 A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i‘= 0,3mm.
Giao thoa với khe Young (Iâng )khi thay đổi khoảng cách D, a.
Ví dụ 1. Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc  = 600nm, chiếu vào khe I âng có a = 1,2mm, lúc đầu vân giao thoa được quan sát 
trên một màn M đặt cách một mặt phẳng chứa S 1, S2 là 75cm. Về sau muốn quan sát được vân giao thoa có khoảng vân 0,5mm thì 
cần phải dịch chuyển màn quan sát so với vị trí đầu như thế nào?
Ví dụ 2. Trong một thí nghiệm I-âng, hai khe S 1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, 
dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 
2,4mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88mm. 
Tính bước sóng của bức xạ trên là
A. 0,45m B. 0,32m C. 0,54m D. 0,432m
Ví dụ 3. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M 
cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát 
ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 
hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,70μm D. 0,64μm
GV: PHAN QUANG TIỆP1 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
Ví dụ 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng 
hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc 
đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng 
khoảng cách S1S2 thêm 2 a thì tại M là:
 A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 .
Bải tập vận dụng : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I âng. Khi khoảng cách từ 2 khe đến màn là D thì điểm M 
trên màn là vân sáng bậc 8. Nếu tịnh tiến màn xa 2 khe một đoạn 80 cm dọc đường trung trực của 2 khe thì điểm M là vân tối thứ 
6. Tính D?
c.Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Dời màn đến vị 
trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ 
vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu?
 A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3.
Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch chuyển màn quan sát đi 
một đoạn 0,2 m thì khoảng vân tăng một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là:
 A. 0,40cmB. 0,20cmC. 0,20mmD. 0,40mm
Câu 3 :Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn để khoảng 
cách giữa màn và hai khe tăng thêm 0,5 m. Biết hai khe cách nhau là a = 1 mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là:
A. 0,40 m . B. 0,58 m . C. 0,60 m . D. 0,75 m .
Câu 4 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, cho a=2mm,D=2m.Một nguồn sáng cách đều hai khe S1 và 
S2.Khoảng cách từ S tới mặt phảng hai khe là d=0,5m.Khi đó vân sáng trung tâm tại O(là giao điểm của đường trung trực S1S2 với 
màn).Nếu dời S theo phương song song với S1S2 về phía S2 một đoạn 1,5mm thì van sáng trung tâm sẽ dời một đoạn là bao nhiêu?
A.1,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S2 B.6mm theo phương song song với S1S2 về phía S1 
C.1,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S2 D.6mm theo phương song song với S1S2 về phía S1 .
Câu 5 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, cho D=1,5m.Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước 
sóng  .Khoảng cách từ S tới mặt phảng hai khe là d=60cm.Khoảng vân đo được trên màn bằng 3mm.Cho S dời theo phương 
song song với S1S2 về phía S2 .Hỏi để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối 
thiểu bàng bao nhiêu.A.3,75mm B.2,4mm C.0,6mm. D.1,2mm
Câu 6 :Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  .Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d.Hai khe cách màn 
một đạon là 2,7m.Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S1 một đoạn 1,5mm.Hệ vân giao thoa trên màn di chuyển 
4,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S2 .Tính d:
A.0,45m B.0,9m. C.1,8m D.2,7m
Câu 7 :Trong qua trình tiến trình thí nghiêm giao thoa ánh sánh với khe Young với ánh sáng đơn sắc  .Khi dịch chuyển nguồn 
sáng S song song với màn đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ S đến S1 và S2 bằng  .Khi đó tại O của màn sẽ có:
A.vân sáng bậc nhất dịch chuyển tới đó. B.vân tối thứ nhất dịch chuyển tới đó
C.vân sáng bậc 0 D.vân tối thứ hai dịch chuyển tới đó
Câu 8 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe Iâng .Khe S phát ánh sáng đơn sắc có  .Khoảng cách từ S đến mặt 
phẳng khe S 1 , S 2 là d = 60cm và khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn là D = 1,5m , O và giao điểm của trung trực S 1 S 2 
với màn. Khoảng vân i trên màn bằng 3mm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương 
S1S2 song song với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển 1 đoạn tối thiểu bằng : 
A. 0,6mm B. 1,2mm C. 2,4mm D. 3,75mm
Trắc nghiệm nâng cao- Dịch chuyển màn-Nguồn.
Câu 1: Cho a = 0,8 mm, λ = 0,4 μm, H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối giao thoa, dịch màn ra 
xa dần thì chỉ có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại 
giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối là A. 1,6 m B. 0,4 m C. 0,32 m D. 1,2 m 
Câu 2: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bướcsóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góctừ S1tới màn M. Lúc đầu người 
ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ 
dịch là 1/7 m. Để năng lượngtại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1và S2 là
A. 0,5 mm B. 1 mm C. 2 mm D. 1,8 mm
Câu 3: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M 
cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát 
ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 
hai. Bước sóng λ có giá trị là
 A. 0,60 m B.0,50 m C. 0,70 m D. 0,64 m 
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt 
phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân i = 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là 
D D hoặc D D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng 
hai khe là D 3 D thì khoảng vân trên màn là:
 A. 3 mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm.
DẠNG 2: SỐ VÂN SÁNG, TỐI TRÊN TRƯỜNG GIAO THOA, TRÊN 2 ĐIỂM BẤT KỲ.
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng 
cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân 
GV: PHAN QUANG TIỆP2 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN 
giảm so với lúc đầu là
 A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân.
Bài 2. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . 
Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên 
tiếp trên màn là 6 mm. Xác định bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm và cho biết tại 2 điểm M và N trên màn, khác 
phía nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 13,2 mm là vân sáng hay vân tối? Nếu là vân 
sáng thì đó là vân sáng bậc mấy? Trong khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng?
Bài 3. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng 0,5 m, màn cách hai khe 2m. Bề rộng 
vùng giao thoa trên màn là 17mm. Tính số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn.
Bài 4. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 
quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 
mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
 A. 34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tối 
 C. 22 vân sáng 11 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối
Bài 5. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m , khoảng cách giữa 2 khe là 3mm , 
khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m.Hai điểm M , N nằm khác phía với vân sáng trung tâm , cách vân trung tâm các khoảng 1,2mm và 
1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng :
 A. 6 vân B. 7 vân C. 8 vân D. 9 vân
Bài 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết 
 S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được 
 trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
 A. 10 vân sáng; 12 vân tốiB. 11 vân sáng; 12 vân tối
 C. 13 vân sáng; 12 vân tối D. 13 vân sáng; 14 vân tối
Bài 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm;  = 0,6m. Bề rộng trường giao thoa đo được là 
12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là:
 A. 8 B. 9 C. 15 D. 17
B. GIAO THOA 2 BỨC XẠ
Bài 1: Hai khe Iâng cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,2 m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ  1 = 0,75 m và 2 = 0,45 m vào hai 
khe. Xác định tọa độ vân trùng nhau?
Bài 2: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,6 m và 
bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 1 m. Trong một khoảng 
rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính bước sóng  2, 
biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
Bài 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 
quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng  1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan 
sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Tìm số vị trí 
vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN.
Bài 4: Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng , nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ 1=0.5μm λ 2 
=0.6μm.Biết 2 khe I-Âng cách nhau 1mm khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 1m.Kích thước vùng giao thoa trên màn là 
15mm.Số vân sáng trên màn có màu λ1 là : ĐA 26
Bài 5: Hai khe Iâng cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,2 m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ  1 = 0,75 m và 2 = 0,45 m vào hai 
khe. Lập công thức xác định vị trí trùng nhau của các vân tối của 2 bức xạ 1 và 2 trên màn.
Bài 6: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng  1 = 
520nm, và ánh sáng có bước sóng  2 [620nm-740nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng 
giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc  1, 2 và vân trung tâm (không kể vân trung tâm), có 12 vân sáng với ánh 
sáng có bước sóng 1 nằm độc lập. Bước sóng 2 có giá trị là:
A.728nm B.693,3nm C.624nm D.732nm
Bài 7: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Yâng là a=1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn 
D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó 1 0,4m . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân 
sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng 2 là
A. 0,48 m B. 0,6 m C. 0,64 m D. 0,72 m
Bài 8: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ 1 = 0,64μm; λ2. Trên màn 
hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức 
xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
 A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm
Bài 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. 
Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,56m . Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 
30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Bài 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 = 0,640m thì 
trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra 
GV: PHAN QUANG TIỆP3 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu 
giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng  2 có giá trị bằng
A. 0,450m . B. 0,478m . C.đáp số khác. D. 0,427m .
Bài 11. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta 
thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ 1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân 
trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống 
màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là
 A. 0,4 μm. B. 0,38 μm. C. 0,65 μm. D. 0,76 μm.
Bài 12: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ), λ2 = 0,48μm (lam) 
trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là 
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 7 vân đỏ, 9 vân lam C. 4 vân đỏ, 6 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam 
Bài 13: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m .Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn 
sắc λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm vào hai khe Young . Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng trung tâm và 
cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . 
A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng
Bài 14: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 0,6 m và 
2.=0,7m Biết khoảng cách hai khe a = 0,2 mm và khoảng cách hai khe tới màn là D =1m. Trong khoảng rộng L=7,2cm trên 
màn, có bao nhiêu vạch sáng mà các bức xạ trên chồng khít lên nhau? 
 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Bài 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 4410Å 
và 2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị 
của λ2 bằng?
 A. 5512,5Å. B. 3675,0Å. C. 7717,5Å. D. 5292,0Å.
Bài 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng lần lượt là 
0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu 
vân sáng khác màu vân trung tâm?
 A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Bài 17: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 21 vân sáng với M 
và N là hai vân sáng khi dùng dánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,45m . Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn 
sáng đơn sắc khác với bước sóng 2 0,60m thì số vân sáng trong miền đó là
A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
Bài 18: Trong thi nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng có a=2mm, D=2m. Khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 
1 0,5m thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1mm. Nếu chiếu đồng thời thêm ánh sáng có 2 thì thấy 
vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng 2 . Trên màn có số vân sáng trùng nhau quan sát được là
A. 7 vân B. 5 vân C. 9 vân D. 3 vân
Bài 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Yâng là a=1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn 
D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó 1 0,4m . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân 
sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng 2 là
A. 0,48 m B. 0,6 m C. 0,64 m D. 0,72 m
Bài 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,640m 
thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra 
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu 
giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 2 có giá trị bằng
 A. 0,450 m . B. 0,478 m . C.0,415 D. 0,427 m
Bài 21: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh 
D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,5m và 2= 0,4m. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở một bên 
của O và OM = 5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1?
A. 12 B. 15 C. 14 D. 13
Bài 25: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D 
= 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do 1 = 0, 4 (m) . trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân 
sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng 2 =?
A 0.48m B 0.6m C 0.64m D 0.72 m
Bài 26: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1,6mm . Khoảng cách từ hai 
khe đến màn là D = 2,4m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,45m và 2 = 0,75 m.
 a. Xác định vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai bức xạ 1 và 2.
 b. Xác định vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ 1 và 2.
GV: PHAN QUANG TIỆP4 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
Bài 27: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D 
= 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,5m và2 = 0,4m. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở một bên 
của O và OM = 5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1 ?
A. 12 B. 15 C. 14 D. 13
Bài 28: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 = 0,48 μm. khoảng cách giữa 2 khe 
kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 
của bức xạ λ1 là ? A. 12 B. 11. C. 13 D. 15
c.Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai 
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn là :
A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 7,2mm. D. 2,4mm.
Câu 2: Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc: ánh sáng lục có bước sóng  1 = 0,50m và ánh 
sáng đỏ có bước sóng  2 = 0,75m. Vân sáng lục và vân sáng đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân 
sáng đỏ bậc:
A.5 B.6 C,4 D.2
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là  1 = 0,5 m và 2 . 
Vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2 . Xác định bước sóng 2
A. 0,55 m B. 0,6 m C. 0,4 m D. 0,75 m
Câu 4 : Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 = 0,48 μm. khoảng cách giữa 2 
khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân 
sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là ?
A. 12 B. 11. C. 13 D. 15
Câu 5.Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn 
là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác 
định λ2 và bậc của vân sáng đó. 
A. λ2 = 0,4μm ; k2 = 2. B.λ2 = 0,6μm ; k2 = 3. C. λ2 = 0,6μm ; k2 = 2. D. λ2 = 0,4μm ; k2 = 3. 
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = 1mm. Khoảng cách từ hai mặt 
phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,602m và 2 thì thấy 
vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Tính 2 và khoảng vân i2
A. 2 4,01m;i2 0,802mm B. 2 40,1m;i2 8,02mm 
C. 2 0,401m;i2 0,802mm D. 2 0,401m;i2 8,02mm
Câu 7: Trong thí nghiệm Young, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 vào hai khe. Trên màn quan sát ta thấy rằng 
vân sáng bậc 3 của của bức xạ thứ nhất trùng với vân sáng vân sáng bậc 2 của bức xạ thứ hai, ta cũng nhận thấy rằng tại một điểm 
M trên màn thì hiệu quang trình từ hai khe đến điểm M đối với bức xạ thứ nhất bằng 2,5(  m), M là vị trí vân sáng bậc 5 của bức 
xạ thứ nhất. Bước song của bức xạ thứ hai bằng:
A. 2 = 0,50(  m) B. 2 = 0,64(  m) C. 2 = 0,75(  m) D. 2 = 0,70(  m)
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe a = 1,5(mm), khoảng cách giữa hai khe đến 
màn D = 2(m). Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,45(  m) và 2 = 0,60(  m) vào hai khe. Hai điểm MN trên màn 
có vị trí so với vân trung tâm lần lượt là 5(mm) và 11(mm). Khoảng cách giữa vân sáng của bức xạ 1 gần đầu M nhất với vân tối 
của của bức xạ 2 gần đầu N nhất:
A. x = 4(mm) B. x = 5(mm) C. x = 6(mm) D. x = 7(mm)
Câu 9: Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh 
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có 
bước sóng ' >  thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ ở có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có giá trị nào dưới đây
 A. ' = 0,48 m; B. ' = 0,52 m; C. ' = 0,58 m; D. ' = 0,60 m.
Câu 10:Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng. Nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng  1 = 
520nm, và ánh sáng có bước sóng  2 [620nm-740nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng 
giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc  1, 2 và vân trung tâm (không kể vân trung tâm), có 12 vân sáng với ánh 
sáng có bước sóng 1 nằm độc lập. Bước sóng 2 có giá trị là: 
 A.728nm B.693,3nm C.624nm D.732nm
Câu 11. Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S 
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu 
giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1.
 A. λ1 = 0,48μm. B. λ1 = 0,75μm. C. λ1 = 0,64μm. D. λ1 = 0,52μm.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 
1 704nm và 2 440nm . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân 
sáng khác màu với vân trung tâm là :
GV: PHAN QUANG TIỆP5 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
A 10 B.11 C12 D13
Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng lần lượt là 
0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu 
vân sáng khác màu vân trung tâm?
 A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 14: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có 1=0.5 um; 2= 0.75 um. Xét tại M là vân sáng 
bậc 6 của 1; tại N là vân sáng bậc 6 ứng với 2. Trên MN, ta đếm được bao nhiêu vân sáng?
 A. 9 B.7 C.3 D.5
Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 21 vân sáng với M 
và N là hai vân sáng khi dùng dánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,45m . Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn 
sáng đơn sắc khác với bước sóng 2 0,60m thì số vân sáng trong miền đó là
A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 16: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 = 0,48 μm. khoảng cách giữa 2 
khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng 
bậc 9 của bức xạ λ1 là ?
A. 12 B. 11. C. 13 D. 15
Câu 17: Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có λ1=0.75μm và λ2=0.5μm vào 2 khe Iâng cách nhau a=0.8mm. khoảng cách từ mặt 
phẳng chứa 2 khe đến màn D=1.2m. trên màn hứng vạn giao thoa rộng 10mm.(2 mép màn đối xứng qua vân trung tâm) có bao 
nhiêu vân sáng có màu của vân sáng trung tâm?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 18: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh 
D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,5m và2 = 0,4m. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở một bên 
của O và OM = 5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1 :
A. 12 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 19: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có lanđa=640nm và mầu xanh lam có bước sóng λ2 chiếu vào 
hai khe y-âng .Trên màn quan sát hai khe người ta thấy giua hai van sáng cùng mầu gần nhất với vân sáng chính giữa có 7 vân 
sáng mầu xanh lam.Số vân sáng mầu đỏ giua hai vân sáng cùng mầu trên là:
A.4 B.6 C.5 D.3
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1 = 
4410Å và 2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. 
Giá trị của λ2 bằng? A. 5512,5Å. B. 3675,0Å. C. 7717,5Å. D. 5292,0Å.
C. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG 3 MÀU
Bài 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng : λ 1 = 0,4μm , 
λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa , trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng 
màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được bao nhiêu vân sáng? 
Bài 2: Trong thí nghiệm I-âng ,cho 3 bức xạ : 1=400nm ,  2=500nm ,  3=600 nm.Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân 
giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được số vân sáng là :
A.54 B.35 C.55 D.34
Bài 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ  1=0,56 m 
và 2 với 0,67m 2 0,74m ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân 
 7
sáng màu đỏ  . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ  1,  và  3 , với   , khi đó trong khoảng 
 2 2 3 12 2
giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
 A. 25 B.23 C.21 D.19.
Bài 4: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 
1 0,48m ; 2 0,64m và 3 0,72m . Số vân sáng đơn sắc quan sát được ở giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu 
với vân sáng trung tâm là
 A. 26 B. 21 C. 16 D. 23
Bài 5: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 0,42 m (màu tím); 
2 0,56 m (màu lục); 3 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan 
sát được 8 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ quan sát được nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 12 vân tím, 6 vân đỏ B. 10 vân tím, 5 vân đỏ C. 13 vân tím, 7 vân đỏ D. 11 vân tím, 6 vân đỏ 
 ĐS: 12 vân màu tím và 6 vân màu đỏ
Bài 6: Trong TN Y-âng về giao thoa ánh sáng,chiếu vào 2 khe 1 chùm sáng đa sắc gồm 3 thành phần đơn sắc có bước sóng 
1=0.4m, 2=0.6m, 3=0.75m. Trên màn trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm ,số vạch 
sáng mà có sự trùng nhau của từ 2 vân sáng của 2 hệ vân trở lên là:
A.10 B.11 C.9 D.15 
GV: PHAN QUANG TIỆP6 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
Bài 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1 400nm; 
2 500nm;3 750nm . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân 
sáng?A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 
Bài 8: Trong thí nghiệm giao thoa Y-ang,khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước song tương ứng  1=0,4m, 
2=0,48m và 3=0,64m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm,quan sát thấy số 
vân sáng không phải đơn sắc là: A.11 B.9 C.44 D.35
Bài 9: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young.Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là : 
λ1 = 0,64μm, λ2 = 0,54μm, λ3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với 
vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục? 
 A. 24 B. 27 C. 32 D. 18
Bài 10. Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng tới màn là 1 m. Người ta dùng 
đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên màn quan sát, 
điểm M và N nằm về một phía vân trung tâm và cách vân trung tâm tương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số vân sáng trong khoảng 
giữa hai điểm M và N.
 A. 28 B. 21 C. 33 D. 49
Bài 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 
m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Xác định vị trí các vân sáng trùng nhau 
và khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa.
Bài 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần là  1 = 700 nm, 2 = 600 
nm v 3 = 500 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là 2,1 m có vân sáng của bức xạ 
nào? Tại điểm N có hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 0,9 m có vân tối của bức xạ nào? Xác định vị trí một điểm có hiệu đường 
đi ( 0) để cả ba bức xạ trên đều cho vân sáng.
Bài 13: Trong một thí nghiệm của iâng ,khoảng cách giữa hai khe sáng a=2mm; khoảng cách từ mặt phảng chứa hai khe đến màn 
là 1 m ,nguồn sáng phát đông ba bức xạ đơn sắc có bước sóng :1=0,4m; 2=0,5m; 3=0,6m. Trên màn quan sát ,khoảng cach 
ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu 
 A.0,2mm B.3mm C.0,6mm D.1mm
Bài 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là: λ1 (tím) = 
0,42 μm, λ2 (lục) = 0,56 μm, λ3 (đỏ) = 0,7 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có 14 
vân màu lục. Số vân tím và màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là:
A. 19 vân tím, 11 vân đỏ B. 20 vân tím, 12 vân đỏ C. 17 vân tím, 10 vân đỏ D. 20 vân tím, 11 vân đỏ 
Bài 15: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 0,42 m (màu tím); 
2 0,56 m (màu lục); 3 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan 
sát được vân quan sát được bao nhiêu vân màu tím, màu lục và màu đỏ?
A. 15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ. B.11 vân tím; 9 vân lục; 7 vân đỏ
C. 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ D. 12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ
Bài 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh 
sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1= 420 nm; λ2= 540 nm và λ3 chưa biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần 
tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối bậc 14 của λ 3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng 
chung của λ 2 và λ 3.
A. 54mm B. 42 mm C. 33 mm D. 16 mm
Bài 17. trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khe hẹp S phát ra đồng thời 3 búc xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 =392nm; 
2 =490nm; 3 =735nm.Trên màn trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có mầu giống mầu vân trung tâm ta quan sát được bao 
nhiêu vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ lanđa2? A.11 B.9 C.7 D.6
Bài 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có a=1mm D=1m Khe S được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 
λ1=400nm ; λ2=500nm ; λ3=600nm Gọi M là điểm nằm trong vùng giao thoa trên màn quan sát cách vị trí trung tâm O một 
khoảng 7mm .Tổng số vân sáng đơn sắc của ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM là
 A.19 B.25 C.31 D.42
Bài 19: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 0,42 m (màu tím); 
2 0,56 m (màu lục); 3 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ 
quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên?
 A. 44 vân. B. 35 vân. C. 26 vân. D. 29 vân.
Bài 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan 
sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng  1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi 
M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, ta quan sát 
được bao nhiêu vân sáng có màu của đơn sắc 2?
 A. 24. B. 32. C. 8. D. 16. 
Bài 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến 
màn quan sát là 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có bước sóng λ 1 = 0,4μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,6μm. M và N là hai 
điểm trên màn sao cho OM= 21,5mm, ON = 12mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân 
sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là
 A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
GV: PHAN QUANG TIỆP7 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
Bài 22: Trong thí nghiệm Y –Âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5 mm, D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước 
sóng 1 0,4 µm; 2 0,5 µm; 3 0,6 µm; Trên khoảng từ M đến N với MN = 6 cmcos bao nhiêu vân cùng màu với vân 
trung tâm, biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Yâng nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc :
 màu tím λ1 = 0,42µm, màu lục λ 2 = 0,56µm, màu đỏ λ 3 = 0,7µm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân trung 
tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng lục và tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
A.15vân lục và 20 vân tím B.14vân lục và 19 vân tím C.14vân lục và 20vân tím D.13vân lục và 18vân tím
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ đỏ có bước sóng 
720nm, bức xạ lục có bước sóng λ (với 500nm≤ λ ≤575nm). Ta thấy trên màn quan sát giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng 
trung tâm gần nhau nhất có 8 vân sáng màu lục. Bước sóng λ có giá trị là:
 A. 560nmB. 500nmC. 520nmD. 550nm
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Yâng nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc : màu tím λ 1 = 0,42µm, màu lục λ 2 = 
0,56µm, màu đỏ λ3 = 0,7µm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân trung tâm có 14 vân mảu lục. Số vân của ánh 
sáng tím và đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
A.19 vân tím và 20 vân đỏ B.20 vân tím và 12 vân đỏ C.17 vân tím và 10 vân đỏ. D.20 vân tím và 11 vân đỏ 
Câu 4: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young.Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là : 
λ1 = 0,64μm, λ2 = 0,54μm, λ3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với 
vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục? 
 A. 24 B. 27 C. 32 D. 18
Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng : λ1 = 0,42μm 
, λ2 = 0,56μm , λ3 = 0,63μm . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng của 
hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là bao nhiêu?
 A.21 B.22 C.23 D.24
Câu 6. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng 
chứa hai khe đến màn quan sát là D 1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 1 0,4 m , 2 0,5 m và 
3 0,6 m . Trên khoảng từ M đến N với MN 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N 
là hai vân cùng màu với vân trung tâm?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Yâng có khoảng cách hai khe a=2mm; từ màn ảnh đến hai khe D=2m chiếu 
đồng thời ba bức xạ 1 0,64m , 2 0,54m , 3 0,48m thì trên bề rộng giao thoa có L=40mm của màn ảnh có vân 
trung tâm ở giữa sẽ quan sát thấy mấy vân sáng của bức xạ 1
A. 45 vân B. 44 vân C. 42 vân D. 41 vân
Câu 9:( CHUYÊN– ĐHSP ).trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ 1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ) 
= 0,72μm. giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím .Số vân màu lam và vân màu 
đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là.
 A. 27 vân lam, 15 vân đỏ B. 30 vân lam, 20 vân đỏ 
 C. 29 vân lam, 19 vân đỏ D. 31 vân lam, 21 vân đỏ 
Câu 10: Trong thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng , nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần 
lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm (màu đỏ). Giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân 
trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam và bao nhiêu vân có màu đơn sắc đỏ :
 A. 11 vân lam, 5 vân đỏ. B. 8 vân lam, 4 vân đỏ.*
 C. 10 vân lam, 4 vân đỏ. D. 9 vân lam, 5 vân đỏ.
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a=1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D=2m. 
Chiếu vào hai khe đồng thời ba bức xạ có bước sóng  1 = 0,4 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,72 m. Hỏi trên đoạn MN về một phía 
so với vân trung tâm với xM=1cm và xN=10 cm có bao nhiêu vạch đen của 3 bức xạ trùng nhau?
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng 
chứa hai khe đến màn quan sát là D 1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 1 0,4 m , 2 0,5 m và 
3 0,6 m . Trên khoảng từ M đến N với MN 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N 
là hai vân cùng màu với vân trung tâm?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
 Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có a=1mm D=1m Khe S được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 
1 =400nm ;2 =500nm :  3 =600nm Gọi M là điểm nằm trong vùng giao thoa trên màn quan sát cách vị trí trung tâm O một 
khoảng 7mm .Tổng số vân sáng đơn sắc của ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM là
 A.19 B.25 C.31 D.42
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước song tương ứng λ1 = 0,4 µm, λ2 
= 0,48 µm và λ3 = 0,64 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm,quan sát thấy số 
vân sáng không phải đơn sắc là 
A. 11 B. 9 C. 44 D. 35 
GV: PHAN QUANG TIỆP8 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
c.Giao thoa với nguồn ánh sáng gồm một số ánh sáng đơn sắc khác nhau:
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai 
khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm , 
λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là?
A. 4,8mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32cm
D. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG (0,38 m  0,76 m):
Dạng 1: Cho tọa độ x0 trên màn, hỏi tại đó có những bức xạ nào cho vạch tối hoặc sáng?
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 
760nm. Khoảng chách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2 m. Trên màn tại vị trí cách vân 
trung tâm 3mm có vân sáng của những bức xạ nào?
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1m. Chiếu vào khe 
S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39m  0,76m . 
Trên bề rộng L = 2,34mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính giữa), số vân sáng màu có  0,585m quan sát thấy là:
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
 0
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp s phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 4410A 
và 2 . Trên màn trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có 9 vân sáng khác. Biết rằng 
0,38 m  0,76 m. Giá trị của 2 bằng:
 A. 7717,5 A0 B. 5512,5 A0 C. 3675,0 A0 D. 5292,0 A0
Dạng 2: Xác định bề rộng quang phổ bậc k trong giao thoa với ánh sáng trắng
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trắng có a = 3mm, D = 3m, bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Trên màn quan 
sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trắng trung tâm là bao nhiêu?
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. 
Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm  0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau 
trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn làA. 1,64mm B. 2,40 mm C. 3,24mm D. 2,34mm \
c. Bài tập:
Bài 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có 
bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai 
vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Tính bước sóng λl của ánh sáng màu lục.
Bài 2. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 
là 2 m. Dùng ánh sáng trắng (0,76 m  0,38 m) để chiếu sáng hai khe. Xác định bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 2. 
Bài 3. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 
là 2 m., hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,76 m  0,40 m). Xác định bước sóng của những bức xạ cho vân 
tối và những bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân sáng trung tâm 8 mm.
Bài 4. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 
là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0,76 m  0,38 m) để chiếu sáng hai khe. Hãy cho biết có những bức xạ nào cho vân sáng 
trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng có bước sóng v = 0,60 m.
Bài 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng  từ 0,4  m đến 0,7 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 
2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho 
vân sáng: A.có 1 bức xạ B.có 3 bức xạ C.có 8 bức xạ D.có 4 bức xạ
Bài 6: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu 
bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm  0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng 
nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
 A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm 
Bài 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ  1 =0,56m 
và 2 với 0,67m < 2 < 0,74m ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân 
 7
sáng màu đỏ  2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ  1, 2 và 3, với  3 = 2 , khi đó trong khoảng 
 12
giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
A. 25 B.23 C.21 D.19.
Bài 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe 
đến màn D = 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,40m và 2 với 
0,50m 2 0,65m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6 mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. 
Bước sóng 2 có giá trị là:
Bài 9: Trong thí nghiệm Y- âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ 1 = 450 nm, còn bức 
xạ 2 có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung 
tâm có 6 vân sáng màu của bức xạ 1 . Giá trị của 2 bằng :
GV: PHAN QUANG TIỆP9 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
A.630nm B. 450nm C.720nm D.600nm
Bài 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm ≤≤ 0.76 μm). Trên đoạn thẳng 
MN thuộc màn quan sát vuông góc với các vạch sáng (M nằm ở vân sáng bậc 2 màu tím, N nằm ở vân sáng bậc 3 màu tím) có bao 
nhiêu điểm tại đó có 2 bức xạ cho vân sáng trùng nhau?
A. Không có điểm nào. B. Có vô số điểm.C. Có 2 điểm. D. Có 3 điểm.
Bài 11: Trong thí nghiệm hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m. Dùng ánh sáng trắng chiếu vào 2 khe. Biết bước 
sóng của ánh sáng tím là 0,38 m và tia đỏ là 0,76 m .Bề rộng vân tối trên màn là:
A.95 m B.0,95m C. 380m D. 190m 
Bài 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a =1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 
2m.Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39m  0,76 m . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn 
sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là:
A.2,34 mm B.3,24 mm C.1,64 mm D.2,40mm
Bài 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai 
 8
khe đến màn quan sát là 1,2m. Nguồn S đặt cách đều S1,S2 phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm. Cho c = 3.10m/s. 
Tại M trên màn có hiệu khoảng cách từ M đến S1,S2 là 5μm. Tìm tần số ánh sáng lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M:
A. 4,2.1014 Hz B. 7,6.1015 Hz C.7,8.1014 Hz D. 7,2.1014 Hz 
Bài 14. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ  đ = 0,75m và ánh sáng tím t = 0,4m. 
Biết a = 0,5mm, D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ?
 A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 15. Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la 0,40m, của ánh 
sáng đỏ là 0,75m). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác 
nằm trùng ở đó ?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
7. Trắc nghiệm có lời giải :
Câu 1: Trong thí nghiệm Y- âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ 1 = 450 nm, còn bức xạ 
2 có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung 
tâm có 6 vân sáng màu của bức xạ 1 . Giá trị của 2 bằng :
A630 B 450 C720 D600
Câu 2:. Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước 
sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai 
vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu?
 A. 32 B. 27 C. 21 D. 35
Câu 3 (ĐH-2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe 
đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng  1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn 
quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên 
đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước 
sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại 
đó ?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm ≤≤ 0.76 μm). Trên đoạn thẳng MN 
thuộc màn quan sát vuông góc với các vạch sáng (M nằm ở vân sáng bậc 2 màu tím, N nằm ở vân sáng bậc 3 màu tím) có bao 
nhiêu điểm tại đó có 2 bức xạ cho vân sáng trùng nhau?
 A. Không có điểm nào.B. Có vô số điểm. C. Có 2 điểm. D. Có 3 điểm.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu 
bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm  0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng 
nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
 A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm 
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai 
khe đến màn là D = 2m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 
hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là ?
A.0,76 mm B. 0,38 mm C. 1,14 mm D. 1,52mm
GV: PHAN QUANG TIỆP 10

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_luyen_vat_li_lop_12_song_anh_sang_truong_thpt_tru.doc