Bộ 8 đề ôn tập môn Toán Lớp 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 5 :
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
c, Tìm trung bình cộng của các số: .
Bài 6: Tính
a)
b)
Bài 7: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 60 mét vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?
Bài 8: Một khu vườn hình vuông có chu vi . Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 8 đề ôn tập môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 8 đề ôn tập môn Toán Lớp 5
60,2 C. 6,200 D. 6,002 Bài 4: Hỗn số được chuyển thành phân số là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm). Bài 5: a) Điền số thích hợp vào chỗ trống 35 km 106m = ......... m 4m 15cm =...... m b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12 c, Tìm trung bình cộng của các số: 21; 23; 100. Bài 6: Tính a) 12 825 : 45 – 45 × 3 Bài 7: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 60 mét vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Bài 8: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra: Bài 1: Số “Mười bảy phảy bốn mươi hai, viết như sau: A. 107,402 ; B. 17,402 ; C. 17,42 ; D. 107,42 Bài 2. Viết dưới dạng số thập phân được: A. 1,0 ; B. 10,0 ; C. 0,01 ; D. 0,1 Bài 3. 6 cm2 8 mm2 = mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là: A. 68 ; B. 608 ; C. 680 ; D. 6800 Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. 400m 250m Diện tích của khu đất là: A. 1 ha B. 1 km2 C. 10 ha D. 0,01 km2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm). Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a, 17dm2 23cm2 = dm2 b, 56m 29cm = dm 5,34km2 = ha 4352m = km Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. a, Tính diện tích thửa ruộng. b, Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 100 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 7. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,35; 0,412; 0,321; 0,189; 0,197; 0,45. Bài 8. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện. ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra: Câu 1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,90 C. 0,09 B. 0,9 D. 0,009 Câu 2. Số lớn nhất trong các số : 3,25 ; 5,32 ; 2,53 ; 5,23 là số : A. 3,25 C. 5,32 B. 2,53 D. 5,23 Câu 3. 75 m2 5 dm2 = ....à : A. 0,4 C. 0,04 B. 0,8 D. 0,08 Câu 3. 6cm = .m Phân số thích hợp vào chỗ chấm là : A. C. B. D. Câu 4. Số thập phân gồm : hai mươi lăm đơn vị, ba phần nghìn được viết như sau: A. 25,3 C. 25,003 B. 25,03 D. 25,0003 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm). Câu 5. Đặt tính rồi tính: a) 39,72 + 46,18 b) 31,05 2,6 c) 95,64 - 27,35 d) 77,5 : 2,5 Câu 6. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. Câu 7. Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn 34m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? -----------------------HẾT------------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra: Câu 1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,4 C.0,04 B. 0,2 D.0,08 Câu 2.. 10m8dm = .dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là : A. 108 C. 1008 B. 1080 D. 1800 Câu 3. 2 giờ 18 phút = .giờ . Số thích hợp vào chỗ chấm là : A. 2,18 C. 2,9 B.2,81 D. 2,3 Câu 4. .Số thập phân là? A. 52 C. B. 25 D. 0,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm). Câu 5. Đặt tính rồi tính: a) 325,75 + 493,13 b) 142,43 - 34,38 c) 23,6 4,3 d) 50,5 : 2,5 Câu 6. Điền dấu >; <; = 6,0096,01 0,7350,725 12,84912,49 30,530,500 Câu 7. Một xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng hoa và trồng lúa của xã đó. Câu 8.Tìm số tự nhiên x sao cho: 3,9 < x < 4,1 -----------------------HẾT------------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ĐỀ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra: Câu 1. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: A. C. B. D. Câu 2. Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng: A. Chục C. Phần...hục B. 5 phần trăm D. 5 phần mười Câu 2. Số thập phân có 5 đơn vị, chín phần mười viết là: A. 5,09 C. 9,5 B. 5,9 D. 0,59 Câu 3. Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là: A. C. B. D. Câu 4. 5840g = . kg A. 58,4 C. 0,584 B. 5,84 D. 0,0584 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm). Câu 5. Đặt tính rồi tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,5 – 35,62 c) 235,05 4,2 d) 9,125 : 2,5 Câu 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 32cm2 5mm2 =........................... cm2 10 m3 50dm3 =........................... m3 Câu 7. Quãng đường AB dài 100km.Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ. Tính vận tốc của ô tô. Câu 8. Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi. Biết sau 3 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay. -----------------------HẾT------------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
File đính kèm:
- bo_8_de_on_tap_mon_toan_lop_5.docx