Câu hỏi ôn tập Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nghĩa Minh
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nghĩa Minh
TIN HỌC 10 ĐỀ 1 Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là A. Phương tiện để soạn thảo chương trình B. PASCAL và C C. Ngôn ngữ mô tả thuật toán giải bài toán trên máy tính D. Phương tiện mô tả thuật toán Câu 2: Ngôn ngữ máy là gì? A. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà co thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện; B. Là ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân C. Là các ngôn ngữ lập trình mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể thực hiện được D. Câu B và C Câu 3: Hợp ngữ là ngôn ngữ A. Mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch; B. Có các câu lệnh được viết dưới dạng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh máy. Để thực hiện được cần dịch ra ngôn ngữ máy; C. Mà các lệnh không viết trức tiếp bằng mã nhị phân D. Không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể hiểu và thực hiện trực tiếp các câu lệnh dưới dạng kí tự Câu 4: Hệ điều hành là : A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm văn phòng D. Phần mềm tiện ích Câu 5: Hệ điều hành được lưu ở đâu? A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. Đĩa mềm D. USB Câu 6: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng: A. MS-DOS B. Windows 2000 C. UNIX D. Linux Câu 7: Trong tin học , OS là từ viết tắt của cụm từ nào sao đây: A. Operating System B. Online System C. Open Source Câu 8: Chức năng nào sau đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành? A. Biên dịch chương trình B. Điều khiển các thiết bị ngoại vi C. Giao tiếp với người dùng D. Quản lí tệp Câu 9: Trong tin học, khái niệm tệp chỉ: A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài B. Một văn bản C. Một gói tin D. Một trang Web Câu 10: Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong Hệ điều hành Windows? A. DETHI.* B. BAITAP.PAS C. BÀI KIỂM TRA.DOC D. BÀI HÁT VÀNG.DOC Câu 11: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp (kể cả phần mở rộng) không được dài quá bao nhiêu kí tự (không tính dấu phân cách giữa phần tên và phần mở rộng) A. 8 B. 7 C. 11 D. 255 Câu 12: Trong hệ điều hành vWindows, tên một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự? A. 255 B. 11 C. 8 D. 12 Câu 13: Trong tin học, thư mục là một A. Tập hợp các tệp và thư mục con B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp D. Mục lục để tra cứu thông tin Câu 14: Trong các tệp sau tệp nào là hợp lệ của hệ điều hành MS-DOS: A. Bài thơ.doc B. Kiemtra15phut.txt C. Baitap.doc D. Danh sách lớp 10.doc Câu 15: Trong các tên thu mục sau, tên nào là không hợp lệ trong Windows: A. TOÁN HỌC B. TIN HỌC C. VĂN LỚP 10/HKI D. VĂN LỚP 10 HKII Câu 16: Kí tự đặc biệt nào dùng để phân cách giữa tên thư mục( hoặc tên tệp): A. Kí tự / B. Kí tự C. Kí tự \ D. Kí tự : Câu 17: Các kí tự nào không được dùng để đặt tên cho thư mục (hoặc tên tệp): A. Các kí tự / \ : * ? | B. Các kí tự + - x / C. Các kí tự @ # $ % & * D. Cho phép dùng tất cả các kí tự để đặt tên thư mục hoặc tên tệp Câu 18: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên phần mở rộng dài tối đa là bao nhiêu kí tự: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu: A. Dấu chấm (.) B. Dấu hai chấm (:) C. Dấu sao (*) D. Dấu phẩy (,) Câu 20: Hệ điều hành nào sau đây thuộc loại HĐH đa nhiệm một người dùng: A. Windows 95 B. MS-DOS C. Windows XP D. Windows Vista Câu 21: Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ nào: A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Đĩa cứng D. CD-ROM hoặc USB Câu 22: Có mấy cách ra khỏi hệ thống: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23: Nếu máy tính vẫn còn hoạt động (bàn phím và chuột còn sử dụng được) thì nạp lại HĐH bằng cách: A. Chọn Turn Off Computer\Restart B. Chọn Turn Off Computer\Stand by C. Chọn Turn Off Computer\Turn Off D. Bấm nút Reset trên CPU Câu 24: Để ra khỏi hệ thống và đưa hệ thống vào chế độ ngũ đông, sau khi chọn Turn Off Computer ta phải giữ thêm phím: A. Shift B. Control (Ctrl) C. Alt D. Không có đáp án TIN HỌC 10 ĐỀ 2 Trắc nghiệm:Chọn đáp án mà anh(chị) cho là đúng và điền vào ô bên dưới Câu 1: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây: A. 254 B. 171 C. 170 D. 255 Câu 2: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là A. MB. B. Byte. C. KB. D. Bit. Câu 3: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ A. Trong ROM. B. Trong CPU. C. Trong RAM. D. Trên bộ nhớ ngoài. Câu 4: Trong tin học dữ liệu là A. Biểu diễn thông tin dạng hình ảnh. B. Biểu diễn thông tin dạng văn bản. C. Các số liệu. D. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính. Câu 5: Để biểu diễn số nguyên 95 cần bao nhiêu byte? A. 1 byte B.2 byte C.3 byte D.4 byte Câu 6: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng A. 1 byte. B. 10 bit. C. 2 byte. D. 1 bit. Câu 7: Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau A. Nháy chuột phải / chọn DELETE. B. Nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn RENAME. C. Nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn RENAME. D. Nháy chuột phải/ chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới. Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. 1 BF16 = 45010 B. 1BF16 = 44710 C. 1BF16 = 45910 D. 1BF16 = 47010 Câu 9: Trong tin học thư mục là một: A. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp. B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng. C. Tập hợp các tệp và thư mục. D. Mục lục để tra cứu thông tin. Câu 10: Dãy bit 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân A. 20. B. 98. C. 21. D. 15. Câu 11: Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows A. BAI TAP.PAS B. BAITAP*.PAS C. BAITAP?.PAS D. BAI/TAP.PAS Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất A. Lập trình và soạn thảo văn bản. B. Ứng dụng đồ hoạ. C. Công cụ xử lí thông tin. D. Giải trí. Câu 13: Hệ điều hành là A. Phần mềm văn phòng.B. Phần mềm tiện ích. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng. Câu 14: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài. B. Một gói tin. C. Một trang web. D. Một văn bản. Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng? A. 256 MB = 67108865 byte B. 64 MB = 67108864 byte C. 1 MB = 1000000 byte D. 128 MB = 33554425 byte Câu 16: Trong hệ điều hành MS- DOS phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự? A. 6. B. 255. C. 8. D. 7. Câu 17 Hãy chọn câu sai trong các câu sau: A. 1110101000012 = EA116 B. 11110002 = 12010 C. DAB16 = 1101101110102 D. 8910 = 10110012 Câu 18: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện A. Nháy chuột trái/ chọn COPY. B. Nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW. C. Nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER. D. Nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER. Câu 19: Trong các hệ đếm dưới đây những hệ đếm nào thường dùng trong tin học A. Hệ đếm Hexa. B. Hệ đếm nhị phân. C. Hệ đếm thập phân. D. A và B. Câu 20: Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện A. Nháy chuột trái / chọn DELETE / chọn YES. B. Nháy chuột phải / chọn DELETE / chọn YES. C. Nháy chuột phải / chọn DELETE / chọn NO. D. Nháy chuột phải / chọn CUT. Câu 21: Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được A. 256 kí tự. B. 127 kí tự. C. 512 kí tự. D. 255 kí tự. TIN HỌC 10 ĐỀ 3 Câu 1: Hãy chọn phương án đúng. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận: A. Tên máy tính và mật khẩu; B. Họ tên người dùng và tên máy tính; C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong tài khoản.. D. Họ tên người dùng và mật khẩu; Câu 2: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất . A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử . B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống . C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính . D. Cả 2 câu A và B đúng . Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng là : A. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình B. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống . C. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình D. Đáp án b và C đều đúng Câu 4: Hãy cho biết câu nào trong những câu dưới đây phát biểu không đúng về xu hướng phát triển hệ điều hành. A. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn; B. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn; C. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn; D. Chương trình hệ điều hành trở nên đơn giản hơn; Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về hệ thống quản lý tệp: A. Hệ thống quản lí tệp cho phép người dùng sao chép, di chuyển các tệp và thư mục B. Hệ thống quản lí tệp quản lý những người dùng là chủ sở hữu các tệp và thư mục C. Hệ thống quản lí tệp cho phép người dùng tạo, đổi tên, xoá tệp và thư mục D. Hệ thống quản lí tệp cho phép người dùng xem nội dung thư mục và tệp Câu 6: Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows trong những tên tệp sau đây. A. Ha?noi.TXT B. Popye\Oliver.PAS C. Pop_3.EXE D. Le-lan.DOC Câu 7: Hãy chọn các phương án ghép đúng. Để thực hiện một chương trình ứng dụng ta thực hiện: A. nháy chọn Start Programs ... Tên chương trình ứng dụng; B. Nháy chuột phải vào tên hoặc biểu tượng. chương trình. C. nháy chuột vào biểu tượng tùy ý trên màn hình nền; D. gõ trên bàn phím tên chương trình muốn chạy; Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính; B. Hệ điều hành kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành; D. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu. Câu 9: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ: A. bai8pas B. bangdiem.xls C. onthitotnghiep.doc D. lop?cao.a Câu 10: Tìm các câu sai trong những câu sau: A. Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử; B. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ; C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống; D. Hệ điều hành cung cấp các dịch vụ tiện hệ thống Câu 11: Trong hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng, hệ điều hành không cần phải thực hiện công việc nào dưới đây: A. Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc B. Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác. C. Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời; D. Ghi nhớ những thông tin của từng người dùng chẳng hạn mật khẩu, thư mục riêng, các chương trình đang chạy, ....; Câu 12: Những phím nào dưới đây thường được sử dụng cùng với phím khác để thực hiện một chức năng nào đó A. Phím @ B. Phím # C. Phím Alt và Ctr D. Phím Caps Lock Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau. A. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống; B. Windows là hệ điều hành đa nhiệm; C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ; D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng. Câu 14: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ: A. onthi?nghiep.doc B. bangdiem”xls C. bai8:\pas D. Bia giao an.doc Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nút Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows; B. Thanh công việc TaskBar. chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows. C. Bảng chọn menu. Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows; D. Cả a, b, c đều đúng Câu 16: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp, ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây? A. Không thực hiện được. B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete D. Giữ phím Alt trong nhấn phím Delete Câu 17: Hãy chọn câu đúng. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A. Kích thước của tệp; B. Tên thư mục chứa tệp. C. Ngày giờ thay đổi tệp; D. Kiểu tệp; Câu 18: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây: A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet; B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính; C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác. D. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính; Câu 19: Hệ điều hành đảm nhiệm việc nào trong những việc dưới đây: A. Giao tiếp với ổ đĩa cứng; B. Chơi trò chơi điện tử; C. Soạn thảo văn bản; D. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bặc cao sang ngôn ngữ máy. Câu 20: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây. A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó. C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau; D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau; Câu 21: Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện việc quản lí tệp? A. Các chương trình điều khiển và tiện ích; B. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím. C. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống; D. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài; Câu 22: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm công cụ Câu 23: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm nhiều người dùng ” là: A. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống . B. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình C. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình D. Cả 3 câu A , B , C đều đúng Câu 24: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là: A. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống . B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình C. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình D. Cả 3 câu A , B , C đều đúng Câu 25: Những đặc tính nào sau đây là không đúng với một hệ điều hành làm việc trong môi trường mạng? A. Đơn nhiệm B. Bảo mật; C. Đa nhiệm D. Cho phép chia sẻ tài nguyên trên mạng. Câu 26: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự: A. 255 kí tự B. 12 kí tự C. 256 kí tự D. 11 kí tự Câu 27: Hãy chọn phương án đúng. Để quản lí tệp, thư mục,... ta dùng chương trình: A. Internet Explorer; B. Windows Explorer; C. Microsoft Word; D. Microsoft Excel. Câu 28: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp tập tin. . C. mục lục để tra cứu thông tin D. tập hợp các tệp và thư mục con Câu 29: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ? A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. USB D. Đĩa mềm Câu 30: Trong danh sách dưới đây, mục nào là tên của hệ điều hành? A. BASIC; B. PASCAL; C. Microsoft Word D. UNIX; Câu 31: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính . B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính C. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính . D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài Câu 32: Trong danh sách dưới đây, mục nào Không là tên của hệ điều hành? A. Windows; B. MS-DOS. C. Microsoft Exel; D. Linux; Câu 33: Hãy chọn các phương án ghép đúng. Để chọn nhiều đối tượng không liền kề trong Windows, ta A. nhấn giữ phím Alt và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn; B. nháy chuột lên các đối tượng cần chọn; C. nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn. D. nháy chuột lên đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột lên đối tượng cuối cùng trong danh sách; Câu 34: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ? A. MS-DOS B. UNIX C. Windows 2000 D. Linux Câu 35: Chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành được khởi động A. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện; B. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. C. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện; D. Cả a, b, c đều sai Câu 36: Cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn như sau. Hãy chọn các phương án sai. A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1 B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1 D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1 Câu 37: Trong các lựa chọn dưới đây, hãy chọn mục giải thích đúng lí do tại sao người ta thường không cài trực tiếp hệ điều hành vào trong máy mà lại đặt trên đĩa: A. Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn. Khi hãng phần mềm muốn thêm các tính năng mới nâng cấp. thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với việc thiết kế một vi mạch mới; B. Đáp án a, b đều sai C. Người dùng có thể chọn hệ điều hành. Ngay trong một máy tính có thể cài nhiều hơn một hệ điều hành, người dùng chọn một trong chúng để dùng mỗi khi bật máy; D. Đáp án a, b đều đúng Câu 38: Hãy chọn phương án ghép đúng. Để xoá một tệp, thư mục, ta chọn tệp, thư mục cần xoá rồi A. nhấn phím Delete; B. chọn Edit Delete; C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+D; D. cả A và C đều đúng. Câu 39: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp tập tin. là: A. Tập các thông tin được ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý B. một văn bản C. một trang web D. một gói tin Câu 40: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng, ta A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4; B. nhấn tổ hợp phím Alt+F4; C. chọn lệnh File Close hoặc File Exit.D. đáp án b và c đúng Hãy chọn các phương án ghép đúng. TIN HỌC 10 ĐỀ 4 Câu 1: Chọn câu phát biểu sai: A. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài . B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu . C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành D. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính . Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A. Thuật toán ( giải thuật ) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó , từ Input của bài toán này , ta nhận được Output cần tìm . B. Trong phạm vi Tin học , ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện . C. Cả ba câu trên đều đúng . D. Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán . Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính . B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi . C. 8 bytes = 1 bit . D. Đĩa cứng là bộ nhớ trong . Câu 4: Hãy chọn phương án đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là: A. 255 B. 128 C. 512 D. 256 Câu 5: Chọn câu đúng A. 1B = 1024 Bit B. 1MB = 1024KB C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B Câu 6: Hãy chọn phương án đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ A. một văn bản B. một gói tin C. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài D. một trang web Câu 7: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính . C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính . D. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính Câu 8: Biểu diễn thập phân của số Hexa “ 1EA ” là : ( có nghĩa là 1EA có giá trị bằng bao nhiêu ) A. 490 B. 250 C. 700 D. 506 Câu 9: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A. Bộ nhớ trong bao gồm : các loại đĩa cứng , đĩa mềm , B. RAM là bộ nhớ trong , tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động . C. Bộ nhớ ngoài bao gồm : RAM và ROM , D. ROM là bộ nhớ có thể đọc , ghi , sửa, xóa tùy ý . Câu 10: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 31 “ trong hệ thập phân ? A. 1010010 B. 1101010 C. 0011111 D. 1100110 Câu 11: Hãy chọn phương án ghép đúng: 1 KB bằng A. 256 kí tự B. 1024 kí tự C. Một đơn vị lưu trữ thông tin D. 1024 byte Câu 12: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ? A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. USB D. Đĩa mềm Câu 13: Mã nhị phân của thông tin là A. Số trong hệ hexa B. Số trong hệ thập lục C. Số trong hệ nhị phân D. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính Câu 14: Hãy chọn phương án đúng . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là: A. Tất cả câu B,C,D đều đúng B. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống . C. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình D. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: ROM là bộ nhớ dùng để A. chứa các dữ liệu quan trọng B. người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào C. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được D. chứa hệ điều hành MS DOS Câu 16: Thông tin là gì A. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó B. Văn bản, Hình ảnh, Âm thanh C. Các văn bản và số liệu D. Hình ảnh, âm thanh Câu 17: Hãy chọn phương án đúng nhất: Hệ thống tin học gồm các thành phần: A. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm B. Máy tính, phần mềm và dữ liệu C. Máy tính, mạng và phần mềm D. Người quản lí, máy tính và Internet Câu 18: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Bộ nhớ ngoài sẽ bị mất khi tắt máy hay cúp điện đột ngột . B. Bộ nhớ ngoài thường là đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa Compact . C. CPU gồm hai bộ phận : bộ điều khiển ( CU - Control Unit ) và bộ số học / lôgic ( ALU - Arithmetic / Logic Unit ) . D. Phần cứng máy tính bao gồm :Bộ xử lí trung tâm(CPU), bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra . Câu 19: Hãy chọn phương án đúng: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: A. Bàn phím và con chuột B. CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra C. Màn hình và máy in D. Máy quét và ổ cứng Câu 20: Hãy chọn phương án đúng nhất. Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là: A. Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết tài liệu ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; B. Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu C. Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu D. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu Câu 21: Hãy chọn câu đúng. Hệ điều hành là: A. Phần mềm công cụ B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm hệ thống
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_tin_hoc_lop_10_truong_thpt_nam_truc.docx

