Câu hỏi trắc nghiệm chương soạn thảo văn bản môn Tin học Lớp 10 - Chương III

Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:

A. Nhập văn bản.                           B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.

C. Lưu trữ và in văn bản.              D. Các ý trên đều đúng.

Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bản.              B. Tạo các tệp đồ hoạ.                     

 C. Soạn thảo văn bản.               D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.

Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.                         B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.                         D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.

Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?

A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.     B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.

C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.      D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.

Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?:

A. Nhập và lưu trữ văn bản.                                                    B. Sửa đổi văn bản

C. Trình bày văn bản                                                               D. Cả A, B và C 

Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

            A. ASCII              B. UNICODE                C. TCVN3                  D. VNI

Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN?         

 A. Time New Roman            B. VNI-Times                C. VNI-Top      D. Cả B và C đều đúng.

Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:

A. VietWare_X                     B. Unicode                        C. TCVN3_ABC                    D.VNI Win

Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x                      B. s, f, r, j, x                    C. f, s, r, x, j                            D. s, f, x, r, j

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode

A. VNI-Times                      B..VnArial                  C. .VnTime                D. Time New Roman

doc 3 trang letan 17/04/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương soạn thảo văn bản môn Tin học Lớp 10 - Chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm chương soạn thảo văn bản môn Tin học Lớp 10 - Chương III

Câu hỏi trắc nghiệm chương soạn thảo văn bản môn Tin học Lớp 10 - Chương III
n - chỉnh sửa.
Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?:
A. Nhập và lưu trữ văn bản. B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C 
Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
	A. ASCII B. UNICODE	C. TCVN3	D. VNI
Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN? 
 A. Time New Roman B. VNI-Times	 C. VNI-Top 	D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X B. Unicode	 C. TCVN3_ABC	 D.VNI Win
Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times B..VnArial C. .VnTime D. Time New Roman
ĐỀ 2. Bài 15: Làm quen vớí Microsoft Word
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word 
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền 
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và C
Câu 2: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S; B. nhấn tổ hợp phím Atl+S; 
C. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ; D. Cả A và C;
Câu 3: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X; B. chọn lệnh Edit → Cut; 
C. Cả A và B; D. chọn lệnh Edit→Paste;
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open. B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ; 
C. Cả A và B; D. chọn File→New; 
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta 
A. Chọn File → Exit B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B
Câu 6: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
 A. .TXT B. .COM	 C. .EXE D. .DOC
Câu 7: Để chọ toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl +... lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản C. Định dạng trang D. Cả A, B và C
Câu 6: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+U; B. Ctrl+I; C. Ctrl+E; D. Ctrl+B;
Câu 8: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản; B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 9: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
ĐỀ 4. Bài 17: Một số chức năng khác
Câu 1: Để xem văn bản trước khi in , ta:
A. Chọn File → Print Preview B. View → Print Preview 
C. Chọn File → Page Setup D. Nháy nút trên thanh công cụ
Câu 2: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ 
B. Lệnh Edit → Bullets and Numbering
C. Lệnh Format → Bullets and Numbering 
D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering
Câu 3: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup 
C. File → Print Setup D. Format → Page Setup
Câu 4: Để in văn bản, thực hiện:
A. File → Print B. Nháy chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ
C. Ctrl + P D. Cả A, B và C	
ĐỀ 5. Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Câu 1: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế. B. Gõ tắt và sữa lỗi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 2: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find B. Edit → Replace C. Edit → Find and Replace D. Cả A và B 
Câu 3: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → Au...e-3
C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-6 D. a-4, b-1, c-2, d-6, e-3

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_chuong_soan_thao_van_ban_mon_tin_hoc_lop.doc