Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Bài 7: Liên minh Châu Âu (EU)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Bài 7: Liên minh Châu Âu (EU)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Bài 7: Liên minh Châu Âu (EU)
Câu hỏi trắc nghiệm bài 7,8,9 BÀI 7. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) Câu 1. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. Liên minh châu Âu (EU). B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR). Câu 2. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền nước Anh với châu Âu lục địa hoàn thành vào A. năm 1992. B. năm 1994. C. năm 1993. D. năm 1995. Câu 3.Trụ sở của EU nằm ở A. Pari (Pháp). B. Bucxen (Bỉ). C. Roma (I-ta-li-a). D. Luân Đôn ( Anh). Câu 4. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào? A. Năm 1993. B. Năm 1995. C. Năm 1994. D. Năm 1996. Câu 5. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là A. Hoa Kì. B. EU. C. Nhật Bản. D. ASEAN. Câu 6. Hình thức tổ chức sản xuất máy bay E - bớt của EU là A. tập trung hàng hóa. B. mô hình hóa. C. liên hợp hóa. D. chuyên môn hóa, hợp tác hóa. Câu 7. Đồng tiền chung của Liên minh châu Âu EU là A. ơ-rô. B. đô la C. nhân dân tệ. D. đồng. Câu 8. Nước nào sau đây không sáng lập ra EU? A. Pháp. B. Tây Ban Nha. C. CHLB Đức. D. Hà Lan. Câu 9. Romani và Bungari ra nhập EU vào năm nào? A. Năm 2004. B. Năm 2005. C. Năm 2006. D. Năm 2007. Câu 10. Tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là A. tương đương với Hoa Kỳ. B. tương đương với Nhật Bản. C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. Câu 11. Tính đến năm 2007, EU có bao nhiêu thành viên? A. 26 thành viên. B. 27 thành viên. C. 28 thành viên. D. 29 thành viên. Câu 12. Theo hiệp ước Ma-Xtrich EU có bao nhiêu trụ cột? A. 1 trụ cột B. 2 trụ cột C. 3 trụ cột D. 4 trụ cột Câu 13. Ý nào sau đây không chính xác về lợi ích của liên kết vùng châu Âu? A.Tăng cường quá trình liên kết và nhất thể hóa ở EU. B.Tăng cường đoàn kết giữa nhân dân vùng biên giới các nước EU. C.Tăng cường phòng thủ cho khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO). D.Tận dụng lợi thế so sánh riêng mỗi nước trên cơ sở thực hiện các dự án chung về kinh tế, văn hóa, giáo dục vùng biên giới EU. Câu 14. Ý nghĩa của việc sử dụng đồng Ơ-rô trong EU là A.nâng cao sức cạnh tranh của thị trường EU. B.tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn với các nước bạn hàng ngoài khối EU. C.xoá bỏ trở ngại trong phát triển kinh tế trên cơ sở thực hiện 4 mặt tự do lưu thông. D.tạo điều kiện thuận lợi trong chuyển đổi tiền tệ giữa EU với các ngoại tệ khác. Câu 15. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản. C. Canađa. D. EU. Câu 16. Năm 2000, EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng? A. Khoảng 130 kiên kết vùng. B. Khoảng 150 liên kết vùng. C. Khoảng 140 liên kết vùng. D. Khoảng 160 liên kết vùng. Câu 17. Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu EU? A. Liên Bang Nga. B. Pháp. C. CHLB Đức. D. Tây Ban Nha. Câu 18. Cơ quan đầu não quan trọng nhất của EU là A. Ủy ban liên minh châu Âu. B. Nghị viện châu Âu. C. Hội đồng Bộ trưởng EU. D. Cơ quan Kiểm toán. Câu 19. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là A. Con người, hàng hóa, cư trú. B. Dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. Tiền vốn, con người, dịch vụ. Câu 20. Ý nào không phải là đặc điểm của liên kết vùng châu Âu? A.Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới. B.Hình thành ở một số vùng biên giới các nước EU hoặc EU với ngoài EU. C.Là nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế – xã hội, an ninh vùng biên giới. D.Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ châu Âu, ngăn người di cư từ bên ngoài EU vào. BÀI 8. LIÊN BANG NGA Câu 1. Lãnh thổ nước Liên Bang Nga có diện tích là A. 11,7 triệu km². B. 17,1 triệu km². C. 12,7 triệu km². D. 17,2 triệu km². Câu 2. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ phần Bắc Á. B. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á. D. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. Câu 3. Liên Bang Nga có đường bờ biển dài khoảng A. hơn 20000 km. B. hơn 30000km. C. hơn 40000km. D. hơn 50000km. Câu 4. Năm 2005 dân số nước Nga là A.142 triệu người. B. 124 triệu người. C. 143 triệu người. D. 134 triệu người. Câu 5. Liên Bang Nga không giáp với: A. Biển Ban Tích B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi. Câu 6. Đại bộ phận lãnh thổ nước Ngâ nằm ở vành đai khí hậu A. cận cực giá lạnh. B. ôn đới. C. ôn đới hải dương. D. cận nhiệt đới. Câu 7. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là A. Đồng bằng Đông Âu B. Đồng bằng Tây Xibia C. Cao nguyên Trung Xibia D. Dãy Uran Câu 8. Liên Bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm A. 60% dân số cả nước. B. 70% dân số cả nước. C. 80% dân số cả nước. D. 90% dân số cả nước. Câu 9. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. Câu 10. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở A. vùng Đồng bằng Đông Âu. B. vùng Đồng bằng Tây Xibia. C. vùng Xibia. D. vùng ven biển Thái Bình Dương Câu 11. Về mặt tự nhiên ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là A. dãy núi Uran. B. sông Ê-nit-xây. C. sông Ôbi. D. sông Lê-na. Câu 12. Từ lâu Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về A. công nghiệp luyện kim của thế giới. B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới. C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới. D. công nghiệp dệt của thế giới. Câu 13. Cây lúa mì được trồng chủ yếu ở miền nào của LB Nga? A. Miền Đông. B. Miền Tây. C. Miền Nam. D. Miền Bắc Câu 14. Từ Đông sang Tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ. Câu 15.: “Cộng đồng các quốc gia độc lập - SNG” được thành lập vào năm nào? A. cuối năm 1990. B. cuối năm 1991. C. cuối năm 1992. D. cuối năm 1993. Câu 16. Tỉ trọng của sản phẩm nào lớn nhất trong tỉ trọng sản phẩm công-nông nghiệp của Liên Bang Nga cuối thập niên 80 của thế kỉ XX? A. Gỗ, giấy và xenlulô. B. Dầu mỏ. C. Điện. D. Khí tự nhiên. Câu 17. Trong thời kì 1990 đến 1998 chỉ có một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt giá trị tăng trưởng dương và tăng 0,9% là A. năm 1995. B. năm 1996. C. năm 1997. D. năm 1998. Câu 18. Trong thời gian từ năm 1991 đến năm 1995 dân số nước Nga giảm khoảng A. gần 4 triệu người. B. trên 4 triệu người. C. gần 5 triệu người. D. trên 5 triệu người. Câu 19. Ai là người Nga đầu tiên đặt chân lên vũ trụ? A. Yuri Gagarin. B. X. Kô-rô-lốp. C. Alan Shepard. D. Đ.I. Men-đê-lê-ép. Câu 20. Năm 2011 nền kinh tế nước Nga đứng vị trí bao nhiêu trên thế giới? A. Đứng thứ 8. B. Đứng thứ 9. C. Đứng thứ 10. D. Đứng thứ 11. BÀI 9. NHẬT BẢN Câu 1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là A. 338 000 km2. B. 378 000 km2 C. 387 000 km2 D. 738 000 km2 Câu 2. Nhật Bản có mấy quần đảo lớn? A. 3 quần đảo. B. 4 quần đảo. C. 5 quần đảo. D. 6 quần đảo. Câu 3. Dân số Nhật Bản 2005 khoảng A. gần 172 triệu người. B. gần 127 triệu người. C. gần 217 triệu người. D. gần 271 triệu người. Câu 4. Năm 2005 GDP của Nhật Bản đại khoảng A. 3800 tỉ USD. B. 4800 tỉ USD. C. 8300 tỉ USD. D. 8400 tỉ USD. Câu 5. Năm 2005, GDP của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 2 trên thế giới. B. Thứ 3 trên thế giới. C. Thứ 4 trên thế giới. D. Thứ 5 trên thế giới. Câu 6. Giai đoạn phát triển thần kì của Nhật Bản là? A. 1945 – 1949. B. 1950 – 1954. C. 1955 – 1959. D. 1960 – 1964. Câu 7. Nhận xét nào không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven biển. C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo tài nguyên khoáng sản nhưng than có trữ lượng lớn. Câu 8. Đâu là môn võ truyền thống của Nhật Bản? A. Sumo. B. Vovinam. C. Kick – boxing. D. Quyền anh. Câu 9. Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm. B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ. C. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”. D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 10. Biện pháp nào không được Nhật Bản áp dụng từ sau năm 1980 để khắc phục hậu quả nền kinh tế suy thoái? A. Xây dựng các ngành công nghiệp đòi hỏi hàm lượng khoa học – công nghệ cao. B. Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và công nghệ. C. Đẩy mạnh đầu tư nước ngoài. D. Khôi phục và phát triển những ngành công nghiệp truyền thống. Câu 11. Năm 2005, Nhật Bản có mấy trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn? A. 4 trung tâm. B. 5 trung tâm. C. 6 trung tâm. D. 7 trung tâm. Câu 12. Một hãng xe nổi tiếng của nhật Bản là A. BMW B. Honda C. Yamaha D. Ford Câu 13. Ngành công nghiệp nào được coi là mũi nhọn của Nhật Bản? A. Công nghiệp chế tạo máy. B. Công nghiệp sản xuất điện tử. C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp. Câu 14. Ngành công nghiệp nào được coi là khởi đầu của nền kinh tế Nhật Bản ở thế kỉ XIX ? A. Công nghiệp dệt. B. Công nghiệp chế tao máy. C. Công nghiệp sản xuất điện tử. D. Công nghiệp đóng tàu biển. Câu 15. Năm 2014, ngành dịch vụ của Nhật Bản chiếm bao nhiêu % trong giá trị GDP của cả nước? A. 68% B. 86% C. 67% D. 76% Câu 16. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp A. tin học. B. vật liệu truyền thông. C. rô bốt (người máy). D. vi mạch và chất bán dẫn. Câu 17. Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Nhật Bản năm 2005 chiếm khoảng A. 1.0 % B. 2 % C. 3.0% D. 4 % Câu 18. Năm 2005, sản lượng tơ tằm của Nhật Bản A. đứng hàng đầu thế giới. B. đứng hàng thứ hai thế giới. C. đứng hàng thứ ba thế giới. D. đứng hàng thứ tư thế giới. Câu 19. Đâu là tên các cảng biển Nhật Bản? A. Macxay, Cô - bê, I-ô-cô-ha-ma. B. Cô - bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô - ki - ô. C. Ora, Oxa - ca, Tô – ki - ô. D. Tô - ki - ô, Sayo, Oxa - ca. Câu 20. Quặng đồng được khai thác ở vùng kinh tế/đảo A. Hô – cai – đô. B. Hôn – su. C. Xi – cô – cư. D. Kiu – xiu.
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_dia_li_lop_11_bai_7_lien_minh_chau_au_eu.docx

