Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề số 2
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề số 2

VẬT LÝ 12 - ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 4: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 6: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật Trường THPT Nguyễn Du A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 7 Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. - π/2 B.. π/4 C.. π/6 D. π/12. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5 t (x tính bằng cm và t 6 tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 43cm. D. 10 3 cm. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 11:Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : va22 va22 va22 22a A. A2 . B. A2 C. A2 . D. A2 . 42 22 24 v24 CâU 12: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi A từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 6A 9A 3A 4A A. . B. . C. . D. . T 2T 2T T Trường THPT Nguyễn Du Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 5 li độ xt 3cos( ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ xt 5cos( ) (cm). 6 1 6 Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. xt 8cos( ) (cm). B. xt 2cos( ) (cm). 2 6 2 6 5 5 C. xt 2cos( ) (cm). D. xt 8cos( ) (cm). 2 6 2 6 Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 6cos(20t ) (cm) B. x 4cos(20t ) (cm) 6 3 C. x 4cos(20t ) (cm) D. x 6cos(20t ) (cm) 3 6 Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời T điểm t+ vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng 4 A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg Câu 16:Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. Câu 17: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x11 Acos( t 0 , 35 )( cm ) và x22 Acos( t 1 , 57 )( cm ). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x 20cos( t )( cm ). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm Trường THPT Nguyễn Du Câu 19: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 20: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 21: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40 t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 22: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. . B. 2 . C. . D. . 2 4 Câu 24: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11. B. 20. C. 21. D. 10. Trường THPT Nguyễn Du Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8 t – 0,04 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm. 1 4 Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng có L = mH và C = nF. Chu kì dao động của mạch là A. 4.10-4 (s) B. 2.10-6 (s) C. 4.10-5 (s) D. 4.10-6 (s) Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời của một mạch dao động LC lí tưởng lí tưởng có biểu thức: i 0,1cos4000t (A). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 50mH. Điện dung của tụ và điện áp cực đại đặt vào hai bản tụ là : A. 1.25mF và 20V B. 1.25nF và 10V C. 1.25µF và 20V D. 5nF và 10V Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức điện tích: q 2.10 6 cos2000 t (C). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để điện tích trên một bản tụ đạt cực đại là A. 5.10-4 s B. 4.10-4 s C. 10-3 s D. 5.10-3 s Câu 30: Tụ điện có C = 5.10-6 F được nạp điện bằng một nguồn điện có suất điện động ξ = 6V. Khi nối tụ với cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch là 0,06A. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị : A. 0,06H B. 0,05H C. 5mH D. 6mH Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có C = 30nF và L = 25mH. Nạp cho tụ đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là A. 5,26.10-3 (A) B. 2,76.10-5 (A) C. 1,955.10-5 (A) D. 3,91.10-5 (A) 1000 Câu 32: Tần số riêng của mạch dao động LC lí tưởng là f Hz. Biết C = 5µF và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Tính cường độ dòng điện khi hiệu điện thế trên hai bản tụ bằng nửa hiệu điện thế cực đại A. 0,645 (A) B. 0,052 (A) C. 0,0645 (A) D. 0,519 (A) Câu 33:Cho mạch điện xoay chiều RLC. Khi uRC lệch pha 3π/4 so với điện áp uL thì ta có hệ thức Z Z A. L C 1 B. R = ZL C. ZL - ZC = 2R. D. R = ZC R Trường THPT Nguyễn Du Câu 34: Đặt điện áp u = 100cos(t + /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t + /3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 35: Một đoạn mạch gồm tụ C = 10–4/π (F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là uL = 100 2cos(100πt + /3) V. Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào A. uC = 50 2cos(100πt - 2 /3) V B. uC = 50cos(100πt - /6) V C. uC = 50 2cos(100πt + /6) V D. uC = 100 2cos(100πt + /3) V Câu 36: Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100 Ω, C = 31,8 µF, hệ số công suất mạch cosφ = 2/2 , điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100πt) V. Độ từ cảm L và cường độ dòng điện trong mạch là: A. L = 2/π H; i = 2cos(100 t - /4) A B. L = 2/π H; i = 2cos(100 t + /4) AH, C. L = 2,73/π H; i = 2 3cos(100 t + /3) A D. L = 2,73/π H; i = 2 3cos(100 t - /3) A Câu 37 Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 38: Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1= 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2 có n3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : A. I1 = 0,035A B. I1 = 0,045A C. I1 = 0,023A D. I1 = 0,055A Câu 39: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 40 Ω, L = 1 (H) và C = 625 (µF). Đặt vào hai đầu mạchđiện một điện áp xoay chiều u = 220cos(ωt) V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ω0 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. ω0 có thể nhận giá trị nào sau đây? A. ω0 = 56,6 rad/s. B. ω0 = 40 rad/s. C. ω0 = 60 rad/s. D. ω0 = 50,6 rad/s. Câu 40: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ , với L thay đổi C R L được. Điện áp ở hai đầu mạch là u = 160 2 cos(100πt) (V); R = 80 (); C A B = 10-4/(0,8π) (F). Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực M N đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là: A. uAN = 357,8cos(100πt + π/10) (V). B. uAN = 357,8cos(100πt + π/20) (V) C. uAN = 253cos(100πt + π/4) (V) D. uAN = 253cos(100πt + π/5) (V) Trường THPT Nguyễn Du
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_vat_li_lop_12_de_so_2.pdf