Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 3: Nhôm và hợp chất - Trường THPT An Phúc

doc 4 trang Mạnh Nam 05/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 3: Nhôm và hợp chất - Trường THPT An Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 3: Nhôm và hợp chất - Trường THPT An Phúc

Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 3: Nhôm và hợp chất - Trường THPT An Phúc
 CHUYÊN ĐỀ 13: NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: 
 A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. 
Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
 A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.B. Cấu hình electron [Ne] 3s 2 3p1.
 C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
 A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
 A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
 A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
 A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
 A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
 A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
 A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 11: Chất có tính chất lưỡng tính là
 A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
 A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
 A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
 A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 15: Chất không có tính chất lưỡng tính là
 A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
 A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóngB. Al tác dụng với CuO nung nóng.
 C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
 A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.
Câu 19: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy r alà
 A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
 C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 21: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung 
dịch của chất nào sau đây?
 A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. 
Câu 22: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích 
khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
 1 A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 25: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O 
và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
 A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Câu 26: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu 
được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là
 A. 54,4 gam. B. 53,4 gam. C. 56,4 gam. D. 57,4 gam.
Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, 
còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là
 A. 11,00 gam.B. 12,28 gam.C. 13,70 gam.D. 19,50 gam.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). 
Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của 
Al và Fe trong hỗn hợp đầu là
 A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
 C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 29: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). 
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
 A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al 2O3 
 C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al 2O3 
Câu 30: So sánh (1) thể tích khí H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể 
tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
 A. (1) gấp 5 lần (2) B. (2) gấp 5 lần (1) C. 1) bằng (2) D. (1) gấp 2,5 lần (2)
Câu 31: Dẫn một luồng khí CO dư từ từ qua hỗn hợp A gồm Al2O3, Fe3O4, CuO, FeO nung nóng đến khi 
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn B. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp B vào dung dịch HNO3 loãng 
dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Cho Y vào dung 
dịch KOH dư thấy còn lại một phần chất rắn Z không tan. Chất rắn Z chứa 
 A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Al(OH)3 và Cu(OH)2
Câu 32 : Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam Al vào V lít dung dịch HNO3 1M (lấy dư 25% so với lượng cần 
thiết) thì thu được 1,568 lít khí X duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 
52,72 gam chất rắn khan. Thể tích của dung dịch HNO3 ban đầu là 
 A. 0,9 B. 1,125 C. 1,25 D. 1,1
Câu 33 : Hỗn hợp Al và Fe3O4 đem nung không có không khí. Hỗn hợp sau phản ứng nhiệt nhôm nếu đem 
tác dụng với NaOH dư thu được 6,72 lít H 2(đktc); nếu đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 
lít H2(đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là ( các pư xẩy ra hoàn toàn) 
 A. 27g. B. 2,7g. C. 54g. D. 5,4g.
Câu 34 : Cho 7,8g kim loại K vào 600ml dung dịch AlCl3 0,1M sau khi phản ứng xảy ra thu được dung 
dịch A và chất rắn Y. Lọc lấy chất rắn sấy khô đem nung đến khối lượng không đổi thu mg chất rắn nữa. 
Giá trị m là:
 A. 5,1g B. 5,4g. C. 2,04g. D. 1,02
Câu 35 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO phản 
ứng xảy ra hòan toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan 
Z. Z gồm: 
 A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 36: Hòa tan Al trong dd HNO3dư thu được 0,03mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Al là: 
 A. 0,27g. B . 0,54g. C. 0,81g. D. 1,08g.
Câu 37: Dung dịch nào sau đây không làm quì tím hóa đỏ?
 A. HCl B. FeCl3 C. AlCl3 D. NaAlO2
 2 Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500ml dung dich HNO3 a 
mol/l vừa đủ thu được dung dịch Yvà 0,672 lít khí N2O duy nhất .Tính khối lượng muối tạo thành trong Y
 A.50,42 B.48,62 C.50,46 D.49,3
 Câu 39: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu 
được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm 
khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
 A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
 2+ 3+ 3+ – 
Câu 40: Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba , Fe , Al , NO3 thì kết tủa thu được là :
 A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3
Câu 41(KA-09): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, 
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số 
ống nghiệm có kết tủa là
 A. 5. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 42: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol 
N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: 
 A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
 Câu 43: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 
gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: 
 A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
Câu 44: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: 
 A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác 
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dd NaOH dư thu dd 
X. Cho CO2 dư tác dụng với dd X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi 
được X2. Giá trị của mX2 là
 A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam
Câu 46: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O ( biết tỷ lệ số mol N2O : số mol 
NO = 1:1) Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
 A. 11, 34, 11, 1, 1, 17 B. 11, 36, 11, 1, 1, 18 C. 13, 42, 13, 3, 3, 21 D. 13, 40, 13, 3, 3, 20
Câu 47(KA-07): Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
 A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
 C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 48(KA-07): Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa 
thì cần có tỉ lệ
 A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4.
Câu 49(KB-07): Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết 
tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
 A. 1,2. B. 1,8. C. 2. D. 2,4.
Câu 50(CĐ-09): Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch 
X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá 
trị của m là
 A. 46,6 B. 54,4 C. 62,2 D. 7,8
Câu 51(KA-08): Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol 
H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng 
kết tủa trên là
 A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05.
Câu 52(CĐ-09): Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung 
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO 2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá 
trị của m và a lần lượt là :
 3 A. 13,3 và 3,9 B. 8,3 và 7,2 C. 11,3 và 7,8 D. 8,2 và 7,8
Câu 53(CĐ-07): Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được 
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu 
được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là 
 A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.
Câu 54: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch Al 2(SO4)3 dư, trong 
quá trình phản ứng người thu được đồ thị sau :
 Khối lượng 
 kết tủa (gam)
 2,796
 n 
 OH
Để lượng kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch Ba(OH)2 nhỏ nhất cần dùng là :
 A. 30 mlB. 60 mlC. 80 mlD. 75 ml
Câu 55(KB-07): Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. 
Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối 
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
 A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%. 
Câu 56(KA-08): Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của 
m là
 A. 43,2. B. 5,4. C. 7,8. D. 10,8.
 + 3+ – 2–
Câu 57(KB-11): Dung dịch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO4 . Cho 120 ml 
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết 
tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
 A. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,120 và 0,020.
Câu 58(KB-09): Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết 
tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
 A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
 C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.
Câu 59(KA-09): Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu 
và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra 
dung dịch là
 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 60(CĐ-09): Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 
mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064
 4

File đính kèm:

  • docchuyen_de_hoa_hoc_lop_12_chuyen_de_3_nhom_va_hop_chat_truong.doc