Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 4 : Polime và vật liệu polime - Trường THPT Trực Ninh B
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 4 : Polime và vật liệu polime - Trường THPT Trực Ninh B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề 4 : Polime và vật liệu polime - Trường THPT Trực Ninh B
CHUYÊN ĐỀ 4 : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. HỆ THỐNG CÂU HỎI CỦNG CỐ KIẾN THỨC Câu 1 : a. Nêu khái niệm và cách gọi tên polime. b. Hồn thành thơng tin cịn thiếu trong bảng sau : Tên gọi Cơng thức cấu tạo CH2 CH2 n CH CH2 n Polibutađien hay cao su Buna Poli(butađien-stien) hay cao su Buna – S Poli(butađien-vinylxianua) hay cao su Buna – N Poliacrylonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron CH2 CH Cl n CH2 CH COOH n Poli(metyl metacrylat) (PMM) CF2 CF2 n Poliisopren hay cao su isopren Policaproamit hay nilon – 6 (tơ capron) Nilon – 7 (tơ enang) Poli(hexametylen - ađipamit) hay nilon – 6,6 Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 1 OH CH2 n Câu 2 : a. Nêu cách phân loại polime dựa vào nguồn gốc. b. Thế nào là phản ứng trùng hợp, trùng ngưng? : c. Đánh dấu ۷ vào ơ trống thích hợp trong bảng sau Thuộc loại Được điều chế bằng Tên gọi phản ứng Polime Polime Polime Trùng Trùng thiên tổng hợp nhân tạo hợp ngưng nhiên (bán tổng hợp) Polietilen (PE) Polistiren (PS) Polibutađien hay cao su Buna Poli(butađien-stien) hay cao su Buna – S Poli(butađien- vinylxianua) hay cao su Buna – N Poliacrylonitrin hay poli(vinyl xianua) hay tơ olon hay tơ nitron Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(vinyl axetat) (PVA) Poli(metyl metacrylat) (PMM) Poli(tetrafloetilen) (teflon) Poliisopren hay cao su isopren Policaproamit hay nilon – 6 (tơ capron) Nilon – 7 (tơ enang) Poli(hexametylen - ađipamit) hay nilon – 6,6 Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan Nhựa novolac Tơ tằm Tơ visco Tơ xenlulo axetat Sợi bơng Len lơng cừu Câu 3 : a. Nêu đặc tính của chất dẻo, cao su và tơ sợi. Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 2 : b. Đánh dấu ۷ vào ơ trống thích hợp trong bảng sau Ứng dụng làm Tên gọi Chất dẻo Cao su Tơ sợi Polietilen (PE) Polistiren (PS) Polibutađien Poli(butađien-stien) Poli(butađien-vinylxianua) Poliacrylonitrin hay poli(vinyl xianua) Poli(vinyl clorua) (PVC) Poli(vinyl axetat) (PVA) Poli(metyl metacrylat) (PMM) Poli(tetrafloetilen) (teflon) Poliisopren Policaproamit Polienatoamit Poli(hexametylen - ađipamit) Poli(etylen - terephtalat) Nhựa novolac Tơ tằm Tơ visco Tơ xenlulo axetat Sợi bơng Len lơng cừu B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime cĩ tên gọi nào sau đây? A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF). C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC). (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2015) Câu 2: Polime nào sau đây khơng phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An, năm 2015) Câu 3: Tơ nitron (tơ olon) cĩ thành phần hĩa học gồm các nguyên tố là A. C, H, N. B. C, H, N, O. C. C, H. D. C, H, Cl. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015) Câu 4: Chất cĩ thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Phan Thúc Trực – Nghệ An, năm 2015) Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành. B. Polime là hợp chất cĩ phân tử khối lớn. C. Polime là hợp chất cĩ phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Câu 6: Chất nào sau đây cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH3–CH2–CH3. B. CH2=CH–CN. C. CH3–CH3. D. CH3–CH2–OH. Câu 7: Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime ? Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 3 A. stiren, propen. B. propen, benzen. C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. glyxin. Câu 8: Cho dãy các chất: CH 2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Can Lộc – Hà Tĩnh, năm 2015) Câu 9: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ, năm 2015) Câu 10: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH3. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đinh Chương Dương – Thanh Hĩa, năm 2015) Câu 11: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. (Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015) Câu 12: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hố-khử. Câu 13: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en. Câu 14: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH3COO CH CH2 . B. CH2 CH CN. C. CH2 C(CH3 ) COOCH3 . D. CH2 CH CH CH2 . Câu 15: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH2 CH CN .B. CH2 CH CH3 . C. H N CH COOH .D. H N CH NH . 2 2 5 2 2 6 2 Câu 16: Polime X là chất rắn trong suốt, cĩ khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 17: Chất nào khơng phải là polime : A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ . (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đa Phúc – Hà Nội, năm 2015) Câu 18: Trong các polime sau cĩ bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo? A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit). C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Viên – Hà Nội, năm 2015) Câu 20: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron. Câu 21: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm. Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)? A. Bơng. B. Tơ Nilon-6. C. Tơ tằm. D. Tơ Visco. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đinh Chương Dương – Thanh Hĩa, năm 2015) Câu 23: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 4 A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 24: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Cĩ bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4 . (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sào Nam – Quảng Nam, năm 2015) Câu 25: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bơng, len lơng cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bơng, tơ nitron. B. sợi bơng, tơ visco, tơ axetat. C. sợi bơng, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hương Khê – Hà Tĩnh, năm 2015) Câu 26: Trong các polime: tơ tằm, sợi bơng, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco và tơ nilon-6. B. sợi bơng và tơ visco. C. tơ tằm, sợi bơng và tơ nitron. D. sợi bơng, tơ visco và tơ nilon-6. Câu 27: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bơng; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ cĩ nguồn gốc xenlulozơ là : A. (2), (3), (5), (7). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (6). D. (2), (3), (6). Câu 28: Loại chất nào sau đây khơng phải là polime tổng hợp: A. teflon. B. tơ tằm. C. tơ nilon. D. tơ capron. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đa Phúc – Hà Nội, năm 2015) Câu 29: Cho các chất sau : (1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2 (3) HOCH2COOH (4) HCHO và C6H5OH (5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH Các trường hợp cĩ thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (1), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 30: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 31: Hãy cho biết loại polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh? A. cao su lưu hĩa. B. poli (metyl metacrylat). C. xenlulozơ. D. amilopectin. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồn Thượng – Hải Dương, năm 2015) 2. Mức độ thơng hiểu Câu 32: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ? A. Polivinyl clorua (PVC). B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polistiren (PS). (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sơng Lơ – Vĩnh Phúc, năm 2015) Câu 33: Tơ nilon – 6,6 là: A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. B. Hexaclo xiclohexan. C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Poliamit của ε - aminocaproic. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sơng Lơ – Vĩnh Phúc, năm 2015) Câu 34: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 35: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 5 Câu 36: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)? A. Hexametylenđiamin.B. Caprolactam. C. Axit ε – aminocaproic. C. Axit ω – aminoenantoic. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015) Câu 37: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2015) Câu 38: Dãy gồm các chất cĩ khả năng phản ứng tạo ra polime là A. phenol, metyl metacrylat, anilin. B. etilen, buta-1,3-đien, cumen. C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin. D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sào Nam – Quảng Nam, năm 2015) Câu 39: Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 40: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp cĩ trong dãy là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Bắc Đơng Quan – Thái Bình, năm 2015) Câu 41: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ polieste. Câu 42: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Ancol etylic. Câu 43: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và glixerol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. etylen glicol và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylen glicol. Câu 44: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ? A. polietilen. B. nilon-6,6. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinylclorua). Câu 45: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (1), (2), (3). Câu 46: Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là : A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron. C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6. D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron. Câu 47: Nilon-6,6 là một loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. polieste. Câu 48: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3.B. 1.C. 4.D. 2. Câu 49: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 50: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bơng (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Cĩ bao nhiêu loại tơ khơng cĩ nhĩm amit? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2015) Câu 51: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây khơng dùng để chế tạo tơ tổng hợp ? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 52: Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nĩng là A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna. B. polietilen; cao su buna; polistiren. Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 6 C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen. D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Sợi bơng, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. Câu 55: Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime cĩ thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là : A. (1), (2), (5). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5). 3. Mức độ vận dụng Câu 56: Một polime Y cĩ cấu tạo như sau : –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– Cơng thức một mắt xích của polime Y là : A. –CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– . C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– . Câu 57: Monome tạo ra polime CH2 C CH CH2 CH2 CH CH2 CH CH CH CH 3 3 3 n là : A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Bến Tre, năm 2015) Câu 58: Polime cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn CH2 C CH CH2 CH2 CH CH3 Cl n được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Phan Bội Châu, năm 2015) Câu 59: Cho sơ đồ sau : CH4 X Y Z Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là : A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien. B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien. C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien. D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien. Câu 60: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là : A. Thuỷ phân. B. Đốt thử. C. Cắt. D. Ngửi. Câu 61: Phát biểu đúng là : A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. Câu 62: Cho các phát biểu sau : (1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol. Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 7 (2) este là chất béo. (3) các peptit cĩ phản ứng màu biure. (4) chỉ cĩ một axit đơn chức tráng bạc. (5) điều chế nilon-6 cĩ thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (6) cĩ thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. Phát biểu đúng là A. (2), (3), (6). B. (4), (5), (6). C. (1), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5). Câu 63: Hợp chất X cĩ cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 202. B. 174.C. 198. D. 216. Câu 64: Cho sơ đồ sau : X X1 PE M Y Y1 Y2 thuỷ tinh hữu cơ Cơng thức cấu tạo của X là A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7. C. PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA ● Dạng 1 : Tính số mắt xích hoặc xác định cấu tạo mắt xích của polime Ví dụ 1: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là: A. 145. B. 133. C. 118. D. 113. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2015) Hướng dẫn giải Cấu tạo của tơ capron : N (CH2)5 C H O a Suy ra : 113a 15000 a 132,7 133 Ví dụ 2: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Việt Yên – Bắc Giang, năm 2015) Hướng dẫn giải Cấu tạo của tơ nilon-6,6 và capron như sau : N (CH2)6 N C (CH2)4 C H H O O n N (CH2)5 C H O a 226n 27346 n 121 Suy ra : 113a 17176 a 152 Ví dụ 3: Polime X cĩ hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Cơng thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl– .B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– .D. –CHCl–CHCl– . Hướng dẫn giải Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 8 3500 Khối lượng của một mắt xích trong polime X là : 62,5 . 560 Vậy cơng thức của mắt xích là CH2 CHCl Ví dụ 4: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong cơng thức phân tử của mỗi loại polime trên là A. 540 và 550. B. 540 và 473. C. 680 và 473. D. 680 và 550. Hướng dẫn giải 36720 Số mắt xích của cao su thiên nhiên (C H ) 540 5 8 n 68 Ta cĩ : 47300 Số mắt xích của thủy tinh hữu cơ plexiglat (C H O ) 473 5 8 2 n 100 Ví dụ 5: Số mắt xích glucozơ cĩ trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.1023) : A. 7224.1017. B. 6501,6.10 17. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3. Hướng dẫn giải Amilozơ là một thành phân cấu tạo nên tinh bột, amilozơ là polime cĩ mạch khơng phân nhánh, do nhiều mắt xích -glucozơ –C6H10O5– liên kết với nhau tạo thành. 194,4 n C H O mol 6 10 5 1000.162 194,4 23 17 Số mắt xích –C6H10O5– .6,02.10 7224.10 1000.162 Ví dụ 6: Một polipeptit cĩ cấu tạo của mỗi mắt xích là : (-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH-)n. Biết khối lượng phân tử trung bình của phân tử polipeptit vào khoảng 128640 đvC. Hãy cho biết trong mỗi phân tử polipeptit cĩ trung bình khoảng bao nhiêu gốc glyxin? A. 1005. B. 2000. C. 1000. D. 2010. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Việt Yên – Bắc Giang, năm 2015) Hướng dẫn giải 128640 Số gốc Gly n 1005 128 Bài tập vận dụng Câu 1: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong cơng thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là : A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150. Câu 2: Poli(vinyl clorua) cĩ phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là : A. 560.B. 506.C. 460.D. 600. Câu 3: Polime X cĩ hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Cơng thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl–. B. –CH 2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–. Câu 4: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột cĩ số mắt xích tinh bột là : A. 3,011.1024.B. 5,212.10 24. C. 3,011.1021.D. 5,212.10 21. Câu 5: Một loại cao su Buna – S cĩ chứa 10,28% hiđro về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là : A. 7.B. 6.C. 3.D. 4. ● Dạng 2 : Phản ứng clo hĩa Ví dụ 7: Tiến hành clo hố poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X cĩ chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình cĩ bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Hướng dẫn giải Đặt a là số mắt xích –CH 2–CHCl– hay –C2H3Cl– tham gia phản ứng với một phân tử Cl 2. Do PVC khơng cĩ liên kết bội, nên chỉ phản ứng thế với Cl2 : C2aH3aCla + Cl2 C2aH3a-1Cla+1 + HCl (1) Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 9 35,5(a 1) 66,18 %Cl a 2. 24a (3a 1) 35,5(a 1) 100 %Cl 35,5(a 1) 66,18 Hoặc cĩ thể tính như sau : a 2 %(C, H) 24a 3a 1 100 66,18 Bài tập vận dụng Câu 6: Clo hố PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì cĩ một nguyên tử H bị clo hố. % khối lượng clo trong tơ clorin là : A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%. Câu 7: Clo hố PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 8: Clo hố PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 9: Tiến hành clo hố poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X cĩ chứa 62,39% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình cĩ bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? A. 1.B. 4. C. 3.D. 2. ● Dạng 3 : Phản ứng lưu hĩa cao su Ví dụ 8: Một loại cao su lưu hố chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhĩm metylen trong mạch cao su. A. 52. B. 25. C. 46. D. 54. Hướng dẫn giải Mắt xích của cao su isopren cĩ cấu tạo là : –CH2–C(CH3) =CH –CH2– hay (–C5H8–). Giả sử cĩ n mắt xích cao su isopren tham gia phản ứng lưu hĩa cao su thì tạo được một cầu nối đisunfua –S–S–. Phương trình phản ứng : C5nH8n + 2S C5nH8n-2S2 + H2 (1) (cao su lưu hĩa) Theo giả thiết trong cao su lưu hĩa lưu huỳnh chiếm 1,714% về khối lượng nên ta cĩ : 2.32 .100 1,714 n 54 . 68n 2 2.32 Ví dụ 9: Cao su lưu hĩa cĩ chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su? A. 57. B. 46. C. 45. D. 58. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đinh Chương Dương – Thanh Hĩa, năm 2015) Hướng dẫn giải Mắt xích của cao su isopren cĩ cấu tạo là : –CH2–C(CH3) =CH –CH2– hay (–C5H8–). Giả sử cĩ n mắt xích cao su isopren tham gia phản ứng lưu hĩa cao su thì tạo được một cầu nối đisunfua –S–S–. Phương trình phản ứng : C5nH8n + 2S C5nH8n-2S2 + H2 (1) (cao su lưu hĩa) Theo giả thiết trong cao su lưu hĩa lưu huỳnh chiếm 1,714% về khối lượng nên ta cĩ : 2.32 2,047 n 45 68n 2 100 2,047 Bài tập vận dụng Câu 10: Cao su lưu hĩa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) cĩ khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu đisunfua –S–S– ? A. 50. B. 46. C. 48. D. 44. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hương Khê – Hà Tĩnh, năm 2015) Câu 11: Một loại cao su lưu hố chứa 1,78% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhĩm metylen trong mạch cao su A. 54. B. 25. C. 52. D. 46. Chuyên đề: Polime và vật liệu polime Page 10
File đính kèm:
chuyen_de_hoa_hoc_lop_12_chuyen_de_4_polime_va_vat_lieu_poli.docx

