Đề cương kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?  
A. Tạo lập hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ. C. Khai thác hồ sơ. D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ. 
Câu 2: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ: 
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. B. Hỗ trợ ra quyết định. 
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 
Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? 
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến, thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. 
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên. 
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. 
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. 
Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong: 
A. Bộ nhớ RAM. B. Bộ nhớ ROM. C. Bộ nhớ ngoài. D. Các thiết bị vật lí. 
Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? 
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin. 
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ. 
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính. 
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính. 
Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác 
cập nhật hồ sơ? 
A. Xóa một hồ sơ. B. Thống kê và lập báo cáo. 
C. Thêm hai hồ sơ. D. Sửa tên trong một hồ sơ. 
Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: 
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy. 
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ  
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng 
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
Câu 8: Hệ quản trị CSDL là: 
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL. 
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL. 
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. 
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. 
Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ  “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”? 
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính. 
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính. 
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính. 
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính. 
Câu 10: Một hệ CSDL gồm: 
A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. 
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL, hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.
pdf 8 trang letan 18/04/2023 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn

Đề cương kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn
iểm nào? 
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin. 
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ. 
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính. 
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính. 
Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác 
cập nhật hồ sơ? 
A. Xóa một hồ sơ. B. Thống kê và lập báo cáo. 
C. Thêm hai hồ sơ. D. Sửa tên trong một hồ sơ. 
Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: 
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy. 
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ 
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng 
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
Câu 8: Hệ quản trị CSDL là: 
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL. 
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL. 
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. 
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. 
Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”? 
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính. 
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính. 
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính. 
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính. 
Câu 10: Một hệ CSDL gồm: 
A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. 
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL, hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó. 
Câu 11: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? 
A. Bán vé máy bay. B. Quản lý học sinh trong nhà trường . 
C. Bán hàng có quy mô. D. Tất cả đều đúng. 
Câu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:...nhất. 
B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp. 
C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp. 
D. Cả B và C. 
Câu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là 
đúng? 
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. 
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. 
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn 
trong những hồ sơ tương ứng. 
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. 
Câu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó. 
B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ 
sơ. 
C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới 
có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy. 
D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức. 
Câu 18: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? 
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. 
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. 
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ. 
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. 
Câu 19: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là: 
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal. B. Ngôn ngữ C. 
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán. D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL. 
Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: 
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu. 
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. 
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. 
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL. 
Câu 21: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là: 
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yê... liệu. 
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm. 
D. Cả 3 đáp án A, B và C. 
Câu 26: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? 
A. Người dùng. B. Người lập trình ứng dụng. 
C. Người QT CSDL. D. Cả ba người trên. 
Câu 27: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? 
A. Người lập trình. B. Người dùng. 
C. Người quản trị. D. Nguời quản trị CSDL. 
Câu 28: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy 
cập cơ sở dữ liệu là? 
A. Người lập trình ứng dụng. B. Người sử dụng (khách hàng). 
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu. D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính. 
Câu 29: Chức năng của hệ QT CSDL? 
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu. 
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. 
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. 
D. Câu B và C. 
Câu 30: Quy trình xây dựng CSDL là: 
A. Khảo sát→ Thiết kế→ Kiểm thử. B. Khảo sát→ Kiểm thử→ Thiết kế. 
C. Thiết kế→ Kiểm thử→ Khảo sát. D. Thiết kế→ Khảo sát→ Kiểm thử. 
Câu 31: Access là gì? 
A. Là phần mềm ứng dụng. B. Là hệ QT CSDL do hãng Microsoft sản xuất. 
C. Là phần cứng. D. Cả A và B. 
Câu 32: Access là hệ QT CSDL dành cho: 
A. Máy tính cá nhân. B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu. 
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ. D. Cả A và C. 
Câu 33: Các chức năng chính của Access? 
A. Lập bảng. B. Tính toán và khai thác dữ liệu. 
C. Lưu trữ dữ liệu. D. Ba câu trên đều đúng. 
Câu 34: Access có những khả năng nào? 
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu. 
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu. 
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu. 
D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. 
Câu 35: Các đối tượng cơ bản trong Access là: 
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. 
C. Bảng, Mẫu hỏi

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2020_2.pdf