Đề cương ôn tập 8 tuần học kì 1 Toán Lớp 10 - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập 8 tuần học kì 1 Toán Lớp 10 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập 8 tuần học kì 1 Toán Lớp 10 - Trường THPT Đoàn Kết

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 8 TUẦN KÌ 1 TOÁN 10 Chương I: Mệnh đề -tập hợp I. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) Năm 2022 là năm nhuận. d) 2 4 5 6 11 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2. Cho mệnh đề : “Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì a b là số hữu tỉ”. Chọn khẳng định sai. A. a và b là hai số hữu tỉ là điều kiện đủ để a b là số hữu tỉ. B. a và b là hai số hữu tỉ là điều kiện cần để a b là số hữu tỉ. C. a b là số hữu tỉ là điều kiện cần để a và b là hai số hữu tỉ. D. a và b là hai số hữu tỉ kéo theo a b là số hữu tỉ. Câu 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. 2 2 4 B. 4 2 16 C. 23 5 2 23 2.5 D. 23 5 ( 2) 23 ( 2).5 . Câu 4. Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề đảo của mệnh đề trên là A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong. B. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau. C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong. D. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau. Câu 5. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu hoặc : “Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0”. A. x R : x x 0 . B. x R : x x 0 . C. x R, x x 0 . D. x R, x x 0 . Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x R, x2 x 7 0 ” là mệnh đề A. x R, x2 x 7 0 . B. x R, x2 x 7 0 . C. Không tồn tại x : x2 x 7 0 . D. x R, x2 - x 7 0 . Câu 7. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n N : n 2n . B. n N : n2 n . C. x R : x2 0 . D. x R : x x2 . Câu 8. Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con? A. 8 . B. 3. C. 6. D. 4 . Câu 9. Cho tập hợp A x R x2 3x 4 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tử. B. Tập hợp A có 2 phần tử. C. Tập hợp A . D. Tập hợp A có vô số phần tử. Câu 10. Cho tập hợp A {x2 1| x , x 5}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. A {0;1;2;3;4;5}.B. A {1;2;5;10;17;26}. C. A {2;5;10;17;26}. D. A {0;1;4;9;16;25}. Câu 11. Cho tập hợp A= x :1 x 8 và B x :1 x 5. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A. 1;2;3;4;5. B. 1;2;3. C. 2;3;4;5. D. 6;7;8. Câu 12. Cho tập hợp: A = {x Î ¡ x + 3 < 4 + 2x} .Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. é ù A. A = (- 1;+ ¥ ). B.A = ëê- 1;+ ¥ ûú. C. A = (1;+ ¥ ) . D. A = (- ¥ ;- 1) Câu 13. Cho tập hợp A = (- 2;6); B = [ - 3;4]. Khi đó, tập A Ç B là A. (- 2;3]. B.(- 2;4].C. (- 3;6]. D. (4;6]. ù ù Câu 14. Cho tập hợp A = (- ¥ ;4ûú; B = (1;5ûú. Khi đó, tập A È B là A. (1;4]. B.(4;5].C. (- ¥ ;5]. D. (- ¥ ;1) . é ù Câu 15. Cho tập hợp A = ëê- 4;1);B = (- 2;3ûú. Khi đó, tập A \ B là A. [ - 4;1) . B.[ - 2;3].C. [ - 4;- 2]. D. (- 2;3) . A Câu 16. Cho tập hợp A = (2;+ ¥ ). Khi đó, tập C ¡ là é ù ù A. ëê2;+ ¥ ). B. (2;+ ¥ ). C. (- ¥ ;2ûú. D. (- ¥ ;3ûú. II. Câu hỏi tự luận Câu 1: Xác định các tập hợp A B; A B; A \ B; B \ A A = {x R| x > 4}, B = {x R| 1≤ x < 8}. é ù A = ëê- 4;1);B = (- 2;3ûú A = x Î ¡ x + 3 < 4 + 2x B = [ - 3;4] { } ; Câu 2: Cho hai tập hợp A = (- 4;3) và B = (m - 7;m) . Tìm giá trị thực của tham số m để B Ì A . Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn I. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x2 3y 0. B. x2 y2 2. C. x y2 0. D. x y 0. Câu 2. Cho bất phương trình 2x 3y 6 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bất phương trình 1 chỉ có một nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình 1 vô nghiệm. C. Bất phương trình 1 luôn có vô số nghiệm. D. Bất phương trình 1 có tập nghiệm là R. Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình: 3x 2 y 3 4 x 1 y 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. 3;0 . B. 3;1 . C. 2;1 . D. 0;0 . Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 2 2 1 x là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;1 . C. 4;2 . D. 1; 1 . Câu 5. Điểm A 1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3x 2y 4 0. B. x 3y 0. C. 3x y 0.D. 2x y 4 0. Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình x y 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D. Câu 7. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3 A.2x y 3. B. 2x y 3. C. x 2y 3. D. x 2y 3. 2x 5y 1 0 Câu 8. Cho hệ bất phương trình 2x y 5 0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền x y 1 0 nghiệm của hệ bất phương trình? A. O 0;0 . B. M 1;0 . C. N 0; 2 . D. P 0;2 . Câu 9. Điểm M 0; 3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây? 2x y 3 2x y 3 A. . B. . 2x 5y 12x 8 2x 5y 12x 8 2x y 3 2x y 3 C. . D. . 2x 5y 12x 8 2x 5y 12x 8 x 2y 0 Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y 2 là phần không tô đậm của hình y x 3 vẽ nào trong các hình vẽ sau? A. B. C. D. x y 1 0 Câu 11. Miền nghiệm của hệ bất phương trình y 2 là phần không tô đậm của hình x 2y 3 vẽ nào trong các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 1 x 1 x -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 1 x 1 x -3 O -3 O C. D. II. Câu hỏi tự luận Câu 1: Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau: a. x 4y 5 0 b. 3x 2 y 3 4 x 1 y 3 Câu 2: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình x 2y 0 x 3y 2 y x 3 Câu 3: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm ● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn; ● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất? Chương III: Hàm số và đồ thị I. Câu hỏi trắc nghiệm 1 Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y . x 1 A. M1 2;1 . B. M2 1;1 . C. M3 2;0 . D. M4 0; 2 . x2 4x 4 Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y . x 1 A. A 2;0 . B. B 3; . C. C 1; 1 . D. D 1; 3 . 3 Câu 3: Cho hàm số y f x 5x . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. f 1 5. B. f 2 10. C. f 2 10. D. f 1. 5 2 x ;0 x 1 Câu 4: Cho hàm số f x x 1 x 0;2 . Tính f 4 . 2 x 1 x 2;5 2 A. f 4 . B. f 4 15. C. f 4 5. D. Không tính được. 3 2x 1 Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2x 1 x 3 1 1 A. D 3; . B. D R \ ;3. C. D ; D. D R. 2 2 2x 1 Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y . x3 3x 2 A. D R \ 1;2. B. D R \ 2;1. C. D R \ 2. D. D R. x 1 Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y . x 3 2x 1 1 A. D R. B. D ; \ 3. 2 1 1 C. D ; \ 3. D. D ; \ 3. 2 2 Câu 8: Cho hàm số y f x có tập xác định là 3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. y 4 1 -3 x -1 O 3 -1 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;4 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 . Câu 9: Cho đồ thị hàm số y x3 như hình bên. y O x Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O . Câu 10. Cho hàm số y x2 2x 1, mệnh đề nào sai? A. Đồ thị hàm số nhận I 1; 2 làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2 . Câu 11. Hàm số nào sau đây có đồ thị như y 2 1 hình bên? x O 1 2 3 5 2 2 A. y x 2x 3 . B. y x 4x 3 . 2 -3 4 y x2 4x 3 y x2 2x 3 C. . D. . 6 Câu 12. Parabol (P) : y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là A. y = x2 + x + 2. B. y = x2 + 2x + 2. C. y = 2x 2 + x + 2. D. y = 2x2 + 2x + 2. Câu 13: Trục đối xứng của parabol P : y 2x2 6x 3 là 3 3 A. x . B. y . C. x 3. D. y 3. 2 2 Câu 14: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x2 4x 1. B. y 2x2 4x 1. C. y 2x2 4x 1. D. y 2x2 4x 1. II. Câu hỏi tự luận Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số 3x 1 x2 1 a. y 6 3x y y . b. 2 2x 2 c. x 3x 4 d. 3x 2 6x x 1 y x 2 x 3. y . y . e. 2 4 3x f. x x 6 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: Câu 2: a) y = 2x2 + 3. b) y = x2 4x + 3. c) y = 2x2 + 3x + 5. d) y x 2 3x 4 . Bài 3: Tìm Parabol P : y ax 2 4x c a 0 , biết rằng Parabol P : a) Đi qua hai điểm A 1; 2 và B (2;3) . b) Đi qua A(-1 ; 1) và có hoành độ đỉnh bằng 1. c) Có đỉnh I(-2 ; -1) d) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm M(3 ; 0).
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_8_tuan_hoc_ki_1_toan_lop_10_truong_thpt_doan.doc