Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học Lớp 7

docx 10 trang Mạnh Nam 05/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học Lớp 7

Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học Lớp 7
 Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU
1. Sắp xếp dữ liệu:
-Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột 
được sắp xếp theo thự tự tăng dần hoặc giảm dần.
* Cách thực hiện:
1. Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu.
2. Nháy nút trong nhóm Sort& Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng 
dần hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần
2. Lọc dữ liệu
a. Định nghĩa: * Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn 
nhất định nào đó.
b. Cách thực hiện lọc dữ liệu
*Quá trình lọc dữ liệu gồm 2 bước:
- Bước 1: Chuẩn bị:
+ Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
+ Mở dải lệnh Data, chọn lệnh Filter trong nhóm Sort&Filter.
- Bước 2: Lọc (là bước chọn tiêu chuẩn để lọc).
+ Nháy vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột
+ Chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra.
+ Nháy OK
- Hiển thị toàn bộ danh sách :
 chọn lệnh Clear trong nhóm lệnh Sort&Filter trên dải lệnh Data
- Thoát khỏi chế độ lọc: Chọn lại lệnh Filter
3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)
Nháy nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột,chọn Number Filters chọn Top 10, xuất hiện 
hộp thoại:
+ Chọn Top (lớn nhất), hoặc Bottom (nhỏ nhất)
- Chọn hoặc nhập số hàng cần lọc
- Nháy OK
 BÀI 9 TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ * Biểu đồ là cách biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa (các cột, 
đoạn thẳng...)
* Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: Cho phép biểu diễn tóm tắt nhiều dữ liệu chi tiết trên 
trang tính, giúp hiểu rõ hơn dữ liệu, dễ so sánh các dãy dữ liệu, đặc biệt là dự đoán xu 
thế tăng hay giảm của dữ liệu trong tương lai.
* Ưu điểm:
- Dễ hiểu, dễ gây ấn tượng và người đọc ghi nhớ lâu hơn
- Biểu đồ được tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi
- Có nhiều dạng biểu đồ phong phú.
-lệnh tạo biểu đồ có trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert
2. Một số dạng biểu đồ thường dùng
- Biểu đồ cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
- Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của 
dữ liệu.
- Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
3. Tạo biểu đồ
* Các bước tạo biểu đồ:
 B1: Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ.
 B2: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm lệnh Charts trên dải lệnh Insert.
a. Chỉ định miền dữ liệu:
-Chỉ định miền dữ liệu là cho chương trình biết em muốn biểu diễn dữ liệu gì trên biểu đồ. 
Trang tính có thể lưu rất nhiều dữ liệu khác nhau và trong nhiều trường hợp ta chỉ muốn 
biểu diễn phần dữ liệu quan trọng nhất đối với người xem.
Ngầm định chương trình bảng tính sẽ chọn tất cả dữ liệu trong khối có ô tính được chọn. 
Nếu chỉ cần tạo biểu đồ từ một phần dữ liệu trong khối đó, em nên chỉ định cụ thể miền dữ 
liệu một cách rõ ràng trong bước này bằng cách chọn khối (hoặc các khối) ô tính có dữ 
liệu cần biểu diễn.
-Trong trường hợp có nhiều dữ liệu (nhiều cột hoặc nhiều hàng) việc lựa chọn dữ liệu để 
biểu diễn là bước quan trọng để có biểu đồ đơn giản nhưng vẫn phản ánh được nội dung 
chính của dữ liệu. Diện tích miền vẽ của biểu đồ cũng có giới hạn, do vậy không nên biểu 
diễn quá nhiều thông tin chi tiết
b. Chọn dạng biểu đồ
-Biểu đồ cột là dạng biểu đồ đơn giản nhất. Em có thể chọn dạng biểu đồ khác để phù 
hợp hơn với yêu cầu minh họa dữ liệu. Việc chọn dạng biểu đồ thích hợp cũng góp phần minh họa dữ liệu một cách sinh động, 
 dễ hiểu và trực quan hơn.
 4. Chỉnh sửa biểu đồ
 a. Thay đổi dạng biểu đồ:
 - Nháy chuột trên biểu đồ đã tạo
 - Chọn dạng biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert (Hoặc sử dụng lệnh 
 Change Chart Type trong nhóm Type trên dải lệnh Design)
 b.Thêm thông tin giải thích biểu đồ
 - Chọn biểu đồ, xuất hiện dải lệnh ngữ cảnh Chart Tools
 - Chọn dải lệnh Layout
 * Thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ
 - Nháy chuột vào lệnh Chart Title trên dải lệnh Layout
 + Chọn None: Để ẩn tiêu đề
 + Chọn Above Chart để thêm tiêu đề
- Nháy chuột ở vùng tiêu đề trên biểu đồ để nhập nội dung và định dạng tiêu đề.
 * Thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ:
 - Nháy chuột vào lệnh Axis Titles trên dải lệnh Layout
 + Chọn Primary Horizontal Axit Title: Thêm tiêu đề trục ngang
 + Chọn Primary Vertical Axit Title: Thêm tiêu đề trục đứng
 Thêm hoặc ẩn chú giải
 - Nháy chuột vào lệnh Legend trên dải lệnh Layout
 - Nháy vào các lựa chọn trên danh sách hiện ra để ẩn chú giải hoặc thêm chú giải của 
 biểu đồ.
 c.Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ
 * Thay đổi vị trí: Nháy chuột trên biểu đồ để chọn và kéo thả đến vị trí mới.
 * Thay đổi kích thước: Kéo thả chuột để thay đổi (tương tự như thay đổi kích thước của 
 hình ảnh)
 * Xóa biểu đồ đã tạo: Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
 hình.
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 Câu 1: Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là:
 A. MIN B. SUM C. MAX D. AVERAGE Câu 2:Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
 A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được
 sắp xếp giảm dần
 C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Cả 3 đáp án 
 trên đều sai
Câu 3:Lệnh: Data / Filter / Show all dùng để làm gì?
 A. Hiển thị các kết quả vừa lọc B. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần
 C. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 4: Câu nào sau đây đúng?
 A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
 B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
 C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn 
nhất định nào đó.
 D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất 
định nào đó.
Câu 5. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
 A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
 B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
 C. Nháy nút 
 D. Nháy nút 
Câu 6: Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất, ta nháy nút:
 A. Left B. Top C. Bottom
 D. Right
Câu 7: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
 A. Tính tổng. B. Tìm số nhỏ nhất. C. Tìm số trung bình cộng.
 D. Tìm số lớn nhất
Câu 8: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
 A. 96. B. 89. C. 95. D.Không thực hiện được
Câu 9: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 
24 ; A4=15
 A. 23. B. 21. C. 20. D. Không thực hiện được.
Câu 10: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
 A.2. B. 10. C. 5. D. 34.
Câu 11:Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
 A. Average(5,A4,A2)
 B. =(Average(A1,A2,A2)
 C. =Average(A1,A2,-5))
 D. =Average(A1,A1,A2,A1)
 Câu 12: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
 A. 21. B. 7. C. 10. D. 3.
Câu 13: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
 A. =Average(A1:A4).
 B. =Average(A1:A4)/6.
 C. Average(A1:A4)/4.
 D. Average(A1,A2,A3,A4).
Câu 14: Việc tạo biểu đồ gồm hai bước chính theo thứ tự là?
 A. Chọn dạng biểu đồ và thêm thông tin giải thích
 B. Chỉ định miền dữ liệu và thêm thông tin giải thích
 C. Chỉ định miền dữ liệu và chọn dạng biểu đồ
 D. Chọn dạng biểu đồ và chỉ định miền dữ liệu
Câu 15: Muốn thay đổi dạng biểu đồ, em thực hiện?
 A. Không thể thay đổi dạng biểu đồ
 B. Xoá biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
 C. Nháy chọn biểu đồ và chọn biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert
 D. Nháy chọn biểu đồ và chọn biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Data
Câu 16: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực hiện 
lệnh?
 A. Data\ClearB. Data\DeleteC. Data\CloseD. Data\Clear Filter From
Câu 17: Biểu đồ là gì?
 A. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng bảng
 B. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng đồ thị C. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng các đối tượng đồ họa
 D. Tất cả đều sai
Câu 18: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị?
 A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đóB. Các hàng thỏa mản 
các tiêu chuẩn nhất định nào đó
 C. Các hàng bất kìD. Một hàng thỏa mản 
các tiêu chuẩn nhất định nào đó
Câu 19: Các lệnh tạo biểu đồ nằm trên dải lệnh nào?
 A. InsertB. HomeC. FileD. Data
Câu 20: Biểu đồ nào thích hợp với việc mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể?
 A. Biểu đồ hình trònB. Biểu đồ cộtC. Biểu đồ 
đường gấp khúc D. Cả 3 đều đúng
Câu 21. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là?
 A. Minh hoạ dữ liệu trực quanB. Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số
liệu
 C. Dễ so sánh dữ liệuD. Cả 3 ý trên
đều đúng
Câu 22: Các lệnh thêm thông tin giải thích biểu đồ nằm trên dải lệnh?
 A. LayoutB. FormatC. InsertD. Data
Câu 23: Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học) theo tứ tự tăng dần, 
bước đầu tiên là?
 A. Chọn hết vùng dữ liệu trong bảngB. Nháy chuột chọn một ô trong cột 
Tin Học
 C. Nháy chọn lệnh D. Nháy chọn lệnh 
* Cho bảng sau sử dụng cho câu 24, câu 25 và câu 26. Câu 24: Để lọc ra các lớp có số học sinh giỏi nam nhiều hơn 7 thì bước đầu tiên cần 
làm là?
 A. Chọn ô E5B. Chọn ô C2C. Chọn ô D4D. Cả 3 câu 
đều đúng
Câu 25: Miền dữ liệu cần chọn để tạo biểu đồ biểu diễn tổng số học sinh giỏi khối 7 
là?
 A. A2:A6 và B2:B6B. A2:F6C. A2:A6 và 
C2:C6 D. A2:A6 và E2:E6
Câu 26. Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là?
 A. Làm đẹp cho bảng tínhB. Dễ tìm kiếm dữ liệu và dễ so sánh 
dữ liệu
 C. Dễ so sánhD. Cả B và C đúng
Câu 27: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn lệnh?
 A. B. C. D. Tất cả các câu trên đều 
 sai
Câu 28: Lọc các hàng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất không thể thực hiện được với 
kiểu dữ liệu nào?
 A. Số B. Ngày tháng C. Kí tự D. Kiểu nào cũng
được
Câu 29: Em hãy chọn phát biểu đúng:
 A. Mỗi lần chỉ có thể sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo một tiêu chí duy nhất.
 B. Trong một bảng dữ liệu không thể đồng thời sắp xếp một cột tăng và một cột
giảm.
 C. Dữ liệu kiểu kí tự không thể căn phải được.
 D. Khi chọn một khối thì tất cả các ô trong khối đó đồng thời được kích hoạt
Câu 30: Chọn phát biểu sai:
 A. Không thể xoá biểu đồ đã tạo.
 B. Có nhiều dạng biểu đồ trong chương trình bảng tính. C. Biểu đồ sẽ tự được cập nhật khi dữ liệu của biểu đồ thay đổi.
 D. Có thể chọn lại vùng dữ liệu trong khi tạo biểu đồ
Câu 31: Muốn sắp xếp trang tính theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết 
ta phải :
 A. Chọn cột đó. B. Chọn cột số thứ tự. C. Chọn hàng tiêu đề của trang 
tính. D. không chọn cột nào
Câu 32: Để tạo biểu đồ trong Excel ta sử dụng nút lệnh 
 A. B. C. D. 
Câu 33: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu thì thường 
dùng biểu đồ:
 A. hình cột B. hình tròn C. đường gấp khúc D. Cả 
A và B
Câu 34: Muốn mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể thì thường dùng biểu đồ:
 A. hình cột B. hình tròn C. đường gấp khúc D. Cả 
A và B
Câu 35: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
 A. Hàng có giá trị cao nhất; B. Hàng có giá trị thấp nhất;
 C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc 
 thấp nhất.
Câu 36:Để giảm số chữ số phần thập phân ta chọn lệnh?
 A. B. C. D. Tất cả các câu 
 trên đều sai
Câu 37: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc?
 A. Một hoặc nhiều hàng có giá trị cao nhấtB. Một hoặc nhiều cột 
có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
 C. Một hoặc nhiều hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhấtD. Một hoặc nhiều cột 
có giá trị cao nhất
Câu 38: Để sắp xếp dữ liệu giảm dần ta chọn lệnh? A. B. C. D. Tất cả các câu trên 
 đều sai
Câu 39: Hộp thoại có chức năng gì?
 A. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất C. Sắp xếp dữ liệu theo 
chiều tăng
 B. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. D. Sắp xếp dữ liệu theo 
chiều giảm
Câu 40: Hàm xác định giá trị nhỏ nhất của một dãy các số có tên là:
 A. MIN B. SUM C. MAX D. AVERAGE
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 2: Lệnh thực hiện thao tác ngắt trang là gì?
Câu 3: Nút lệnh hoặc lệnh dùng để xem trang tính trước khi in
Câu 4: Lệnh dùng để mở hộp thoại Sort (sắp xếp) là gì?
Câu 5: Thao tác hiển thị lại toàn bộ danh sách nhưng vẫn ở chế độ lọc, thao tác thoát 
khỏi chế độ lọc.
Câu 6: Em hãy nêu thao tác đặt lề và thay đổi hướng giấy của trang in.
Câu 7: Em hãy nêu các bước tạo biểu đồ trong CTBT Excel? 
Câu 8: Em hãy liệt kê các thông tin trong quá trình tạo biểu đồ. 
Câu 9:Em hãy nêu thao tác sao chép biểu đồ từ Excel sang Word?
Câu 10: Trong phần mềm Geogebra, em hãy cho biết nút lệnh vẽ điểm mới và vẽ một 
đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng khác, ...
Câu 11: Em hãy trình bày thao tác để định dạng: 
 a.Thay đổi màu chữ?
 b.Tô màu nền?
 c.Kẻ đường biên? Câu 12Lọc dữ liệu là gì? Trình bày các thao tác lọc dữ liệu?
Câu 13: Có mấy dạng biểu đồ cơ bản? Nêu tác dụng của từng dạng?
Câu 14:Cho bảng tính sau:
a) Nêu các thao tác để sắp xếp cột môn “Văn” theo thứ tự tăng dần ?
b) Nêu các thao tác để lọc ra 2 bạn có “ĐTB” cao nhất ?
 ***********Hết**********

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_7.docx