Đề cương ôn tập học kì I môn Tin học Lớp 9

A- TRẮC NGHIỆM

Bài 1 Từ máy tính đến mạng máy tính

Câu 1: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây

B. Mạng WAN

C. Mạng LAN

D. Mạng không dây

Câu 2: Mạng LAN được viết tắc của các từ nào?

A. Locel Area Networld

B. Local Are Network

C. Local Area Network                                       

D. Lacal Area Network

Câu 3: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?

A. Máy trạm (client, workstation)

B. Là mô hình khách-chủ (server-client)

C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation)

D. Máy chủ (server)

Câu 4: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?

A. Máy trạm (client, workstation)

B. Là mô hình khách-chủ (server-client)

C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation)

D. Máy chủ (server)

Câu 5: Mạng WAN được viết tắt của các từ nào?

A. Wede Area Network

B. Work Are Network

C. World Area Networld

D. Wide Area Network

Câu 6: Mạng máy tính được phân ra làm mấy loại?

 A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng        

B. Mạng có dây và mạng không dây         

C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng        

D. Mạng LAN  và mạng WAN         

Câu 7: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:

A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông

B. Máy tính và internet        

C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in       

D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại  

doc 11 trang letan 13/04/2023 7420
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Tin học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I môn Tin học Lớp 9

Đề cương ôn tập học kì I môn Tin học Lớp 9
tính được phân ra làm mấy loại?
 A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng	
B. Mạng có dây và mạng không dây	
C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng	
D. Mạng LAN và mạng WAN	
Câu 7: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông
B. Máy tính và internet	
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in	
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại	
Câu 8: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
 A. Mạng có dây	
B. Mạng không dây	
C. Mạng WAN và mạng LAN	
D. Mạng LAN
Câu 9: Vai trò của máy chủ là gì? 
A. Quản lí các máy trong mạng	
B. Điều hành các máy trong mạng	
C. Phân bố các tài nguyên trong mạng	
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 10: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây:
 A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng	
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu	
C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử	
D. Tất cả các lợi ích trên
Bài 2 Mạng thông tin toàn cầu Internet
Câu 1: Internet là? 
A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước	
B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện	
C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh	
D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu	
Câu 2: Các máy tính và mạng máy tính kết nối vào Internet một cách tự nguyện thông qua một giao thức chung. Giao thức đó là? 
A. TCP	
B. IP	
C. ISP	
D. TCP/IP
Câu 3: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? 
A. Laptop	
B. Máy tính	
C. Mạng máy tính	
D. Internet
Câu 4: Em hiểu WWW là gì? 
A. Là một dịch vụ tổ chức thông tin trên web	
B. Là một dịch vụ truy cập web	
C. Là một dịch khai thác thông tin trên internet	
...ến	
B. Đào tạo qua mạng	
C. Thương mại điện tử	
D. Các diễn đàn, mạng xã hội hoặc trò chuyện trực tuyến (chat), trò chơi trực tuyến (game online)...	
Câu 10: Làm thế nào để kết nối Internet?
 A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet	
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet	
C. Wi-Fi	
D. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
Bài 3 Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet
Câu 1: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? 
A. Pascal	
B. thnl	
C. html	
D. thml	
Câu 2: Kể tên một số trình duyệt web? 
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,	
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,	
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,	
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,
Câu 3: Siêu văn bản là gì? 
A. Là các trang web	
B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,	
C. Hypertext	
D. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết	
Câu 4: Trang chủ là: 
A. một trang web	
B. một website	
C. trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website	
D. trang web google.com
Câu 5: Website là gì? 
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập	
B. Gồm nhiều trang web	
C. 	
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung	
Câu 6: Phần mềm trình duyệt Web dùng để làm gì? 
A. Gửi thư điện tử	
B. Truy cập mạng LAN	
C. Truy cập vào trang Web 	
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? 
A. Đọc thư điện thư điện tử	
B. Truy cập vào website	
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng	
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm ...Truy cập vào trang Web	
D. Chơi game	
Câu 3: Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây? 
A. Save Frame As...	
B. Save Link...	
C. Save Page As...	
D. Save Image As...	
Câu 4: Văn bản chứa liên kết thường có màu gì? 
A. Màu tím	B. Màu xanh	C. Màu đỏ	D. Màu vàng	
Câu 5: Để lưu cả trang web ta chọn lệnh nào sau đây? 
A. Save Page As...	B. Save Link As...	
C. Save Image As...	D. Save Page Setup...	
Câu 6: Phần mềm Mozilla firefox là? 
A. Tìm kiếm thông tin	B. Chơi game	
C. Trình duyệt web	D. Tạo trang web	
Câu 7: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: 
A. Trình lướt web	B. Trình duyệt web	
C. Trình truy cập web	D. Trình soạn thảo web	
Câu 8: Để xem một trang Web, ta gõ địa chỉ của trang đó vào: 
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt	
B. Thanh liên kết của trình duyệt	
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt	
D. Thanh trạng thái của trình duyệt	
Câu 9: Nút Back trên các trình duyệt Web dùng để? 
A. Quay trở lại trang Web trước đó	
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó	
C. Quay trở lại màn hình trước đó	
D. Đi đến trang web tiếp theo	
Câu 10: Nút Homepage trên các trình duyệt Web dùng để? 
A. Trở về trang nhà của bạn	
B. Trở về trang chủ của Website hiện tại	
C. Đi đến trang chủ của Windows	
D. Trở về trang không có nội dung
Bài thực hành 2 – Tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 1: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? 
A. Đọc thư điện thư điện tử	
B. Truy cập vào website	
C. Tìm kiếm tông tin trên mạng	
D. Tất cả đều sai	
Câu 2: Đâu là máy tìm kiếm? 
A. 	
B. 	
C. 	
D. Cả 3 đều đúng	
Câu 3: Khi em muốn tìm kiếm một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet? 
A. Hội thảo trực tuyến	
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet	
C. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web	
D. Thư điện tử	
Câu 4: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng:
 (1) Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa.
(2) Truy cập vào máy tìm kiếm.
(3) Nhấn phím enter hoặc n

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_9.doc