Đề cương ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 3 - Đỗ Thị Phương Thảo

Câu 2: Thao tác tắt máy là? 

  1. Start/ Turn off computer/ Turn off
  2. Start/ Turn off 
  3. Start/ Stand by/Turn off
  4. Start/ Turn off computer/ Restart

Câu 3: Bộ phận nào hiển thị kết quả làm việc của máy tính?

A. Thân máy                  B. Bàn phím          C. Màn hình          D. Chuột

Câu 4: Bộ phận nào được coi như bộ não của máy tính?

A. Thân máy                  B. Bàn phím          C. Màn hình          D. Chuột

Câu 5: Em nên giữ khoảng cách giữa mắt và màn hình là bao xa?

A. 30 - 50cm                  B. 50 - 80cm         C. 80 - 100cm       D. Trên 100cm

Câu 6: Những hình vẽ nhỏ xuất hiện trên màn hình được gọi là:

A. Công việc                   B. Cửa sổ    C. Hình tượng       D. Biểu tượng

Câu 7: Thông tin xung quanh ta bao gồm mấy dạng?

A. 2             B. 3             C. 4             D. 5

Câu 8: Các dạng thông tin thường gặp là:

A. Thông tin dạng văn bản

B. Thông tin dạng âm thanh

C. Thông tin dạng hình ảnh

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 9: Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin ở dạng nào?

  A. Hình ảnh.                             B. Hình ảnh, âm thanh.

  C. Văn bản, âm thanh.              D. Văn bản, hình ảnh.

Câu 10: Mặt trên của chuột máy tính gồm mấy nút?

A. 2             B. 3             C. 4             D. 5

doc 12 trang Khải Lâm 29/12/2023 1780
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 3 - Đỗ Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 3 - Đỗ Thị Phương Thảo

Đề cương ôn tập Học kì II môn Tin học Lớp 3 - Đỗ Thị Phương Thảo
A. Hình ảnh. B. Hình ảnh, âm thanh.
 C. Văn bản, âm thanh. D. Văn bản, hình ảnh.
Câu 10: Mặt trên của chuột máy tính gồm mấy nút?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 11: Ngón tay nào đặt vào nút phải chuột và ngón tay nào đặt vào nút trái chuột?
A. Ngón trỏ và ngón cái	
B. Ngón trỏ và ngón giữa
D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Có mấy thao tác sử dụng chuột máy tính?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 13: Khu vực chính của bàn phím gồm mấy hàng phím chính?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 14: Phím chữ cái đầu tiên của hàng phím trên là chữ gì?
A. Chữ P	B.Chữ Q	C. Chữ M	D. Chữ G
Câu 15: Phím dài nhất bàn phím là phím nào?
A. Phím cách	B. Phím SHIFT	C. Phím ENTER
Câu 16: Hai phím có gai F và J nằm trên hàng phím nào của bàn phím?
A. Hàng phím cơ sở	B. Hàng phím trên	C. Hàng phím dưới
Câu 17: Các phím A, S, D, F, J là các phím nằm ở hàng phím nào?
A. Hàng phím cơ sở	B. Hàng phím trên	C. Hàng phím dưới
Câu 18: Để khởi động 1 chương trình, em sẽ:
Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền
Nháy nút phải chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền
Nháy nút trái chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 19: Khi muốn kết thúc bài tập gõ Mario giữa chừng, em cần nhấn phím:
A. Enter	B. CapsLock	C. ESC	D. Shift
Câu 20: Điền tên các bài học có trong phần mềm Mario:
A. Home Row Only
A. .............................................................
B. Add Top Row
B. .............................................................
C. Add Bottom Row
C. .............................................................
D. Add Numbers
D. .............................................................
Câu 21: Để khởi động phần mềm vẽ Paint, em thực hiện thao tác nào?
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng 
B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng 
C. Nháy chuột lên biểu tượng
Câu 22: Hộp màu nằm ở vị trí nào của màn hình?
A. Phía dưới màn hình	B. Góc dưới bên trái màn hình
C. Góc trên bên phải màn hình	D. Bên phải màn hình
Câu 23: Để tô màu bằn...một phần hình vẽ, để xóa phần hình vẽ này em cần thực hiện thao tác nào ?
A. Nhấn giữ phím Shift 
B. Kéo thả chuột tới nơi em muốn
C. Nhấn phím DELETE
Câu 31: Sau khi đã chọn xong một phần hình vẽ, để di chuyển phần hình vẽ này em cần thực hiện thao tác nào ?
A. Nhấn giữ phím Shift 
B. Kéo thả chuột tới nơi em muốn
C. Nhấn phím DELETE
Câu 32: Công cụ vẽ đường cong là công cụ nào dưới đây:
a. b. c. d. 
Câu 33: Biểu tượng nào là biểu tượng của Word
a. b. c. d.
Câu 34: Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc công việc:
 	 B. 	 C. 
Câu 36: Nối sao cho đúng:
Câu 37: Điền vào chỗ chấm:
A. Em soạn thảo bằng cách gõ .................................. hay ............................ trên bàn phím.
B. Để di chuyển con trỏ soạn thảo em có thể sử dụng .......................................................... hoặc sử dụng ........................................................
C. Khi con trỏ soạn thảo sát với lề phải, không còn chỗ cho kí tự mới được nhập vào, Word sẽ ...................................................................................................
Câu 38: Để gõ chữ hoa em dùng phím
A. Shift B. Alt C. Caps Lock 	D. Cả a và c
Câu 39: Khi đèn Caps Lock sáng, những kí tự được nhập vào từ bàn phím là :
A. Chữ thường B. Chữ in hoa C. Cả hai đáp án trên
Câu 40: Khi đèn Caps Lock tắt, để viết được chữ hoa, em cần làm gì?
A. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự mà em muốn viết hoa 
B. Gõ phím Shift trước rồi gõ các kí tự mà em muốn viết hoa 
C. Nhập kí tự từ bàn phím một cách bình thường
Câu 41: Khi đèn Caps Locks tắt
Phím
Nhấn giữ đồng thời phím Shift
Gõ bình thường
Phím
Nhấn giữ đồng thời phím Shift
Gõ bình thường
Câu 42: Trong hình bên, nếu gõ tiếp chữ "t', thì chữ "t" sẽ xuất hiện: 
A. Sau chữ "r"
B. Sau chữ "a"
Câu 43: Điền vào chỗ chấm:
A. Khi gõ phím, chữ hoặc kí hiệu tương tứng sẽ xuất hiện tại vị trí của ..............................
B. Phím Backspace dùng để xóa những kí tự ................................ con trỏ soạn th...áy chuột lên chữ bắt đầu trên cánh cổng phần mềm sẽ xuất hiện:
A. Màn hình luyện tập	B. Màn hình cầu vồng	C. Bảng thông báo
Câu 51: Trên màn hình cầu vồng có bao nhiêu biểu tượng nhỏ?
A. 12	B. 15	C. 18	D. 19
Câu 52: Trong phần mềm cùng học toán 3, để điền số em cần làm gì?
A. Nháy chuột vào các nút số ở góc phía dưới bên phải màn hình.
B. Gõ các phím số tương ứng trên bàn phím máy tính
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 53: Trong phần mềm cùng học toán 3, sau khi nhập xong một chữ số, phần mềm sẽ làm gì?
A. Tự động chuyển sang vị trí tiếp theo
B. Không làm gì cả
C. Tự động cộng điểm
D. Tự động kiểm tra bài giúp em
Câu 54: Trong phần mềm cùng học toán 3, đối với mỗi dạng toán, các em được làm mấy câu thì sẽ xuất hiện bảng thông báo?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 55: Trong phần mềm cùng học toán 3, đối với mỗi câu trả lời đúng em được cộng bao nhiêu điểm?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 56: Trong phần mềm cùng học toán 3, mỗi lần chọn nội dung luyện tập trong màn hình Cầu Vồng, điểm số của các em thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi gì.	B. Tính lại từ 0 điểm	C. Bị trừ 5 điểm	
Câu 57: Trong phần mềm cùng học toán 3, mỗi lần sử dụng công cụ trợ giúp, điểm số của em thay đổi như thế nào
A. Không thay đổi gì.	B. Tính lại từ 0 điểm	C. Bị trừ 1 điểm	
Câu 58: Điền vào chỗ chấm:
Nút lệnh
Tác dụng
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
............................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_3_do_thi_phuong_th.doc