Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 10 (hệ 10 năm) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

ORE EXERCISES 
MODALS VERBS – ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT 
1. Nancy ______________________ go to bed early; tomorrow is her day off. 
2. You ______________________ smoke on buses. It's forbidden. 
3. We haven’t got much time. We _______ hurry. 
4. ______________________ I use your pen please ? 
5. She ______________________ play the piano well. 
6. “Have you seen John?” “No. But he _________ be studying in the library. 
7. You ______________________ do the washing up; we have a dishwasher. 
8. Whatever you do, you _________________ touch that switch. It’s very dangerous. 
9. You ______________________ buy any meat. There is plenty of it in the fridge. 
10. I don’t mind at all. You ___________ apologize. 
CHOOSE THE BEST ANSWERS 
1. “What are you doing this weekend?” “I haven’t decided yet. I ____ go on a picnic with my family.” 
A. may B. may not C. must D. needn’t 
2. Passengers ___ smoke until the signs have been switched off. 
A. mustn’t B. can’t C. needn’t D. mightn’t 
3. We have enough food at home, so we _______ go shopping today. 
A. need to B. have to C. needn’t D. must 
4. Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working. 
A. may B. must C. might D. mustn't 
5. I am not deaf. You _______ shout. 
A. must B. mustn't C. need D. needn’t 
6. There are a lot of tickets left, so you ___ pay for the tickets in advance. 
A. mustn’t B. won’t C. shouldn’t D. don’t have to 
7. You ___ put anything on the shelves until the glue has set hard. 
A. couldn’t B. mustn’t C. don’t have to D. needn’t 
8. Remember to bring your raincoat. It ____________ rain. 
A. might B. should C. can D. must 
9. We___________ take a bus to the school. It’s too far to walk. 
A. have to B. must C. may D. ought 
10. We _________ stop when traffic lights are red.
pdf 18 trang letan 18/04/2023 6240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 10 (hệ 10 năm) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 10 (hệ 10 năm) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 10 (hệ 10 năm) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
c chắn. 
diễn tả một yêu cầu giúp đỡ. 
MAY – MIGHT (có thể) 
diễn tả một hành động xảy ra, nhưng không chắc. 
diễn tả sự xin phép, cho phép; diễn tả một lời cầu chúc 
MUST (phải) 
diễn tả một mệnh lệnh hay một sự bắt buộc. 
diễn tả một kết luận chắc chắn, một giải thích hợp lý (theo người nói). 
MUSTN'T (Không được) diễn tả một lệnh cấm. 
SHOULD = OUGHT TO (nên) Diễn tả một lời khuyên tốt, nên làm 
NEED (cần phải) Diễn tả một sự cần thiết 
PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG) 
Thì Chủ động Bị động 
Hiện tại đơn S + V 0 / VS / ES + O S + am / is /are V 3 / ED + (by O) 
Hiện tại tiếp diễn S + am / is / are V-ing + O S + am / is /are being V 3 / ED + (by O) 
Htại hoàn thành S + have / has V 3 / ED + O S + have / has been V 3 / ED + (by O) 
Quá khứ đơn S + V 2 / ED + O S + was / were V 3 / ED + (by O) 
Quá khứ tiếp diễn S + was / were V-ing + O S + was / were being V 3 / ED + (by O) 
Quá khứ hoàn thành S + had V 3 / ED + O S + had been V 3 / ED + (by O) 
Đtừ khiếm khuyết S + ĐTKK + V 0 + O S + ĐTKK + be + V 3 / ED + (by O) 
Công thức chung: 
Active: S V O 
 Passive: S BE + V 3 / ED BY + O 
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đề cương ôn tập HK2 – Môn Tiếng Anh 10 (hệ 10 năm) 
Trang 2 
*Chú ý: BY + O có thể lược bỏ (by people, by them, by someone / anyone / no one / somebody / anybody / 
nobody). Khi bỏ BY NO ONE/ NOBODY => chuyển thành câu phủ định 
RELATIVE CLAUSES 
Chỉ người 
WHO + V 
WHOM + S + V 
Chỉ vật WHICH 
Chỉ sở hữu (TTSH: my, our, your, his, her, their, its) WHOSE + N 
COMPARISON (SO SÁNH) 
- So sánh bằng: AS + ADJ / ADV + AS + S + V (NOT AS / SO) 
- So sánh hơn: Adj / Adv ngắn – ER / MORE + Adj/adv dài (THAN + S + V) 
- So sánh nhất: THE + Adj/ Adv ngắn- EST / THE MOST + Adj/adv dài 
Một số tính từ, trạng từ bất quy tắc: 
 Adjective > Comparative ( SS hơn) > Superlative (SS nhất) Nghĩa 
good / well better the best tốt, giỏi, hay 
bad / ill worse the worst tệ, dở, xấu 
little less the least ít 
much / many more the most n...n 
today: hôm nay  (on) that day 
yesterday: hôm qua  the previous day; the day before 
last week / month / year  the previous week; the week before  
tomorrow: ngày mai  the following day; the next day 
next week / month / year  the following week; the next week 
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đề cương ôn tập HK2 – Môn Tiếng Anh 10 (hệ 10 năm) 
Trang 3 
here: ở đây  there: ở đó 
this: (một) cái này  that: cái đó 
these: những cái này  those: những cái đó 
CONDITIONAL SENTENCES (CÂU ĐIỀU KIỆN) 
I (Có thể xảy ra ở HT / TL) IF + S + V1/S/ES 
S + V0/S/ES (sự thật, chân lý) 
S + will / can / may + V0 
II (Không thể xảy ra ở HT / 
TL) 
IF + S + were / V2/ED S + would / could / might + V0 
Lưu ý: IF  NOT = UNLESS (Nếu  không / Trừ phi) 
MORE EXERCISES 
MODALS VERBS – ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT 
1. Nancy ______________________ go to bed early; tomorrow is her day off. 
2. You ______________________ smoke on buses. It's forbidden. 
3. We haven’t got much time. We _______ hurry. 
4. ______________________ I use your pen please ? 
5. She ______________________ play the piano well. 
6. “Have you seen John?” “No. But he _________ be studying in the library. 
7. You ______________________ do the washing up; we have a dishwasher. 
8. Whatever you do, you _________________ touch that switch. It’s very dangerous. 
9. You ______________________ buy any meat. There is plenty of it in the fridge. 
10. I don’t mind at all. You ___________ apologize. 
CHOOSE THE BEST ANSWERS 
1. “What are you doing this weekend?” “I haven’t decided yet. I ____ go on a picnic with my family.” 
 A. may B. may not C. must D. needn’t 
2. Passengers ___ smoke until the signs have been switched off. 
 A. mustn’t B. can’t C. needn’t D. mightn’t 
3. We have enough food at home, so we _______ go shopping today. 
 A. need to B. have to C. needn’t D. must 
4. Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working. 
 A. may B. must C. might D. mustn't 
5. I a...
5. Candles  for light in the seventeen century.(use) 
6. Maria  a good job by a local advertising company last week. (offer) 
7. The new highway  sometime next month. (complete) 
8. I cannot believe it! My bicycle  some minutes ago. (steal) 
9. The World Cup soccer game  all over the world now. (televise) 
10. The new elementary school  in this village for ten years. (build) 
CHANGE INTO THE PASSIVE VOICE 
1. The students must clean the classroom everyday. 
The classroom ... 
2. You should water the flowers in the morning. 
The flowers .... 
3. The students can do these exercises. 
 These exercises .......................... 
We should allow girls to enrol in this school. 
Girls____________________________________________________ 
4. Parents ought to encourage children to play sports. 
Children_______________________________________________ 
5. You mustn’t force kids to do what they don’t want. 
Kids__________________________________________________ 
6. Government must eliminate hunger and poverty. 
Hunger______________________________________________ 
7. Jane can make a tirasumi. 
A___________________________________________________ 
8. We should not discrimnate gender. 
Gender_________________________________________________ 
9. They may demolish this building in the future. 
This building_______________________________________________ 
10. My mother will buy a new laptop. 
A_______________________________________________ 
11. Asian countries should balance the gender equality. 
The________________________________________________ 
RELATIVE CLAUSES: WHO, WHOM, WHICH, or WHOSE. 
1. We cannot find the person____________car is blocking our driveway. 
2. Don is a friend with ____________ I stayed in Australia. 
3. The girl ____________showed me the way to your house has a beautiful oval face. 
4. The boy __________ eyes are brown is my son. 
5. Simon is the man ____________ Mary loves. 
6. The painting____________Ms. Wallace bough

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_10_he_10_nam_nam.pdf