Đề cương ôn tập khảo sát môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
1. AT: vào lúc
- dùng chỉ thời gian trong ngày
At + giờ
At midnight nừa đêm
At night buổi tối
At lunchtime vào giờ ăn trưa
At sunset lúc mặt trời lặn
At sunrise lúc mặt trời lặn
Dawn lúc bình minh
At noon giữa trưa (lúc 12 giờ trưa)
- dùng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó
At the weekend (người Mỹ và Úc dùng on the weekend)
At Easter vào lễ phục sinh
At Christmas vào lễ Giáng sinh
At New Year
At present, At the moment
At this / that time
At the same time cùng thời gian
At the end / beginning of this month / next month
At the age of ở lứa tuổi
Ex: He came to live in London at the age of twenty five.
Tom and Peter arrived at the same time.
2. ON: vào
- dùng chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng
On Monday, On 14th February, On this / that day
- dùng chỉ buổi trong ngày
On Sunday evenings
On Christmas Day, On New Year’s Day, On my birthday
3. IN: trong
- dùng chỉ buổi trong ngày nói chung, một kỳ nghỉ, một học kỳ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập khảo sát môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020
ow, belong, have, taste, smell, . - I can’t answer the phone. I’m having a bath. - She is going to the cinema tonight. - He often goes to work by car, but today he is taking a bus. PRESENT PERFECT (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH) +: S + has / have + P.P -: S + has / have + not + P.P ?: Has / Have + S + P.P? - hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai. - hành động vừa mới xảy ra. - lately, recently (gần đây) - so far, up to now, up to the present (cho tới bây giờ) - already, ever, never, just, yet, for, since. - how long - this is the first time/second time - many times / several times - I have learnt English for five years. - She has just received a letter from her father. SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN) +: S + V2 / V-ed -: S + didn’t + V1 ?: Did + S + V1 .? - hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. - một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ. - một thói quen trong quá khứ - yesterday, last week, last month, ago, in 1990, in the past, - She went to London last year. - The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to the bed and lay down on it. - When we were students, we often went on a picnic every weekend. PAST PROGRESSIVE (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) +: S + was / were + V-ing -: S + was / were + not + V-ing ?: Was / Were + S + V-ing? - hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ - hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ - at that time, at (9 o’clock) last night, at this time (last week), - He was doing his homework at 8 o’clock last night. - The children were playing football while their mother was cooking the meal. PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH +: S + had + P.P -: S + hadn’t + P.P ?: Had + S + P.P ? - hành động xảy ra trước hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ - already, ever, never, before, by, by the time, after, until, when, . - When I arrived at the party, they had already left. - I had...finished her homework. She had finished her homework before she went out with her friends. Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian: Main clause (Mệnh đề chính) Adverbial clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) Present tenses Present tenses Past tenses Past tenses Future tenses Present tenses TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ I will wait here until she comes back. TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his work. while / when / as + QKTD, QKĐ While I was going to school, I met my friend. QKĐ + while / when / as + QKTD It (start) --------------- to rain while the boys (play) -------------- football. QKTD + while + QKTD Last night, I was doing my homework while my sister was playing games. HTHT + since + QKĐ I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------. After + QKHT, QKĐ After I had finished my homework, I (go) --------------- to bed. Before / By the time + QKĐ + QKHT Before she (have) ---------------- dinner, she (write) ------------- letter. PASSIVE VOICE (Câu bị động) I. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG Active: SUBJECT + VERB + OBJECT Passive: SUBJECT + BE + P.P + BY + OBJECT II. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ TENSES ACTIVE FORM PASSIVE FORM Simple present V1 / Vs(es) Am / is / are + P.P Present continuous Am / is / are + V-ing Am / is / are + being + P.P Present perfect Has / have + P.P Has / have + been + P.P Simple past V2 / V-ed Was / were + P.P Past continuous Was / were + V-ing Was / were + being + P.P Past perfect Had + P.P Had + been + P.P Simple future Will / shall + V1 Will / shall + be + P.P Future perfect Will/ shall + have + P.P Will / shall + have + been + P.P Note: - Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O - Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định thì đổi sang câu bị động phủ định. - Các chủ từ someone, anyone, people, ...a trưa (lúc 12 giờ trưa) - dùng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó At the weekend (người Mỹ và Úc dùng on the weekend) At Easter vào lễ phục sinh At Christmas vào lễ Giáng sinh At New Year At present, At the moment At this / that time At the same time cùng thời gian At the end / beginning of this month / next month At the age of ở lứa tuổi Ex: He came to live in London at the age of twenty five. Tom and Peter arrived at the same time. 2. ON: vào - dùng chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng On Monday, On 14th February, On this / that day - dùng chỉ buổi trong ngày On Sunday evenings On Christmas Day, On New Year’s Day, On my birthday 3. IN: trong - dùng chỉ buổi trong ngày nói chung, một kỳ nghỉ, một học kỳ In the morning / afternoon / evening In the Easter holiday In the summer term trong học kỳ hè In the summer holiday trong kỳ nghỉ hè - dùng cho tháng, mùa, năm, thập kỷ, thế kỷ, thời đại và thiên niên kỷ In August , In the summer / winter / spring / autumn, In 2010, In the 1990s, In the 19th century In the Middle Ages, In the 3rd millennium - dùng trong một số cụm từ để chỉ thời gian trong tương lai In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / in a week / in six months In the end cuối cùng * Note: On time đúng giờ (không trễ) In time đúng lúc, kịp lúc In the end cuối cùng In the end ≠ at first Ex: He got more and more angry. In the end, he walked out of the room. ADVERBS CLAUSES OF RESULT (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả bắt đầu bằng các từ so, therefore (vì vậy, vì thế) Lưu ý dấu chấm câu. Của so và therefore Ex: He is ill so he can’t go to school. / He is ill, so he can’t go to school. He is ill. Therefore, he can’t go to school. / He is ill; therefore, he can’t go to school. Một số liên từ khác cần lưu ý: and, but, however, because, since, as CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện) 1. Type 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If clause Main clause S + V1
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_khao_sat_mon_tieng_anh_9_nam_hoc_2019_2020.doc