Đề cương ôn tập thi vào 10 môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020
NĂM HỌC 2019– 2020
A. LÝ THUYẾT
I. Trạng từ thể cách ( adverds of manner)
- Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Ex: An interesting book
- Trạng từ : - bổ nghĩa cho động từ thường hoặc bổ nghĩa cho tính từ
Ex: She sings beautifully.
- Cách thành lập trạng từ :
- Hầu hết các trạng từ chỉ thể cách được thành lập bằng cách thêm đuôi LY vào tính từ:(tính từ tận cùng là “y” đổi thành “i” rồi thêm “ly”
Adjective + ly adverb Ex: slow + ly slowly
Tính từ có “y” đổi y thành “i” sau đó mới thêm ly Ex: noisy noisily
- Chú ý : Một số trạng từ đặc biệt như good => well và một số từ không đổi ở cả hình thức tinmhs từ và trạng từ như fast, fair, early, late, fast, hard
II. Adjective + that clause
àS +be +Adj +that + Clause
Ex : I am happy that you had a new car.
Note: Mệnh đề “ that clause” được dùng với một số tính từ như :
“Afraid,glad,sorry, sure,eager,anxious,happy,pleased,annoyed, proud, delighted, disappointed,…”
III. Connectives (từ nối – liên từ)
* And (và): dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề có cùng giá trị .
Ex: Lan likes cats and dogs.
* But (nhưng) : dùng để nối hai câu có nghĩa trái ngược nhau.
Ex: They have a lot of money, but they’re not very happy.
* So (vì thế, vì vậy):dùng trong mệnh đề chỉ kết quả. Nó đứng trước mệnh đề mà nó giới thiệu Ex: He’s ill so he stays at home.
* Therefore (vì thế) : dùng thay cho SO trong tiếng Anh trang trọng
Ex: The weather was too bad. Therefore, our plan had been changed.
* However ( tuy nhiên) đứng trước hoặc theo sau mệnh đề mà nó giới thiệu hoặc nó đi sau từ hoặc cụm từ đầu tiên.
Ex: I will offer my cat to Hoa. However, he may not like it. * Because, as, since (bởi vì ) dùng để chỉ lý do
Ex: She didn’t go to the zoo because she was ill.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập thi vào 10 môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020
III. Connectives (từ nối – liên từ) * And (và): dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề có cùng giá trị . Ex: Lan likes cats and dogs. * But (nhưng) : dùng để nối hai câu có nghĩa trái ngược nhau. Ex: They have a lot of money, but they’re not very happy. * So (vì thế, vì vậy):dùng trong mệnh đề chỉ kết quả. Nó đứng trước mệnh đề mà nó giới thiệu Ex: He’s ill so he stays at home. * Therefore (vì thế) : dùng thay cho SO trong tiếng Anh trang trọng Ex: The weather was too bad. Therefore, our plan had been changed. * However ( tuy nhiên) đứng trước hoặc theo sau mệnh đề mà nó giới thiệu hoặc nó đi sau từ hoặc cụm từ đầu tiên. Ex: I will offer my cat to Hoa. However, he may not like it. * Because, as, since (bởi vì ) dùng để chỉ lý do Ex: She didn’t go to the zoo because she was ill. * Or ( hay là, hoặc là) Ex: Is your girl tall or short ? (cách dùng therefore , however sau dấu chấm và trứơc dấu phẩy) V. Adverb clauses of cocession ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ) Although / Though / Even though + S + V . +, Clause(chính) Or Clause(chính) + although/even though/though + S + V . Ex: Although he had a bad cold , he went to class. He went to class although he had a bad cold VI. Relative clause ( Mệnh đề quan hệ ) Relative pronoun: (Đại từ quan hệ ) : Dùng để nối hai câu riêng biệt thành một câu.Nó thay thế cho một trong hai cụm từ giống nhau - WHO: Dùng thay thế cho cụm từ chỉ người , nó thay thế cho cụm từ ở vị trí chủ ngữ. I need to meet the boy. The boy is my friend’s son. I need to meet the boy who is my friend’s son. The woman is standing over there. She is my sister. àThe woman who is standing over there is my sister. WHOM: Dùng thay thế cho cụm từ chỉ người , ở vị trí bổû ngư ( Complement) I know the girl whom I spoke to. The man is my teacher. Your father is talking to him. à The man whom your father is talking to is my teacher. WHOSE: Là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu . Nó thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-, its-, their-). ...h đề chính sẽ không rõ nghĩa. Ex: I saw the girl. She helped us last week. I saw the girl who/that helped us last week. Non-defining Relative Clauses: MĐQH không giới hạn Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đã được xác định rõ, là phần giải thích thêm. Nếu bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa. Mệnh đề này thường được tách khỏi mệnh đề chính bằng dấu phẩy “,”. Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi: Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/ Ex: My father is a doctor. He is fifty years old My father, who is fifty years old, is a doctor. Từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng. Mr Brown, who we studied English with, is a very nice teacher. LƯU Ý: KHÔNG dùng that thay cho who, which, whom trong MĐQH không hạn định. VII.Câu điều kiện loại 1(có thể xảy ra ở hiện tại & tương lai): If Clause(mệnh đề If ) Main Clause( m.đề chính ) àHTĐ am/is/are àwill/can/may +V1 V1/Vs-es (don’t/doesn’t-V1) (Chủ ngữ : He,She,It + Vs,es) Ex : I will stay at home if it rains If you leave before 10 o’clock, you will catch the train easily Câu điều kiện loại 2: If Clause(mệnh đề If ) Main Clause( m.đề chính ) àQKBT were/ weren’t Would/Could/Might + V1 V2/V-ed (didn’t+V1) If Clause(mệnh đề If ) Main Clause( m.đề chính ) àQKBT were/ weren’t Would/Could/Might + V1 V2/V-ed (didn’t+V1) B. BÀI TẬP I. Choose the best option A,B,C or D to complete the following sentences. 1. On Easter Day people crowd the street to watch colorful _______ A. picnics B. parades C. paradises D. contests 2. Neil Armstrong,_______ walked on the moon, lived in the USA A. who B. that C. which D. whom 3. Mary’s eyes are weak; _______, she has to wear glasses A. but B. therefore C. however D. so 4. My father never misses the weather_______ on TV A. talk B. prediction C. spread D. forecast 5. I turned _______ the TV to see the weather forecast A. on B. down C.off D. up 6. You should get a_______to check the water pipes A. worker B. farmer...B. happily C. unhappy D. unhappily 16. _______ she was tired, she helped him with his homework. A.Although B.If C.When D.So 17. She forgot to turn _______ the faucet when she left for work. A. on B. down C. up D. off 18. Passover is in late March _______early April. A.in B.or C.at D.on 19 .I suggest_______ some money for poor children. A. to raise B. raising C. raised D. raise 20. It’s very nice _______ you to say so! A. in B. on C. of D. for 21. Kobe in Japan was completely _______ in 1995 by a huge earthquake. A. to destroy B. Destroy C. destroyed D. destroying 22. The men and animals _______ you saw on TV last night are in Africa. A. who B. that C. which D. none is correct 23. Neil Armstrong, ________ first walked on the moon, lived in the USA. A. whom B. which C. who D. that 24. A tropical storm which ________120 kilometers per hour is called a cyclone in Australia. A. reaches B. shines C. strikes D. behaves 25. Qui Nhon will be sunny tomorrow and the temperature will be ________ 25 0C and 30 0C. A. between B. about C. from D. both 26. The most important __________ for Vietnamese people is Tet. A. celebrated B. celebration C. celebrating D. celebrate 27. I look _____ to seeing the protection of environment from the local authority. A. for B. at C. forward D. after. 28. There is too much traffic. ______, the air is polluted. A. Since B. Therefore C. However D. But. 29. I’m __________that I can go to Dalat this time. A. excited B. exciting C. excitement D. excite. 30. Auld Lang Syne is a song which is sung on _________ . A. Easter B. New Year's Day C. Christmas D. New Year's Eve 31. Solar energy doesn't cause _________ . A. pollution B. polluted C. pollute D. pollutant 32. If people _________energy, there will be no shortage of electricity. A. save B. will save C. saving D. would save 33. The children laughed _________when they are watching a comic. A. happily
File đính kèm:
- de_cuong_ong_tap_thi_vao_10_mon_tieng_anh_9_nam_hoc_2019_202.doc