Đề kiểm tra chất lượng Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

doc 6 trang Mạnh Nam 09/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Đề kiểm tra chất lượng Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC - 2020
 NAM ĐỊNH MÔN: HÓA HỌC 12 ( tháng 2/2020)
 Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 (Đề có 4 trang)
 (CÁC EM HOÀN THÀNH CHI TIẾT NỘI DUNG BÀI LÀM VÀO VỞ BÀI TẬP)
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
 A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 42: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? 
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3. C. H 2 (Ni, t°C). D. Dung dịch Br2.
Câu 43: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là 
 A. Fe, Al, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Mg, Fe, Al. D. Fe, Mg, Al. 
Câu 44: Metyl fomat có công thức cấu tạo là 
 A. HCOOCH3. B. CH 3COOH. C. HCOOH. D. CH 3COOCH3. 
Câu 45: Chất hữu cơ đơn chức A mạch hở có công thức phân tử C 4H8O2. Xác định số công thức cấu tạo 
thoả mãn A, biết A tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với kim loại kiềm? 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?
 A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 47: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia 
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
 A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2.
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói? 
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Tơ visco. 
C. Tơ axetat. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Phát biểu không đúng là: 
A. Dung dịch Brom để phân biệt glucozo và fructozo.
B. Thuỷ phân saccarozơ (H+, t°) chỉ cho một loại monosaccarit duy nhất. 
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. 
D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 50: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được 
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 10,8. B. 6,75. C. 7,5. D. 13,5.
Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
 A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Bạc có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong số các kim loại. 
 B. Nguyên tử kim loại thường có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử phi kim. 
 C. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi, người ta thường dùng bột lưu huỳnh. 
 D. Kim loại bị khử khi tham gia phản ứng hóa học. 
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
 A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
 B. Đốt dây magie trong bình bình đựng khí O2.
 C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
 D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2 (dư) thu được 
30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
 A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.
Câu 55: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon6,6. Số 
chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg môi trường axit là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 56: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là 
 A. C17H35COOCH3. B. (C17H35COO)3C3H5. 
 C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 57: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 
gam muối. Công thức phân tử của X là
 A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. 
Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
 A. MgCl2 và NaOH. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
 C. KHCO3 và HCl. D. HCl và NaNO3.
Câu 59: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ:
Hai chất X, Y tương ứng là
 A. Benzen và phenol.B. Nước và dầu ăn.C. Axit axetic và nước.D. Benzen và nước.
Câu 60: X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH có thể được tạo thành từ: 
A. axit β-aminopropionic và axit aminoaxetic. B. axit α-aminopropionic và axit aminoaxetic. 
C. axit aminopropionic. D. axit aminoaxetic.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. 
 B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
 C. Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
 D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 62: Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 46 gam ancol etylic ở điều kiện thích hợp, hiệu suất của 
phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được là: 
A. 88,0. B. 100,0. C. 70,4. D. 105,6.
Câu 63: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên 
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
 A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
 C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 64: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng 
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
 A. 90 B. 150 C. 120 D. 70.
Câu 65: Cho sơ đồ sau: X (C4H8O2) + NaOH → Y; 
 Y + O2 → Z; 
 Z + NaOH → T; 
 T + NaOH → C2H6. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C 2H5COOCH3. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng 
đẳng thu được 3,6 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: 
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lit. D. 4,48 lít. 
Câu 67: Cho 4,2 gam bột sắt vào 500 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,2M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là 
 A. 12,4. B. 17,2. C. 14,8. D. 10,8.
Câu 68: Khối lượng glixerol tristearat cẩn để điều chế 9,2 tấn glixerol với hiệu suất phản ứng đạt 75% là
A. 89,00 tấn. B. 181,67 tấn C. 66,75 tấn D. 118,67 tấn 
Câu 69: Cho sơ đồ: Tinh bột → A 1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có CTCT thu 
gọn lần lượt là 
A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. 
C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH. D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 70: Từ X thực hiện các chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
 to
 (1) X + 2NaOH  2X1 + X2 + H2O (2) X1 + HCl  Y + NaCl
 to CaO, to
 (3) X2 + CuO  Z + Cu + H2O (4) X1 + NaOH  CH4 + Na2CO3
Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có công thức phân tử C 6H10O5. Nhận xét nào sau đây sai?
 A. X có mạch cacbon không phân nhánh. B. X 2 là hợp chất hữu cơ đa chức.
 C. Y có tên gọi là axit axetic. D. Z là anđehit no, hai chức, mạch hở.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
 (a) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
 (b) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S–S– giữa các mạch cao su không phân 
nhánh tạo thành mạch phân nhánh.
 (c) Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với giấm ăn.
 (d) Vải làm từ chất liệu nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
 (e) Sự đông tụ protein chỉ xảy ra khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 72: Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6tribrom 
anilin. Khối lượng brom đã phản ứng tạo kết tủa là bao nhiêu? 
A. 19,2 gam. B. 24 gam. C. 9,6 gam. D. 8,55 gam.
Câu 73: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào 
dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 62,5%. B. 75%. C. 50%. D. 80%.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO 2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X 
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác 
dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là 
 A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và đimetyl oxalat (trong đó nguyên tố oxi chiêm 52% 
về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 45,2 gam muối. Giá trị của m 
là: 
 A. 42,0. B. 40,0. C. 40,2. D. 32,0.
Câu 76: Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử C xHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,125 mol X 
thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,125 mol X bằng 600ml dung dịch 
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 55,25. B. 68,25. C. 59,25. D. 54,75.
Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm Zn, Al (có tỉ l mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm 
0,075 mol NaNO3, 0,15 mol KNO3 và H2SO4 loãng. Khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch G 
chứa m gam muối trung h a, 4,2 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa 
nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với 
55. B. 88. C. 75. D. 93
Câu 78: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung 
dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. 
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O 2 
(đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị 
của m là: 
A. 13,2. B. 12,3. C. 11,1. D. 11,4.
Câu 79: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: 
 Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
 Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70 oC.
 Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
 (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
 (b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
 (c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
 (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
 (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 80: Chất X (C nH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (C mH2m-3O6N5) là 
pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 
0,7 mol NaOH, đun nóng, thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm 
khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 63,42%. B. 51,78%. C. 46,63%. D. 47,24%. 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt_vu_van_hie.doc