Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 11 - Mã đề: 2 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT A Hải Hậu (Có đáp án)

docx 4 trang Mạnh Nam 05/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 11 - Mã đề: 2 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT A Hải Hậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 11 - Mã đề: 2 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT A Hải Hậu (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 11 - Mã đề: 2 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT A Hải Hậu (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KÌ II 
 TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU NĂM HỌC 2023-2024
 Môn: Địa Lí – lớp 11
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 Mã đề thi 2
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................... Lớp.: .............................
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu 
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Lãnh thổ Nhật Bản nằm ở khu vực
 A. Đông Á.B. Bắc Á.C. Nam Á.D. Tây Á.
Câu 2. Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
 A. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ và tay nghề của người lao động
 B. ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng có năng suất và hiệu quả cao.
 C. là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại dương, nhiều ngư trường lớn.
 D. có nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 3. Dạng địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
 A. Đồng bằng. B. Bình nguyên. C. Đồi núi. D. Núi lửa
Câu 4. Đất nước Nhật Bản có
 A. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo. B. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
 C. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh. D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
Câu 5. Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở khu vực
 A. nông thôn đảo Hôn – su. B. núi thấp đảo Hô – cai – đô.
 C. vùng phía Tây lãnh thổ. D. các thành phố ven biển.
Câu 6. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là
 A. nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai. B. có nhiều quần đảo, khí hậu khắc nghiệt.
 C. khí hậu khắc nghiệt, phân hóa đa dạng. D. địa hình bị chia cắt, chủ yếu là đồi núi. 
Câu 7. Dân cư Nhật Bản có đặc điểm nổi bật là
 A. cơ cấu dân số già. B. dân số không đông.
 C. tập trung ở miền núi. D. tốc độ gia tăng cao.
Câu 8: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần chủ yếu do
 A. là quốc gia quần đảo, nằm ở bờ tây của Thái Bình Dương.
 B. tiếp giáp với nhiều biển và đại dương, đường bờ biển dài.
 C. vị trí của Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
 D. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 9: Các đồng bằng của Nhật Bản có đặc điểm
 A. rộng lớn, thấp và nằm ven biển.B. nhỏ, hẹp và nằm ven biển.
 C. rộng, tương đối cao, có nhiều đồi thấp.D. nhỏ, hẹp và nằm ở trung tâm đảo.
Câu 10: Lãnh thổ Nhật Bản nằm trong các đới khí hậu
 A. xích đạo và nhiệt đới.B. xích đạo và cận xích đạo.
 C. nhiệt đới và cận nhiệt đới.D. cận nhiệt đới và ôn đới.
Câu 11: Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm của
 A. Phía bắc Nhật Bản. B. Phía nam Nhật Bản.
 C. Trung tâm Nhật Bản. D. Ven biển Nhật Bản.
Câu 12: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
 A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.
 Trang 1. Mã đề 2 B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
 C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.
 D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Câu 13. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do
 A. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
 B. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua.
 C. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng.
 D. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh vật.
Câu 14. Các đảo của Nhật Bản theo thứ tự từ Nam lên Bắc là
 A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
 B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
 C. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
 D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 15. Trên toàn thế giới, số loài cá biển của Nhật Bản chiếm khoảng
 A. 1/3.B. 2/3.C. ¼.D. ½.
Câu 16. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao 
động 
 A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
 B. đã tạo ra sự khác biệt của người Nhật Bản với người dân các nước khác.
 C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
 D. có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật 
Bản?
 A. Công nghiệp hóa chất. B. Công nghiệp luyện kim.
 C. Công nghiệp chế tạo. D. Công nghiệp điện tử.
Câu 18. Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?
 A. Quảng canh.B. Trang trại.C. Hộ gia đình.D. Du mục.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở 
mỗi câu, thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mỗi nhận định sau, chọn đúng hoặc sai khi nói về tự nhiên của Nhật Bản.
 a) Đồng bằng của Nhật Bản có diện tích nhỏ hẹp và đất kém phì nhiêu.
 b) Núi Phú Sĩ là miệng núi lửa còn đang hoạt động, là biểu tượng của đất nước.
 c) Nhật Bản là nước có nhiều lợi thế về địa hình để xây dựng các cảng biển. 
 d) Khoáng sản có trữ lượng đáng kể ở Nhật Bản là than đá và sắt.
Câu 2. Trong mỗi nhận định sau, chọn đúng hoặc sai khi nói về dân cư của Nhật Bản.
 a) Nhật Bản có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người già ngày càng cao trong cơ cấu dân số.
 b) Dân cư Nhật Bản chủ yếu tập trung ở thành thị và đã hình thành nhiều đô thị lớn.
 c) Dân cư phân bố không đều, chủ yếu tập trung ở hai đảo phía nam với khí hậu ấm áp.
 d) Nhật Bản có rất nhiều thành phần dân tộc nên đã đem lại nền văn hóa đa dạng.
Câu 3. Cho đoạn thông tin sau:
 Phát triển từ khoảng cuối thế kỷ VII, trà đạo đã trở thành một nghệ thuật thưởng thức trà cũng như là 
một nét đặc trưng trong văn hóa Nhật Bản. Tinh thần của trà đạo được biết đến qua bốn chữ: “hòa”, 
“kính”, “thanh”, “tịch”. Trong đó, “Hòa” chính là là hòa bình; “Kính” là tôn trọng người trên, yêu thương 
bè bạn, con cháu; “thanh” là thanh tịnh, thanh khiết; còn “tịch’ tức là giới hạn mỹ học cao nhất của trà đạo 
an nhàn.
 a) Nhật Bản trồng nhiều chè do có khí hậu mát mẻ.
 b) Chè là cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới.
 c). Chè là cây trồng chủ yếu của Nhật Bản.
 d) Tại Nhật “trà đạo” đã đi vào đời sống tinh thần của mỗi người dân.
 Trang 2. Mã đề 2 Câu 4. Cho bảng số liệu: 
 TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 
 2005 - 2020 (Đơn vị : tỉ USD).
 Năm 2005 2010 2015 2020
 Xuất khẩu 599,8 782,1 799,7 786,2
 Nhập khẩu 667,5 859,2 775 785,4
 ( Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2020, NXB Thống kê VN, 2021)
 a) Trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu tăng liên tục.
 b) Trị giá xuất khẩu tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
 c) Năm 2015 và 2020, Nhật Bản là nước xuất siêu .
 d) Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập 
khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2005 – 2020.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho bảng số liệu: 
 Quy mô GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị: tỉ USD).
 Năm 2000 2010 2020
 Giá trị GDP 4968,4 5759,1 5040,1
 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Nhật Bản vào năm 2020 so 
với năm 2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 2. Cho biết dân số của Nhật Bản năm 2020 là 126,2 triệu người, diện tích khoảng 378 nghìn km2. Hỏi 
mật độ dân số của Nhật Bản là bao nhiêu người/km2.
Câu 3. Cho biết GDP của Nhật Bản năm 2020 là 5040,1 tỉ USD và dân số là 126,2 triệu người. Hãy tính bình 
quân thu nhập/người (đơn vị: USD/người) của Nhật Bản năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Cho bảng số liệu: 
 Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2010 - 2020 
 (Đơn vị : tỉ USD).
 Năm 2010 2015 2020
 Xuất khẩu 1857,2 2268,5 2148,6
 Nhập khẩu 2389,6 2794,8 2776,1
 ( Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm nào Hoa Kỳ nhập siêu cao nhất? 
Câu 5. Cho bảng số liệu:
 Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2020
 (Đơn vị : tỉ USD).
 Năm 2010 2015 2020
 Xuất khẩu 782,1 799,7 786,2
 Nhập khẩu 859,2 775 785,4
 ( Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2020, NXB Thống kê VN, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Nhật Bản năm 2020 (làm tròn kết quả đến 
hàng đơn vị).
Câu 6. Cho bảng số liệu: 
 Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản 
 (Đơn vị: tỉ USD)
 Năm 2000 2015 2010 2015 2020
 Xuất khẩu 452,1 599,8 782,1 799,7 786,2
 Nhập khẩu 519,9 667,5 859,2 775 785,4
 (Nguồn: SGK Địa lí 11-Cánh Diều)
Theo bảng số liệu, cho biết tổng giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020?
 Trang 3. Mã đề 2 BÀI LÀM
PHẦN I. 
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 10
 2 11
 3 12
 4 13
 5 14
 6 15
 7 16
 8 17
 9 18
PHẦN II. 
 Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
 a a
 1 b 3 b
 c c
 d d
 a a
 2 b 4 b
 c c
 d d
PHẦN III. 
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 4
 2 5
 3 6
 Trang 4. Mã đề 2

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_dia_li_lop_11_ma_de_2_nam_ho.docx