Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018
Câu 1: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức
F = F0cos2pft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
Câu 2: Đặt điện áp u 100cos t
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos t
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A. 50 3 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 100 3 W.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều
với tốc độ n vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là
A. f = np. B. f = 60np. C. f 60n
Câu 4: Trong dao động điều hòa, lực kéo về và li độ biến thiên điều hòa
A. lệch pha
Câu 5: Đặt điện áp u = U0coswt (với U0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi w = w0 thì trong mạch
có cộng hưởng điện. Tần số góc w0 là
Câu 6: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
Câu 7: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W m2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W / m2 , thì
mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB. B. 70 dB. C. 50 dB. D. 80 dB.
Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B giống hệt nhau, cách nhau một khoảng
AB = 4,8l, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trên đường tròn nằm ở mặt nước, có tâm là
trung điểm O của đoạn AB, có bán kính R = 5l sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 9. D. 14.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018
ặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là A. f np.= B. f 60np.= C. 60nf p = × D. npf . 60 = Câu 4: Trong dao động điều hòa, lực kéo về và li độ biến thiên điều hòa A. lệch pha 2 p . B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha 4 p . Câu 5: Đặt điện áp u = U0coswt (với U0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi w = w0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc w0 là A. 1 LC × B. 2 LC. C. 2 LC × D. LC. Câu 6: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 2 2 R R ( L) × + w B. L R w × C. R L × w D. 2 2 L R ( L) w × + w Câu 7: Biết cường độ âm chuẩn là 12 210 W m .- Khi cường độ âm tại một điểm là 4 210 W / m ,- thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60 dB. B. 70 dB. C. 50 dB. D. 80 dB. Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B giống hệt nhau, cách nhau một khoảng AB 4,8 ,= l dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trên đường tròn nằm ở mặt nước, có tâm là trung điểm O của đoạn AB, có bán kính R 5= l sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 18. B. 16. C. 9. D. 14. Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một bước sóng. Trang 2/4 - Mã đề thi 130 Câu 10: Trong thí nghiệm khảo sát các định luật dao động của con lắc đơn, một nhóm học sinh đo được thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần là 13,40 s. Bỏ qua các sai số của phép đo. Chu kỳ dao động của con lắc trong thí nghiệm đó là A. 6,70 s. B. 13,40 s. C. 1,34 s. D. 0,75 s. Câu 11: Đặt điện áp 0u U cos t 4 pæ ö= w +ç ÷ è ø vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 0 ii I... căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 63 Hz. B. 252 Hz. C. 126 Hz. D. 28 Hz. Câu 17: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực ( )0F F cos2 ft N .= p Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. tăng lên rồi sau đó giảm xuống. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. không thay đổi. Câu 18: Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có sóng truyền qua dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. nằm ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 19: Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 cos(100 t ) (V).= p + p Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220 2 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. 1f . 2 g = p l B. gf 2 .= p l C. 1 gf . 2 = p l D. f 2 . g = p l Trang 3/4 - Mã đề thi 130 Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 1 2A A- . B. 2 21 2A A+ . C. 1 2A A+ . D. 2 2 1 2A A- . Câu 22: Khi một cuộn dây có hệ số tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f thì cảm kháng tính theo công thức A. LZ 2 fL.= p B. LZ fL.= p C. L 1Z 2 fL = × p D. L 1Z fL = × p Câu 23: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x Acos t .2 pæ ö= w -ç ÷ è ø Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở biên âm. B. đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. C. ở biên dương. D. đi qua vị trí cân bằn...ương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3 p × Tốc độ truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s. B. 6,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,0 m/s. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T, khi độ cứng của lò xo tăng 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t= w vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; 0i, I và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là sai? R ·· ·· L C A BM N Trang 4/4 - Mã đề thi 130 A. 0 0 U I 0. U I - = B. 0 0 U I 2. U I + = C. u i 0. U I - = D. 2 2 2 2 0 0 u i 1. U I + = Câu 30: Đặt điện áp u 100 6 cos100 t= p (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R 100 2= W , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là 2L H= p và một tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối tiếp. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là C maxU . Giá trị CmaxU là A. 300 V. B. 200 3 V. C. 300 2 V. D. 100 6 V. -------------------- Hết -------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Chữ kí CBCT 1: ................................................... ...... Chữ kí CBCT 2: .............................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_20.pdf
- KY1_LICT_dapancacmade.xls