Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 210

Câu 1: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 64,8. B. 59,4. C. 54,0. D. 32,4. 
Câu 2: Cho các dung dịch sau, dung dịch nào không làm quỳ tím hóa xanh? 
A. KOH. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. NaOH. 
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K2Cr2O7 ¾F¾eSO¾4+¾H2S¾O4¾®X ¾N¾aO¾H(d¾­)®Y ¾B¾r2+¾NaO¾H®Z 
   Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là 
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2. 
C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. D. NaCrO2 và Na2CrO4. 
Câu 4: Công thức của phèn chua là 
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
Câu 5: Cho 11,70 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được 
dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là 
A. 25,90 gam. B. 18,60 gam. C. 33,00 gam. D. 29,45 gam. 
Câu 6: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? 
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. CaCl2. D. Na2CO3. 
Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 
A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. 
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X 
là 
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Na. 
Câu 9: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? 
A. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. 
C. Hợp kim Zn-Cu trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. 
Câu 10: Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong 
A. ancol etylic. B. dung dịch HCl. C. dầu hỏa. D. nước. 
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 7,60 gam hỗn hợp Mg và MgO trong dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 
3,36 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là 
A. 23,75 gam. B. 24,65 gam. C. 22,45 gam. D. 25,55 gam. 
Câu 12: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là 
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. 
Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. 
Câu 14: Phương trình hoá học nào sau đây sai? 
A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O. B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2. 
C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. D. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
pdf 2 trang letan 17/04/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 210", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 210

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 210
 là 
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2. 
C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. D. NaCrO2 và Na2CrO4. 
Câu 4: Công thức của phèn chua là 
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
Câu 5: Cho 11,70 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được 
dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là 
A. 25,90 gam. B. 18,60 gam. C. 33,00 gam. D. 29,45 gam. 
Câu 6: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? 
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. CaCl2. D. Na2CO3. 
Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 
A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. 
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X 
là 
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Na. 
Câu 9: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? 
A. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. 
C. Hợp kim Zn-Cu trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. 
Câu 10: Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong 
A. ancol etylic. B. dung dịch HCl. C. dầu hỏa. D. nước. 
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 7,60 gam hỗn hợp Mg và MgO trong dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 
3,36 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là 
A. 23,75 gam. B. 24,65 gam. C. 22,45 gam. D. 25,55 gam. 
Câu 12: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là 
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. 
Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. 
Câu 14: Phương trình hoá học nào sau đây sai? 
A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O. B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2. 
C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. D. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. 
Câu 15: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? 
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. 
 Trang 2/2 - Mã đề thi 210 
Câu 16: Cho hỗn hợp Cu và...p X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. 
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). 
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. 
Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). 
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là 
A. 0,39; 0,54; 0,56. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,78; 0,54; 1,12. D. 0,78; 1,08; 0,56. 
Câu 22: Kim loại crom tan được trong dung dịch 
A. H2SO4 (đặc, nguội). B. NaOH (loãng). C. HCl (nóng). D. HNO3 (đặc, nguội). 
Câu 23: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung dịch 
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. 
Câu 24: Cho các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3 và AlCl3. Số chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và 
dung dịch NaOH là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 25: Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO 
(sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 10,8. B. 8,0. C. 5,6. D. 8,4. 
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2,0M, lượng kết tủa thu 
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là 
A. 500. B. 300. C. 450. D. 600. 
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất 
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là 
A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3. 
Câu 28: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? 
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh. 
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao. 
Câu 29: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây? 
A. Dung dịch HNO3 loãng. B. Dung dịch HCl loãng. 
C. Dung dịch HNO3 đặc nguội. D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. 
Câu 30: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu 
A. vàng nhạt. B

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf