Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 483
Câu 1: Công thức của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 2: Cho dãy các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 3: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 4: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y.
Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là
A. 0,78; 0,54; 1,12. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,78; 1,08; 0,56. D. 0,39; 0,54; 0,56.
Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. KOH. D. KNO3.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Câu 7: Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 8,0. C. 10,8. D. 5,6.
Câu 8: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O. B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.
C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. D. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 10: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. CaCl2.
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 2: Cho dãy các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 3: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 4: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y.
Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là
A. 0,78; 0,54; 1,12. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,78; 1,08; 0,56. D. 0,39; 0,54; 0,56.
Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. KOH. D. KNO3.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Câu 7: Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 8,0. C. 10,8. D. 5,6.
Câu 8: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O. B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.
C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. D. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 10: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. CaCl2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 483", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 483
phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là A. 0,78; 0,54; 1,12. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,78; 1,08; 0,56. D. 0,39; 0,54; 0,56. Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. CaCl2. B. Na2SO4. C. KOH. D. KNO3. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Câu 7: Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,4. B. 8,0. C. 10,8. D. 5,6. Câu 8: Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O. B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2. C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. D. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. Câu 10: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. CaCl2. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 4 2 4 2FeSO H SO NaOH(d) Br NaOH2 2 7K Cr O X Y Z+ +¾¾¾¾¾¾® ¾¾¾¾® ¾¾¾¾® Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. NaCrO2 và Na2CrO4. C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. D. Cr(OH)3 và NaCrO2. Câu 12: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 59,4. B. 64,8. C. 54,0. D. 32,4. Câu 13: Để bảo...hất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl2. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl3. Câu 19: Cho 11,70 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 33,00 gam. B. 29,45 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. Câu 20: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. H2SO4 (đặc, nguội). B. NaOH (loãng). C. HCl (nóng). D. HNO3 (đặc, nguội). Câu 21: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 đặc nguội. B. Dung dịch HNO3 loãng. C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. Dung dịch HCl loãng. Câu 22: Cho m gam Na vào nước dư thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,3. B. 6,9. C. 9,2. D. 4,6. Câu 23: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Na2O. C. CaO. D. Fe3O4. Câu 24: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung dịch A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. Câu 25: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. trắng xanh. B. vàng nhạt. C. xanh lam. D. nâu đỏ. Câu 26: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al. B. Ca. C. Mg. D. Na. Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Al(OH)3. B. CaCO3. C. Mg(OH)2. D. MgCO3. Câu 28: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2,0M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 300. B. 500. C. 450. D. 600. Câu 29: Cho các dung dịch sau, dung dịch nào không làm quỳ tím hóa xanh? A. Ba(OH)2. B. NaCl. C. KOH. D. NaOH. Câu 30: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. C. Quá trình quang hợp của cây xanh. D. Q
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf