Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 295

Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. 
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. 
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. 
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
Câu 3: Lực hạt nhân còn được gọi là 
A. lực tương tác mạnh. B. lực tĩnh điện. 
C. lực hấp dẫn. D. lực tương tác điện từ. 
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó 
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
Câu 5: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? 
A. Cường độ lớn. B. Tính đơn sắc. C. Tính định hướng. D. Công suất lớn. 
Câu 6: Hạt nhân X phóng xạ b– và biến thành một hạt nhân Y bền. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã 
là 18 ngày. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất, sau thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chất X còn lại 
trong mẫu và khối lượng chất Y sinh ra là 5

3 × Giá trị của t là 
A. 10,0 ngày. B. 12,2 ngày. C. 11,6 ngày. D. 13,5 ngày. 
Câu 7: Tia Rơn-ghen (tia X) 
A. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 
B. có cùng bản chất với sóng âm. 
C. có cùng bản chất với tia tử ngoại. 
D. là dòng êlectron nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. 
Câu 8: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng 
khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,015u. Biết 1 u = 931,5 MeV / c2 . Phản ứng hạt nhân này 
A. tỏa năng lượng 1,39725 MeV. B. thu năng lượng 13,9725 MeV. 
C. tỏa năng lượng 13,9725 MeV. D. thu năng lượng 1,39725 MeV. 
Câu 9: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron ở quỹ đạo dừng L thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là 
-3,4 eV, còn khi ở quỹ đạo dừng N thì có năng lượng là -0,85 eV. Lấy h = 6,625.10–34 J.s và 
1eV =1,6.10–19 J. Để êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng L lên quỹ đạo dừng N thì nguyên tử hiđrô phải hấp 
thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số là 
A. 3,85.1033 Hz. B. 1,03.1015 Hz. C. 2,74.1016 Hz. D. 6,16.1014 Hz. 

pdf 3 trang letan 18/04/2023 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 295", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 295

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 295
 cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
Câu 3: Lực hạt nhân còn được gọi là 
A. lực tương tác mạnh. B. lực tĩnh điện. 
C. lực hấp dẫn. D. lực tương tác điện từ. 
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó 
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
Câu 5: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? 
A. Cường độ lớn. B. Tính đơn sắc. C. Tính định hướng. D. Công suất lớn. 
Câu 6: Hạt nhân X phóng xạ –b và biến thành một hạt nhân Y bền. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã 
là 18 ngày. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất, sau thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chất X còn lại 
trong mẫu và khối lượng chất Y sinh ra là 5
3
× Giá trị của t là 
A. 10,0 ngày. B. 12,2 ngày. C. 11,6 ngày. D. 13,5 ngày. 
Câu 7: Tia Rơn-ghen (tia X) 
A. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 
B. có cùng bản chất với sóng âm. 
C. có cùng bản chất với tia tử ngoại. 
D. là dòng êlectron nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. 
Câu 8: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng 
khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,015u. Biết 21 u 931,5 MeV / c .= Phản ứng hạt nhân này 
A. tỏa năng lượng 1,39725 MeV. B. thu năng lượng 13,9725 MeV. 
C. tỏa năng lượng 13,9725 MeV. D. thu năng lượng 1,39725 MeV. 
Câu 9: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron ở quỹ đạo dừng L thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là 
3,4 eV,- còn khi ở quỹ đạo dừng N thì có năng lượng là 0,85 eV.- Lấy –34h 6,625.10 J.s= và 
–191eV 1,6.10 J.= Để êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng L lên quỹ đạo dừng N thì nguyên tử hiđrô phải hấp 
thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số là 
A. 333,85.10 Hz. B. 151,03.10 Hz. C. 162,74.10 Hz. D. 146,16.10 Hz. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 295 
Câu 10: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Tia hồng ngoại có khả năng gây ...
D. Sóng điện từ không mang năng lượng. 
Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn 
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. 
C. động lượng. D. số nơtrôn. 
Câu 15: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 
A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại âm tần. 
C. Loa. D. Mạch tách sóng. 
Câu 16: Gọi c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không và T là chu kì của sóng. Bước sóng của 
sóng điện từ được xác định theo công thức nào sau đây? 
A. cT.l = B. 2 cT.l = p C. 2 .
cT
p
l = D. c .
T
l = 
Câu 17: Hạt nhân 2411 Na phân rã 
-b và biến thành hạt nhân X. Số khối và số prôtôn của hạt nhân X lần 
lượt là 
A. 24 và 11. B. 24 và 12. C. 24 và 10. D. 23 và 12. 
Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 0r . Khi 
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 
A. 04r . B. 09r . C. 016r . D. 012r . 
Câu 19: Quang phổ liên tục 
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. 
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. 
Câu 20: Dùng hạt prôtôn có động năng 5,68 MeV bắn vào hạt nhân 2311 Na đang đứng yên, ta thu được hạt 
α và hạt X có động năng tương ứng là 6,15 MeV và 1,91 MeV. Cho rằng phản ứng không kèm theo bức 
xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của 
hạt a và hạt X xấp xỉ bằng 
A. 0137 . B. 021 . C. 0159 . D. 098 . 
Câu 21: Điện trường xoáy là điện trường 
A. có các đường sức là các đường cong kín. 
B. của các điện tích đứng yên. 
C. tồn tại giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. 
D. có các đường sức không khép kín. 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 295 
Câu 22: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là 8c 3.10 m / s.= Trong chân không, một tia X có bước 
sóng ...ân sáng liên tiếp. 
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trên được xác định theo công thức nào sau đây? 
A. 5ab
D
l = × B. ab
4D
l = × C. ab
5D
l = × D. 4ab
D
l = × 
Câu 27: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ 
ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là 
A. 1E mc.
2
= B. E mc.= C. 21E mc .
2
= D. 2E mc .= 
Câu 28: Lấy –34h 6,625.10 J.s;= 8c 3.10 m / s;= –191eV 1,6.10 J.= Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với 
bức xạ có bước sóng là 
A. 61,55.10 m.- m B. 1,55 m.m C. 1,32 m.m D. 61,32.10 m.- m 
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến 
vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc do nguồn phát ra là 
A. 0,450 mm. B. 0,550 mm. C. 0,570 mm. D. 0,675 mm. 
Câu 30: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, khoảng cách giữa hai khe 
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh 
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát 
là 3,6 mm. Bỏ qua mọi sai số, giá trị của λ bằng 
A. 0,60 m.m B. 0,75 m.m C. 0,65 m.m D. 0,45 m.m 
-------------------- Hết -------------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. 
Chữ kí CBCT 1: ................................................... ...... Chữ kí CBCT 2: ............................................. 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2.pdf