Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 462
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến
vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc do nguồn phát ra là
A. 0,450 mm. B. 0,550 mm. C. 0,570 mm. D. 0,675 mm.
Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Loa.
C. Mạch khuếch đại âm tần. D. Mạch biến điệu.
Câu 12: Hạt nhân X phóng xạ b– và biến thành một hạt nhân Y bền. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán
rã là 18 ngày. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất, sau thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chất X còn lại
trong mẫu và khối lượng chất Y sinh ra là 5
Giá trị của t là
A. 13,5 ngày. B. 12,2 ngày. C. 11,6 ngày. D. 10,0 ngày.
Câu 13: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 14: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
Câu 15: Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m / s; 1eV =1,6.10–19 J. Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với
bức xạ có bước sóng là
A. 1,55 mm. B. 1,55.10-6 mm. C. 1,32 mm. D. 1,32.10-6 mm.
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 462
óng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,6 mm. Bỏ qua mọi sai số, giá trị của λ bằng A. 0,65 m.m B. 0,60 m.m C. 0,75 m.m D. 0,45 m.m Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu gọi a là khoảng cách hai khe hẹp 1F và 2F ; D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát; b là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trên được xác định theo công thức nào sau đây? A. 5ab D l = × B. ab 5D l = × C. 4ab D l = × D. ab 4D l = × Câu 6: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có 0N hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A. 0 15 N . 16 B. 0 1 N . 4 C. 0 1 N . 8 D. 0 1 N . 16 Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi hoạt động, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là coi s( 0, 025 5000t) = (A). Biểu thức điện tích ở một bản tụ điện là A. 6 cos(q 5.10 5000t)-= (C). B. 6q 125.10 5000tcos 2 - pæ ö= -ç ÷ è ø (C). C. 6q 5.10 5000tcos 2 - pæ ö= -ç ÷ è ø (C). D. 6coq 1 s(25.10 5000t)-= (C). Câu 8: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là 8c 3.10 m / s.= Trong chân không, một tia X có bước sóng bằng 1110 m- thì có tần số là A. 1930.10 MHz. B. 193.10 MHz. C. 193.10 Hz. D. 1930.10 Hz. Câu 9: Hạt nhân 2411Na phân rã -b và biến thành hạt nhân X. Số khối và số prôtôn của hạt nhân X lần lượt là A. 24 và 11. B. 24 và 12. C. 24 và 10. D. 23 và 12. Trang 2/3 - Mã đề thi 462 Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng trung t... biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. Câu 15: Lấy –34h 6,625.10 J.s;= 8c 3.10 m / s;= –191eV 1,6.10 J.= Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ có bước sóng là A. 1,55 m.m B. 61,55.10 m.- m C. 1,32 m.m D. 61,32.10 m.- m Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. 2 2 4 LC f p = × B. 2 2 f 4 C Lp = × C. 2 2 1C 4 f L = × p D. 2 24 fC L p = × Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. động lượng. B. số nơtrôn. C. số nuclôn. D. năng lượng toàn phần. Câu 18: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là A. E mc.= B. 21E mc . 2 = C. 2E mc .= D. 1E mc. 2 = Câu 19: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 20: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Cường độ lớn. B. Tính định hướng. C. Công suất lớn. D. Tính đơn sắc. Câu 21: Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức là các đường cong kín. B. có các đường sức không khép kín. C. của các điện tích đứng yên. D. tồn tại giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. Trang 3/3 - Mã đề thi 462 Câu 22: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,015u. Biết 21 u 931,5 MeV / c .= Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 13,9725 MeV. B. thu năng lượng 1,39725 ...thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,15 MeV và 1,91 MeV. Cho rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt a và hạt X xấp xỉ bằng A. 0159 . B. 098 . C. 0137 . D. 021 . Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 28: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. tính cho một cặp nơtron-prôtôn. D. tính cho một cặp prôtôn-prôtôn. Câu 29: Gọi c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không và T là chu kì của sóng. Bước sóng của sóng điện từ được xác định theo công thức nào sau đây? A. 2 . cT p l = B. c . T l = C. 2 cT.l = p D. cT.l = Câu 30: Gọi nđ, nl, nt lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia sáng đơn sắc màu đỏ, lục, tím. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. nl < nt < nđ. B. nt < nl < nđ. C. nt < nđ < nl. D. nđ < nl < nt. -------------------- Hết -------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Chữ kí CBCT 1: ................................................... ...... Chữ kí CBCT 2: .............................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2.pdf