Đề kiểm tra Địa lí Lớp 11 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

docx 5 trang Mạnh Nam 09/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lí Lớp 11 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lí Lớp 11 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Đề kiểm tra Địa lí Lớp 11 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 11
 (Thời gian làm bài 45 phút)-17/2/2020
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) - Thời gian 25 phút 
 C©u 1 Vị trí địa lí Hoa kì 
 A) nằm ở bán cầu Tây.
 B) nằm ở bán cầu Đông.
 C) nằm ở trung tâm Nam Mĩ.
 D) tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
 C©u 2 Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
 A. Tỉ trọng giá tri sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
 B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu
 C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
 D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
 C©u 3 Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
 A. luyện kim, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
 B. dệt, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
 C. hoá dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
 D. chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
 C©u 4 Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện 
 nay?
 A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
 B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
 C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại. 
 D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.
 C©u 5 Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
 A) Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
 B) Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới.
 C) Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
 D) Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
 C©u 6 Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các 
 bang 
 A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương. 
 B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương 
 C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
 D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
 C©u 7 Cho bản đồ: CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH CỦA HOA KÌ 
 Dựa vào bản đồ cho biết các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là:
 A. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, điện tử, viễn thông.
 B. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, hoá dầu. 
 C. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, đóng tàu.
 D. thực phẩm, dệt, sản xuất ôtô, chế tạo máy bay.
 1 C©u 8 Cho bảng số liệu:
 Số dân của Hoa Kì qua các năm
 (Đơn vị: triệu người)
 Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1940 1960 1980 2005 2015
 Số dân 5 10 17 31 50 76 132 179 229,6 296,5 321,8
 Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong 
 giai đoạn 1800-2015?
 A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh.
 B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều. 
 C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
 D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
 C©u 9 Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ CHÂU PHI NĂM 2014
 (Đơn vị: tỉ USD)
 Lãnh thổ GDP
 Thế giới 78037,1
 Hoa Kì 17348,1
 Châu Phi 2475,0
 Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014, GDP của Hoa Kì gấp khoảng 
 A) 7,0 lần châu Phi.
 B) 5,4 lần châu Phi.
 C) 6,8 lần châu Phi.
 D) 7,2 lần châu Phi
C©u 10 Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
 A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
 B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
 C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
 D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
C©u 11 Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
 A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
 B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
 C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
 D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
C©u 12 Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau 
 đây?
 A. Vùng phía Đông.
 B. Vùng phía Tây.
 C. Vùng Trung tâm.
 D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
C©u 13 Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?
 A) Anh.
 B) Pháp.
 C) Đức.
 D) Thuỵ Điển.
C©u 14 Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là
 A. Thuỵ Sĩ. B. Ai-len.
 C. Na Uy. D. Bỉ.
C©u 15 Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) gồm:
 A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.
 B. Đức, Pháp, Đan Mạch
 C. Đức, Pháp, Anh.
 D. Đức, Pháp, Thuỵ Điển.
C©u 16 Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trưòng chung Châu Âu là
 2 A. gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối.
 B. tăng thêm nhu cầu trao đối, buôn bán hàng hoá giữa các nước
 C. tăng thêm diện tích và số dân của toàn khối.
 D. tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.
C©u 17 EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là do 
 A) tạo ra được thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung.
 B) có nhiều quốc gia thành viên.
 C) diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác.
 D) có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới.
C©u 18 Cho bảng số liệu:
 Tỉ trọng GDP, sổ dân của EU và một sổ nước trên thế giới năm 2014
 (Đơn vị: %)
 Chỉ số GDP Số dân
 Các nước, khu vực
 EU 23,7 7,0
 Hoa Kì 22,2 4,4 '
 Nhật Bản 5,9 1,8
 Trung Quỗc 13,7 18,8
 Ấn Độ 2,6 17,8
 Các nước còn lại 31,9 50,2
 Dựa vào bảng số liệu cho biết khi vẽ hai biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP, số dân của EU 
 và một số nước trên thế giới năm 2014 thì bán kính hình tròn
 A. thể hiện cơ cấu GDP lớn hơn.
 B. hai biểu đồ bằng nhau.
 C. thể hiện cơ cấu số dân lớn hơn.
 D. tuỳ ý người vẽ.
C©u 19 Cho bảng số liệu:
 Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014
 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản
 Số dân (triệu người) 507,9 318,9 127,1
 GDP (tỉ USD) 18517 17348 4596
 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 42,7 13,5 17,7
 Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (%) 33,5 9,8 3,6
 Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa 
 Kì và Nhật Bản năm 2014 là
 A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn.
 C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ miền.
C©u 20 Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng?
 A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
 B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.
 C. Các trường học phối hợp tổ chức khoá đào tạo chung.
 D. Tổ chức các hoạt động chính trị
C©u 21 Cho biểu đồ: (Đơn vị: %)
 3 Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
 A) EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì.
 B) Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng.
 C) Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng.
 D) So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông.
C©u 22 EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là do 
 A. có nhiều quốc gia thành viên.
 B. diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác 
 C. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới.
 D. tạo ra được thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung.
C©u 23 Tỉ trọng GDP, sổ dân của EU và một sổ nước trên thế giới năm 2014
 (Đơn vị: %)
 Chỉ số GDP Số dân
 Các nước, khu vực
 EU 23,7 7,0
 Hoa Kì 22,2 4,4 '
 Nhật Bản 5,9 1,8
 Trung Quỗc 13,7 18,8
 Ấn Độ 2,6 17,8
 Các nước còn lại 31,9 50,2
 Dựa vào bảng số liệu,cho biết tỉ trọng số dân của EU và GDP của Hoa Kì năm2014 là
 A) 7,0% và 22,2%
 B) 5,9 % và 17,8%
 C) 23,7% và 7,0%
 D) 13,7% và 50,2%
C©u 24 Cho biểu đồ: (Đơn vị: %)
 Dựa vào biểu đồ, cho biết tỉ trọng số dân của Hoa Kì và GDP của EU năm2014 là
 A) 4,4% và 23,7%
 B) 5,9 % và 17,8%
 C) 23,7% và 7,0%
 D) 13,7% và 50,2%
 4 I- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) - Thời gian 20 phút
Câu 1. (2 điểm) Dựa vào hình 8.6, hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga. Nêu những nguyên 
nhân của sự tăng trưởng đó.
Câu 2 (2 điểm) Kể tên 20 nét văn hóa đặc sắc của Liên Bang Nga mà em biết?
 ---------------HẾT---------------
 5

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dia_li_lop_11_truong_thpt_vu_van_hieu.docx