Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 10 (Lần 1) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)

doc 18 trang Mạnh Nam 07/06/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 10 (Lần 1) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 10 (Lần 1) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 10 (Lần 1) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ L ẦN 1 HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020
 Môn:Tin học lớp 10
 Thời gian làm bài:45 phút 
 (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh)
 Họ và tên giáo viên: Phạm Thị Ngọc Mai
 Trường: THPT Đoàn Kết
 a. Kiến thức
 * Biết được: 
 • Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
 • Biết các đơn vị xử lý trong văn bản (ký tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang).
 • Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt 
 • Biết màn hình làm việc của Word 
 • Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế. 
 • Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô, hàng và cột.
 • Biết soạn thảo và định dạng bảng.
 * Hiểu được:
 • Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
 • Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng 
 trang văn bản, danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang. Biết cách in văn bản. 
 * Vận dụng:
 • Tự thực hiện soạn thảo văn bản trên máy tính, trình bày và in văn bản ra giấy
 b. Kỹ năng:
 • Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản.
 • Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản.
 • Định dạng được văn bản theo mẫu
 • Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu
 • Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng và soạn thảo văn bản trong bảng.
 II. Ma trận đề:
 Mức độ nhận thức
 Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng
 TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT
 Một số khái Số câu
 niệm cơ bản Điểm
Làm quen với Số câu 1 1
 Word Điểm 1 1
 Một số chức Số câu 1 1
 năng soạn 
 Điểm 2 2
 thảo văn bản
 Một số công Số câu 2 2
 cụ trợ giúp 
 Điểm 6 6
 soạn thảo
 Làm việc với Số câu 1 1
 bảng Điểm 3 3
 Tổng số câu 5 5
 Tổng số điểm 10 10
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ L ẦN 1 HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020
 Môn:Tin học lớp 10
 Thời gian làm bài:45 phút 
 (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh)
 Soạn thảo văn bản và lưu vào ổ đĩa D với tên Ten_lop.doc.
 (Ví dụ học sinh tên Anh lớp 10A lưu như sau: Anh_10A.doc)
 • Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu sau
 THÔNG BÁO CHIÊU SINH
 LỚP WINDOWS VĂN PHÒNG
 Mini – Deluxe
 Học tại Cơ Sở Tin học Cho Mọi Người C.E.B
 (Số 20 Đường Hữu Nghị - Cổ Lễ )
 Khai giảng ngày dd/mm/20yy
 HỌC KHAI 
 TÊN LỚP NGÀY GIỜ HỌC GIẢNG VIÊN
 PHÍ GIẢNG
 WINDOWS 
 2 – 4 – 6 9h 30 - 11h Hoàng Sư Huynh 300.000 dd/mm/yy
VĂN PHÒNG
 WINDOWS 
 2 – 4 – 6 19h30 - 21h Tôn Nữ Tiểu Muội 300.000 dd/mm/yy
VĂN PHÒNG
 I. NỘI DUNG KHÓA HỌC
 • Thao tác căn bản trên Hệ Điều Hành
 • Soạn thảo văn bản với Microsoft Word for Windows (WINWORD)
 • Lập bảng tính với Phần mềm thông minh EXCEL
 II. ĐẶC ĐIỂM
 • Giáo trình Thực hành đã Việt hóa
 • Mỗi học viên một máy, Thực Hành 50% thời gian
 • Cuối khóa Học viên đạt yêu cầu được cấp Chứng nhận
 • Phòng máy thực hành đầy đủ tiện nghi
 III. PHƯƠNG PHÁP 
 • Phương pháp dễ hiểu. Nội dung gần gũi. Hướng dẫn tận tâm
 • Học Lý thuyết có minh họa trực tiếp trên máy
 • Học Thực hành mỗi học viên một máy
 IV. GHI DANH
 • Từ 20/12/20..., mỗi ngày tại:
 Dịch Vụ TIN HỌC CHO MỌI NGƯỜI
 Computer For Everybody
 ----HẾT----
 HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Nhập văn bản: 3đ
2. Định dạng kí tự: in đậm, nghiêng, gạch chân: 1.5 đ
3. Liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự: 2 đ
4. Kẻ bảng, Đóng khung, tô màu nền cho bảng: 3 đ
5. Lưu bài theo yêu cầu: 0,5 đ
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020
 Môn:Tin học lớp 10
 Thời gian làm bài:45 phút 
 (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh)
 I. Yêu cầu
 a. Kiến thức
 * Biết được: 
 • Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông.
 • Biết khái niệm mạng máy tính
 • Biết một số loại mạng máy tính.
 • Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu Internet và lợi ích của nó.
 • Biết các phương thức kết nối thông dụng với Internet. 
 • Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet
 • Biết khái niệm trang Web, Website
 • Biết chức năng trình duyệt Web
 • Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, thư điện tử 
 * Vận dụng:
 Sử dụng và khai thác mạng máy tính và internet, sử dụng được các dịch vụ cơ bản 
 như tìm kiếm, thư điện tử
 b. Kỹ năng:
 • Sử dụng được trình duyệt Web
 • Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên Interrnet. 
 • Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử.
 II. Ma trận đề.
 Mức độ nhận thức
 Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng
 TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT
 Mạng máy Số câu 6 4 3 13
 tính Điểm 1,5 1 0,75 3,25
Mạng thông Số câu 4 4 3 11
tin toàn cầu 
 Điểm 1 1 0,75 2,75
 Internet
Một số dịch Số câu 4 4 8 16
vụ phổ biến 
 Điểm 1 1 2 4
của Internet
 Tổng số câu 14 12 14 40
 Tổng số điểm 3,25 3 3,25 10
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020
 Môn:Tin học lớp 10
 Thời gian làm bài:45 phút 
 (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh)
Câu 1: Dưới góc độ địa lý mạng máy tính được phân thành
 A. Mạng toàn cầu, mạng toàn cục, mạng diện rộng.
 B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
 C. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng diện rộng.
 D. Mạng toàn cầu, mạng cục bộ, mạng diện rộng.
Câu 2: WAN là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
 A. Work area network. B. World area network.
 C. Widing area network D. Wide area network.
Câu 3: LAN là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
 A. Local Area Network B. Network Local Area 
 C. Area Local Network D. Local Network Area 
Câu 4: Internet là mạng máy tính
 A. kết nối các mạng trên khắp thế giới. B. kết nối các mạng trong cùng khu vực
 C. kết nối các mạng trong cùng một quốc gia. D. kết nối các mạng trong một vùng
Câu 5: Mô hình mạng có mấy loại
 A. 5 B. 4 C. 3. D. 2.
Câu 6: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ 
 A. HyperText Markup Language B. HyperText Language Markup 
 C. Markup HyperText Language D. Language HyperText Markup 
Câu 7: Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào không phải là mạng LAN?
 A. Một xí nghiệp. B. Một quốc gia. C. Một toà nhà. D. Một trường học.
Câu 8: Phát biểu nào về website dưới đây là phù hợp nhất?
 A. Là một hoặc một số trang web của cùng một tổ chức
 B. Là một trang chủ
 C. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
 D. Là một hoặc một số trang web đợc tổ chức dới một địa chỉ truy cập
Câu 9: Có mấy loại trang web
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10: Trang Web tĩnh là
 A. được hiểu như tài liệu siêu văn bản không thay đổi.
 B. mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang web.
 C. như tài liệu siêu văn bản thường xuyên thay đổi.
 D. trang web có nội dung theo đúng yêu cầu và gửi về máy người dùng.
Câu 11: E-mail là viết tắt của các của cụm từ nào sau đây?
 A. Exchange Mail B. Electronic Mail C. Else Mail D. Electrical Mail
Câu 12: Để tìm kiếm và truy cập các trang web (tài nguyên) người ta sử dụng hệ thống 
 A. TCP/IP B. WWW C. HTLM D. LAN 
Câu 13: Hãy tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau
 A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
 B. Hai người có thể dùng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng mật khẩu truy 
cập.
 C. Mạng LAN có hỗ trợ dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.
 D. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm diệt virus, có thể tìm và diệt được mọi loại 
virus.
Câu 14: Trang Web đầu tiên được mở ra khi truy cập gọi là trang chủ 
 A. Last page B. First page C. Next page D. Homepage
Câu 15: Virus máy tính là
 A. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông 
tin
 B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
 C. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
 D. Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy
Câu 16: Chọn các câu sai trong các câu sau
 A. Giao thức TCP thực hiện đối thoại giữa máy gửi và máy nhận.
 B. Giao thức TCP thực hiện khôi phục thông tin gốc ban đầu từ các gói tin nhận đ-
ược.
 C. Giao thức TCP định tuyến cho phép gói tin truyển qua một số mạng trước khi đến 
đích
 D. Giao thức TCP giám sát và điều khiển lưu lượng qua mạng sao cho tối ưu.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạng kết nối kiểu vòng
 A. Không tốn nhiều dây cáp, tốc độ truyền dữ liệu cao.
 B. Nếu có trục trặc trên một trạm thì không ảnh hưởng đến toàn mạng.
 C. Dữ liệu được truyền theo một chiều và đi qua từng máy tính để tới máy nhận dữ 
liệu.
 D. Mọi máy tính trong mạng đều có quyền truy cập như nhau.
Câu 18: Chọn câu đúng trong các câu sau
 A. Nếu không biết địa chỉ của một trang web nào đó thì không thể có cách nào để 
truy cập đến trang web đó.
 B. Trình duyệt web là phần mềm chuyên dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ 
thống WWW.
 C. Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin.
 D. Trình duyệt web có chức năng hiển thị thông tin.
Câu 19: Một kết nối Internet mà máy tính được cài đặt môđem kết nối qua đường điện 
thoại và hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet. Đây là kết nối gì?
 A. Sử dụng đường truyền riêng.
 B. Sử dụng mô đem đường truyền riêng.
 C. Sử dụng môđem qua đường điện thoại.
 D. Sử dụng đồng thời qua điện thoại và đường truyền riêng. 
Câu 20:Muốn mở hộp thư phải
 A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
 B. Có chương trình nhận/gửi thưđiện tử
 C. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet 
 D. Cung cấp chính xác tài khoản đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử 
Câu 21: Phát biểu nào về E-Mail dưới đây là đúng đắn nhất?
 A. Sau khi được gửi, e-mail đến máy chủ e- mail người nhận hầu như tức thời
 B. Sau khi được gửi, e-mail đến máy của người nhận hầu như tức thời
 C. E-mail đến máy chủ của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng 
Internet
 D. Sau khi được gửi, e-mail đến tay người nhận hầu như tức thời
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về phần mềm diệt virus là sai?
 A. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt virus trong thư điện tử.
 B. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt mọi virus.
 C. Phần mềm diệt virus cần phải được cập nhật thường xuyên để ngăn ngừa các loại 
virus mới xuất hiện.
 D. Phần mềm diệt virus có thể ngăn ngừa virus lây qua trình duyệt web.
Câu 23: Khi một máy tính được kết nối với mạng máy tính, ta có thể
 A. lấy thông tin từ các máy tính khác.
 B. chia sẻ các thông tin và dùng chung.
 C. có kết nối đến Internet, lấy thông tin và chia sẻ thông tin từ nhiều máy tính.
 D. truy cập Internet nếu mạng máy tính có kết nối đến Internet.
Câu 24: Các yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc thiết kế mạng
 A. Số lượng máy tính tham gia mạng. B. Hình thức kết nối có dây hoặc không 
dây.
 C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính. D. Tốc độ truyền thông trong mạng.
Câu 25: Giao thức truyền thông là
 A. Ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng. 
 B. Bộ định tuyến không dây.
 C. Bộ các quy tắc mà máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông 
tin.
 D. Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị 
nhận và thiết bị truyền dữ liệu.
Câu 26: Để chuyển tiếp thư, dùng nút
 A. Relpy B. Relpy to All C. Forward D. Attachment 
Câu 27: Các thành phần của mạng máy tính bao gồm
 A. Các thiết bị mạng - Các máy tính cá nhân.
 B. Internet- Modem - Máy tính.
 C. Hub, Switch - Hệ điều hành - Dây mạng.
 D. Các máy tính được kết nối với nhau- thiết bị kết nối máy tính phần mềm cho phép 
thực hiện việc giao tiếp. 
Câu 28: Những nội dung nào dưới đây không quan trọng mà em cần phải biết khi sử 
dụng Internet?
 A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet. B. Nguy cơ lây nhiễm 
virus.
 C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet. D. Thời gian sử dụng 
Internet
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt nhiều loại virus.
 B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các 
loại virus.
 C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.
 D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
Câu 30: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ
 A. Tải tệp tin B. Hội thoại C. Thư điện tử D. Tìm kiếm 
Câu 31: Chọn câu đúng trong các câu sau
 A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet.
 B. Để truy cập một trang Web nào đó trong một Website thì phải truy cập qua trang 
 chủ.
 C. Trang Web động khác với trang Web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nhật 
 đổi mới.
 D. Trang Web tra cứu điểm thi đại học là trang Web động vì ta có thể tương tác với 
 nó để nhận được các thông tin cần thiết.
Câu 32: Địa chỉ Email được viết theo quy tắc
 A. Tên truy cập+@+địa chỉ máy chủ của hộp thư B. Tên người + @ + Tên máy 
tính.
 C. Tên máy tính+@+ địa chỉ giao thức. D. Tên đăng ký+@+địa chỉ giao thức.
Câu 33: Trên Internet, người sử dụng có thể
 A. Gửi - nhận thư điện tử.
 B. Tìm kiếm thông tin nhờ máy tìm kiếm.
 C. Tìm kiếm thông tin, gửi, nhận thư điện tử. 
 D. Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp 
dịch vụ đặt tên trang Web.
Câu 34: Trong các phát biểu nói về phương tiện truyền thông sau đây, phát biểu nào là 
sai?
 A. Trong mạng có dây có 3 kiểu kết nối cơ bản bố trí các máy tính: Kiểu đường 
thẳng, kiểu vòng, kiểu hình sao.
 B. Mạng không dây dễ mở rộng hơn mạng có dây.
 C. Trong mạng không dây các máy tính được kết nối qua điểm truy cập không dây 
hoặc bộ định tuyến không dây.
 D. Các máy tính trong mạng liên kết vật lý theo hai cách: Kết nối có dây và kết nối 
không dây.
Câu 35: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai
 A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối điện 
thoại di động.
 B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng Rađiô, bức xạ hồng ngoại hay 
truyền qua vệ tinh.
 C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp và các thiết bị mạng.
 D. Mạng không dây phải có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp các tín hiệu, định 
hướng, khuyếch đại...
Câu 36: Mạng LAN có đặc điểm
 A. Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố.
 B. Có thể cài đặt trong phạm vi bán kính vài trăm mét.
 C. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia.
 D. Có thể cài đặt trong phạm vi một khu vực.
Câu 37: Mạng máy tính không bao gồm các thành phần nào sau đây
 A. Chương trình diệt virus. 
 B. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính.
 C. Các máy tính. 
 D. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối giữa các máy tính.
Câu 38: Thiết bị nào không cần trong kết nối mạng không dây
 A. Cáp xoắn đôi 
 B. Mỗi máy tham gia mạng phải có vỉ mạng không dây
 C. Điểm truy cập không dây. 
 D. Khả năng tài chính, địa điểm lắp đặt mạng.
Câu 39: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng
 A. Ký tự đặc biệt 
 B. Các biểu tượng. 
 C. Năm số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.)
 D. Bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) hoặc dạng ký tự (tên miền)
Câu 40: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
 A. Trong mô hình ngang hàng, tài nguyên được quản lý phân tán, chế độ bảo mật 
kém.
 B. Máy chủ là máy có cấu hình mạnh, lưu trữ được lượng lớn thông tin phục vụ 
chung.
 C. Trong mô hình khách chủ dữ liệu được quản lý tập trung, chế độ bảo mật tốt.
 D. Trong mô hình khách - chủ chỉ có một máy chủ duy nhất
 ĐÁP ÁN
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020
 Môn:Tin lớp 10
 Thời gian làm bài:45 phút 
 (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh)
 I. Yêu cầu
 a. Kiến thức
 * Biết được: 
 • Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
 • Biết các đơn vị xử lý trong văn bản (ký tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang).
 • Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt 
 • Biết màn hình làm việc của Word 
 • Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế. 
 • Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô, hàng và cột.
 • Biết soạn thảo và định dạng bảng.
 • Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông.
 • Biết khái niệm mạng máy tính
 • Biết một số loại mạng máy tính.
 • Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu Internet và lợi ích của nó.
 • Biết các phương thức kết nối thông dụng với Internet. 
 • Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet
 • Biết khái niệm trang Web, Website
 • Biết chức năng trình duyệt Web
 • Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, thư điện tử 
 * Hiểu được:
 • Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn 
 bản, ghi tệp.
 • Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng ký tự, định dạng đoạn văn bản, 
 định dạng trang văn bản, danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang. Biết cách in 
 văn bản. 
 * Vận dụng:
 • Tự thực hiện soạn thảo văn bản trên máy tính, trình bày và in văn bản ra 
 giấy
 • Sử dụng và khai thác mạng máy tính và internet, sử dụng được các dịch 
 vụ cơ bản như tìm kiếm, thư điện tử
 b. Kỹ năng:
 • Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản.
 • Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn 
 bản.
 • Định dạng được văn bản theo mẫu
 • Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu
 • Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng và soạn thảo văn bản 
 trong bảng.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_10_lan_1_nam_hoc_20.doc