Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có đáp án)

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020 Môn:Tin học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh) Họ và tên giáo viên: Phạm Thị Ngọc Mai Trường: THPT Đoàn Kết I. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được: • Biết xâu là một dãy ký tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). • Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu • Biết khái niệm về kiểu dữ liệu tệp. • Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp văn bản. • Biết các lệnh khai báo tệp định kiểu và tệp văn bản. • Biết các bước làm việc với tệp: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp. * Hiểu được: • Hiểu khái niệm mảng một chiều và hai chiều. • Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng * Vận dụng: Viết được chương trình đơn giản b. Kỹ năng: • Cài đặt được thuật toán của một số bài toán đơn giản với kiểu dữ liệu mảng một chiều. • Thực hiện được khai báo mảng, truy cập, tính toán các phần tử của mảng. • Sử dụng được một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu. • Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu. • Khai báo đúng tệp văn bản. II. Ma trận đề. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khai báo trực tiếp biến 1 1 mảng 1 chiều 0,5 0,5 Tham chiếu tới phần tử của 1 1 xâu 0,5 0,5 1 1 Phép ghép xâu 0,5 0,5 1 1 Phép so sánh 0,5 0,5 Các thủ tục và hàm chuẩn 10 10 xử lí xâu 5 5 1 1 Viết chương trình xử lí xâu 3 3 1 3 11 15 Tổng 0,5 1,5 8,0 10,0 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020 Môn:Tin học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh) PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng tương ứng dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 1: Đâu là khai báo trực tiếp đúng cho biến mảng 1 chiều: A. var : array of ; B. var : array[ ] of ; C. var : array[ ] of ; D. type : array[ ] of ; Câu 2: Em hãy cho biết, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau thì S2 sẽ nhận được kết quả là gì? S1:= 'agh12h3'; S2 := ''; for i:= 1 to length(S1) do if( '0' =< S1[i]) and (S1[i] < = '9') then S2 := S2 + S1[i]; A. S2 là các kí tự trống có trong S1. B. S2 là các chữ cái có trong S1. C. S2 là các chữ số có trong S1. D. S2 là các kí tự đặc biệt có trong S1. Câu 3: Cho xâu S1:= 'abdegbcdeg'; Em hãy cho biết sau khi thực hiện câu lệnh pos( 'deg ',S1); thì kết quả trả về là gì? A. 0 B. 1 C. 3 D. 8 Câu 4: Cho St:= ‘Chao cac ban’; Kết quả hàm length(St) là: A. 11 B. 13 C. 10 D. 12 Câu 5: Cho 2 xâu a:=‘truong THPT Tam Nong’; Cho biết kết quả sau khi thực hiện các câu lệnh sau: For i:=1 to 6 do write(a[i]); A. ‘truong Tam Nong’ B. ‘Tam Nong’ C. ‘truong’ D. ‘truong THPT’ Câu 6: Cho xâu A:=’Nguyen Binh’; xâu B:=’Nguyen Nam’; hãy cho biết: A. Xâu A nhỏ hơn xâu B; B. Xâu A lớn hơn xâu B; C. Xâu A bằng xâu B; D. Không thể so sánh xâu A và xâu B; Câu 7: Xâu a:= ‘Them chiec la rung’; xâu b:=‘mot ’; để có xâu: ‘Them mot chiec la rung’, ta sử dụng thủ tục: A. Insert(a, b, 6); B. Insert(a, b, 5); C. Insert(b, a, 6); D. Insert(b, a, 5); Câu 8: Xâu S1:= ‘Mot chieu’; cú pháp truy xuất đến phần tử ‘i’ của xâu S1 là: A. S1[i]; B. S1.i; C. S1[7]; D. S1[6]; Câu 9: Xâu S:= ‘The la thanh mua thu’; để xâu S có nội dung ‘The la’ ta sử dụng thủ tục: A. Delete(S, 14, 7); B. Delete(S, 7, 14); C. Delete(S, 1, 6); D. Delete(S, 6, 1); Câu 10: Xâu S1:=‘Nha tho To Huu’, để có xâu: ‘Nha tho’, ta dùng hàm: A. Copy(S1, 1, 7); B. Copy(S1, 7, 1); C. Copy(S1, 9, 6); D. Copy(S1, 6, 9); Câu 11: Để khai báo 1 xâu S có độ dài lớn nhất là 50 kí tự ta khai báo: A. Var S: string(50); B. Var S:strings; C. Var S: string[1..50]; D. Var S:string[50]; Câu 12: Cho xâu s:=’nguyen binh’. Cho biết kết quả sau khi thực hiện các câu lệnh sau: For i:=1 to length(s) do S[i]:=upcase(s[i]); A. s = ‘nguyen’; B. s = ‘NGUYENBINH’ C. s = ‘NGUYEN BINH'; D. s = ’Nguyen Binh’; Câu 13: Hãy cho biết kết quả của phép ghép xâu: ‘1’ + ‘2’ + ‘3’ là: A. ‘123’. B. 123 C. 6 D. ‘213’ Câu 14: Cho 2 xâu a:=‘truong hoc’; b:=‘’ ; Cho biết kết quả sau khi thực hiện các câu lệnh sau: For i:=8 to length(a) do b:=b+ a[i]; writeln(b); A. ‘truong hoc’ B. ‘hoc’ C. ‘truong’ D. ‘coh gnourt’ PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm): Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cả các cụm kí tự ‘Trực Ninh’ bằng cụm kí tự ‘Nam Trực’ và đếm số lần thay thế. Kết quả đưa ra màn hình. HƯỚNG DẪN – ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Thang Câu Đáp án điểm I . PHẦN (7 điểm) TRẮC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Mỗi câu: NGHIỆM: Đáp 0.5 điểm B C D C A C A B A D C A B án Program thaythe; (3 điểm) Uses crt; Var st: string; 0.5 điểm dem, i:byte; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap vao xau bat ky:’); o.5 điểm Readln(st); dem:=0; II. PHẦN i:=pos(‘Trực Ninh’,st); 0.5 điểm TỰ While i<>0 do LUẬN: Begin Delete(st,i,8); 1 điểm Insert(st,’Nam Trực’,i); dem:= dem+1; i:=pos(‘Trực Ninh’,st); End; Writeln(‘Ket qua thay the xau Trực Ninh bang xau 0.5 điểm Nam Trực la: ’,st); Writeln(‘So lan thay the la:’,dem); Readln; End. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020 Môn:Tin lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh) I. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được: • Biết xâu là một dãy ký tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). • Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu • Biết khái niệm về kiểu dữ liệu tệp. • Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp văn bản. • Biết các lệnh khai báo tệp định kiểu và tệp văn bản. • Biết vai trò của chương trình con trong lập trình. • Biết sự phân loại chương trình con: thủ tục và hàm • Biết các bước làm việc với tệp: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp. • Biết một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp • Biết cấu trúc một thủ tục, hàm danh sách vào/ra hình thức. • Biết mối liên quan giữa chương trình, thủ tục và hàm • Biết gọi một thủ tục, hàm * Hiểu được: • Hiểu khái niệm mảng một chiều và hai chiều. • Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng * Vận dụng: Viết được chương trình đơn giản b. Kỹ năng: • Cài đặt được thuật toán của một số bài toán đơn giản với kiểu dữ liệu mảng một chiều. • Thực hiện được khai báo mảng, truy cập, tính toán các phần tử của mảng. • Sử dụng được một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu. • Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu. • Khai báo đúng tệp văn bản. • Sử dụng được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp • Nhận biết được các thành phần trong đầu của thủ tục, hàm. • Sử dụng được lời gọi một thủ tục, hàm. • Viết được thủ tục, hàm đơn giản II. Ma trận đề. Mức độ nhận thức Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT Số câu 1 2 1 1 5 Kiểu xâu Điểm 0,25 0,5 0,25 2 2,75 Phân loại Số câu 1 1 1 3 và khai báo Điểm 0,25 0,25 0,25 0,75 tệp Số câu 1 1 4 6 Xử lý tệp Điểm 0,25 0,25 1 1,5 Chương Số câu 1 1 1 1 4 trình con và Điểm 0,25 0,25 0,25 2 2,75 phân loại Số câu 1 1 2 4 Thủ tục Điểm 0,25 0,25 0,5 1 Số câu 1 1 2 4 Hàm Điểm 0,25 0,25 0,5 1 1 Tổng số câu 6 7 2 26 1 Tổng số điểm 1,5 1,25 3,25 4 10 Lưu ý: Đề kiểm tra chỉ ra hoặc sử dụng kiểu mảng hoặc sử dụng kiểu xâu và hoặc sử dụng thủ tục hoặc sử dụng hàm SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020 Môn:Tin lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh) I. Trắc nghiệm(6đ) Câu1: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau: A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu Char D. Kiểu string. Câu 2: Cách thức truy cập tệp văn bản là A. truy cập ngẫu nhiên. C. Cả A, B, D đều đúng. B. truy cập trực tiếp. D. truy cập tuần tự. Câu 3: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp A. Var : Text; B. Var : Text; C. Var : String; D. Var : String; Câu 4: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục A. reset( ); C. rewrite( ); B. reset( ); D. rewrite( ); Câu 5: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi: A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c); Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết. A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2); Câu 7: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết: A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’); Câu 8: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f) Câu 9: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục A. Read( , ); B. Read( , ); C. Write( , ); D. Write( , ); Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu? A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng; Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức. C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. Câu 12: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. Câu 13: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var. Câu 14: Kiểu dữ liệu trả về của hàm A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi A. Kiểu của các tham số C. Tên hàm B. Kiểu giá trị trả về D. Địa chỉ mà hàm trả về Câu 16: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh A. assign( , ); B. := ; C. := ; D. assign( , ); Câu 17: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục A. reset( ); C. rewrite( ); B. reset( ); D. rewrite( ); Câu 18: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản? A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String; Câu 19: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì? A. Tham số hình thức C. Biến cục bộ B. Tham số thực sự D. Biến toàn bộ Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết: A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1); Câu 21: Nếu hàm EOF( ) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp; Câu 22: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text; Câu 23: Dữ liệu kiểu tệp A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 24: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a); II. Tự luận(4đ) Câu 1(1đ): Cho S = 'TRUONG THPT VO LAI-KHOI LOP 11'. Hãy cho biết: + LENGTH(S) → + DELETE(S,13,16) → + COPY(S,5,17) → + POS(‘H’, S) → Câu 2(2đ): Cho tệp DL.INP gồm nhiều dòng mỗi dòng chứa 3 số nguyên là độ dài 3 cạnh của tam giác. Hãy viết chương trình cho biết chu DL.INP KQ.OUT vi và diện tích của các tam giác đó. Kết quả ghi vào tệp KQ.OUT 3 4 5 CV= ..; DT Yêu cầu: có sử dụng chương trình con. = 5 9 7 BÀI LÀM CV= ..; DT I. Trắc nghiệm: = Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA II. Tự luận:
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_202.doc