Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì học kì 2 Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết (Có đáp án)

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020 Môn:Tin học lớp 12 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh) Họ và tên giáo viên: Phạm Thị Ngọc Mai Trường: THPT Đoàn Kết MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ 2 (KIỂM TRA THỰC HÀNH) MÔN: TIN HỌC LỚP 12 I. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được: • Biết 2 loại mô hình dữ liệu: logic và vật lí. • Biết khái niệm mô hình quan hệ. • Biết các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường), dòng (bản ghi). • Biết khái niệm khoá và khái niệm liên kết giữa các bảng. • Biết các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ: Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn cơ sở dữ liệu và lập báo cáo * Vận dụng: thực hiện được các thao tác cơ bản với CSDL quan hệ b. Kỹ năng: • Xác định các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của bài toán quản lí đơn giản . II. Ma trận đề. Mức độ nhận thức Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT Các loại mô hình cơ sở dữ liệu Hệ cơ sở dữ 4 4 liệu quan hệ 10 10 Tổng số câu 4 4 Tổng số điểm 10 10 1 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020 Môn:Tin học lớp 12 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh) Bài 1. 0.5 điểm Tạo csdl có tên theo mẫu: 12a..-họ tên (có khoảng cách giữa các từ)-thi hki. Bài 2. 1.5 điểm Tạo bảng có tên Hocsinh với cấu trúc sau: Tên trường Kiểm dữ liệu Mã hs Autonumber Được chọn làm khóa chính Họ tên Text Đoàn viên Yes/no Giới tính Text Tin Number Bài 3. 1.0 điểm Nhập dữ liệu cho bảng hocsinh Mã hs Họ tên Đoàn viên Giới tính Tin 1 Lê Văn Trật Yes Nam 6 2 Nguyễn thị Tự No Nữ 7 3 Cao Công No Nam 9 Làm 4 Thái Thị Bài Yes Nữ 5 Bài 4. 1.0 điểm Tạo biểu mẫu có tên là nhập dữ liệu hs, chứa tất cả trường của bảng hocsinh. Bài 5. 2.0điểm 0.5 điểm a. Di chuyển trường giới tính lên kế sau trường họ tên. 0.5 điểm b. sắp xếp điểm tin tăng. 1.0 điểm c. Thêm trường tổ có kế sau trường giới tính có nội dung là 1 3 2 4 Bài 6. 3.0điểm 1.0 điểm a. Tạo mẫu hỏi có tên là bài 6a, thể hiện nội dung cho biết các học sinh nam có điểm tin trên 7 hoặc những bạn nữ là đoàn viên. 2.0 điểm b. Tạo mẫu hỏi có tên là bài 6b, cho biết danh sách điểm trung bình tin của các bạn đoàn viên. Chú ý: 1.0 điểm còn lại chấm cho các nội dung: Thái độ, vệ sinh,.. trong thời gian làm bài của từng học sinh/nhóm. 2 ---Hết— 3 Hướng dẫn chấm và thang điểm Bài 1 0.5điểm Nếu đặt tên csdl đúng mẫu 12a..-họ tên (có khoảng cách giữa các từ)-thi hki thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0điểm. Bài 2. 1.5điểm Chia làm các ý nhỏ: Nếu làm đúng các yêu cầu: Tên bảng hocsinh và chọn khóa chính cho trường mã hs thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm. Nếu làm đúng các yêu cầu: mã hs và kiểu autonumber thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm. Nếu làm đúng các yêu cầu: họ tên và kiểu text thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm. Nếu làm đúng các yêu cầu: đoàn viên và kiểu yes/no thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm. Nếu làm đúng các yêu cầu: giới tính và kiểu text thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm. Nếu làm đúng các yêu cầu: tin và kiểu number thì được 0.5 điểm ngược lại được 0.0 điểm. Bài 3. 1.0 điểm Nếu nhập đúng và đủ tất cả 4 hàng thì được 1.0 điểm, ngược lại thì được 0.5 điểm. Bài 4. 1.0điểm Nếu đặt đúng tên biểu mẫu “nhập dữ liệu hs” thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm. Nếu chọn đủ 5 trường thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm. Bài 5. 2.0điểm a. nếu làm đúng hết các yêu cầu thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm. b. nếu làm đúng hết các yêu cầu thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm. c. Thêm trường tổ chia làm hai ý: Đúng vị trí thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm. Đúng tên trường và đúng đủ nội dung của trường thì được 0.5 điểm, ngược lại thì được 0.0 điểm. Bài 6. 3.0điểm a. 1.0 điểm Nếu chọn đủ các trường giới tính, tin, đoàn viên, đặt đúng tên bài 6a thì được 0.5 điểm, ngược lại sai bất kì thì được 0.0 điểm. Nếu điền đúng tất cả điều kiện: Hàng criteria là “nam” cho cột giới tính và >7 cho cột tin Hàng or là “nữ” cho cột giới tính và đoàn viên là yes thì được 0.5 điểm, ngược lại sai bất kì thì được 0.0 điểm. b. 2.0 điểm. Nếu chọn đủ các trường tin, đoàn viên và đặt đúng tên bài 6b thì được 1.0 điểm, ngược lại sai bất kì thì được 0.5 điểm. Nếu điền đúng tất cả nội dung: Hàng total: cột tin dùng avg Hàng criteria: cột đoàn viên là yes thì được 1.0 điểm, ngược lại sai bất kì thì được 0.5 điểm. --Hết-- 4 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT Năm học 2019 – 2020 Môn:Tin học lớp 12 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh) Họ và tên giáo viên: Phạm Thị Ngọc Mai Trường: THPT Đoàn Kết MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN: TIN HỌC LỚP 12 I. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được: • Biết 2 loại mô hình dữ liệu: logic và vật lí. • Biết khái niệm mô hình quan hệ. • Biết các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường), dòng (bản ghi). • Biết khái niệm khoá và khái niệm liên kết giữa các bảng. • Biết các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ: Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn cơ sở dữ liệu và lập báo cáo • Biết khái niệm về các cách tổ chức tập trung và phân tán. • Biết được ưu nhược điểm của mỗi cách tổ chức này. • Biết một số cách thông dụng bảo mật cơ sở dữ liệu * Hiểu được: • Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật cơ sở dữ liệu * Vận dụng: b. Kỹ năng: • Xác định các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của bài toán quản lí đơn giản . II. Ma trận đề. Mức độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu bậc thấp bậc cao Cộng ( TNKQ) (TNKQ) Nội dung (TNKQ) (TNKQ) - Đặc điểm - Khi sửa đổi Trả lời được - Trình tự của báo cáo. thiết kế báo các bước tạo các thao tác - Nút lệnh để cáo ta không báo cáo để tạo báo sửa đổi thiết thể thay đổi thông qua cáo bằng §9. BÁO kế báo cáo kiểu dữ liệu hình ảnh cụ thuật sĩ. CÁO của trường. thể. - Muốn sử dụng phông chữ Tiếng việt trong báo cáo 5 ta nên ở chế độ thiết kế. 2 câu (Câu 1, 2 câu (Câu 3, 1 câu ( Câu 1 câu ( Câu Số câu: 6 2) 4) 5) 6) Điểm: 2.00 Điểm: 0.67 Điểm : 0.67 Điểm: 0.33 Điểm: 0.33 = 20.0 % - Biết mô hình - Hiểu được - Lựa chọn Lựa chọn phổ biến để các thao tác được khóa được dữ liệu xây dựng chỉnh sửa cấu chính trong nguồn đưa CSDL quan trúc nào trường hợp vào mẫu hỏi hệ. không làm cụ thể. trong trường - Biết các đặc thay đổi dữ - Nắm rõ hơn hợp cụ thể. trưng của mô liệu của quan các đặc hình dữ liệu hệ. chính của quan hệ. - Hiểu được CSDL quan - Khái niệm tại sao bảng hệ trong CSDL quan không phải là trường hợp §10. CSDL hệ. 1 quan hệ. cụ thể. QUAN HỆ - Biết các đặc - Hiểu các đặc trưng chính trưng của của CSDL khóa chính. quan hệ. - Biết liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. 5 câu ( câu 7, 3 câu ( Câu 3 câu ( Câu 1 câu ( Câu Số câu: 12 8, 9, 10, 11) 12, 13, 14) 15, 16, 17) 18) Điểm: 4.00 Điểm: 1.67 Điểm: 1.00 Điểm: 1.00 Điểm: 0.33 = 40.0 % - Biết các thao - Thao tác Trả lời được Chọn được tác không không cần các điều kiện câu lệnh thuộc thao tác thiết khi tạo lọc dựa vào đúng trong tạo lập; cập cấu trúc bảng. mẫu hỏi cụ mẫu hỏi cụ nhật; khai thác - Hiểu rõ các thể. thể. CSDLQH đặc điểm của §11. CÁC - Biết nhập dữ khai thác THAO liệu không CSDLQH. TÁC VỚI thuộc thao tác - Kích thước CSDL khai báo cấu của CSDL QUAN HỆ trúc bảng. thay đổi thế - Biết giữa 2 nào khi chỉnh bảng muốn sửa DL. liên kết được - Hiểu các phải có chung trường hợp cụ ít nhất 1 thể cần thêm trường. một bộ 6 (record) trong CSDLQH. 5 câu ( câu 4 câu ( Câu 2 câu (câu 1 câu ( Câu Số câu: 12 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27) 28, 29) 30) Điểm: 4.00 23) Điểm: 1.00 Điểm: 0.67 Điểm: 0.33 = 40.0 % Điểm: 1.67 Tổng số Câu : 12 câu Câu : 9 câu Câu : 6 câu Câu : 3 câu Câu : 30 câu câu Điểm : 4.00 Điểm : 3.00 Điểm : 2.0 Điểm : 1.0 Điểm : Điểm 40.0 % 30.0 % 20.0 % 10.0 % ~10.0 % 100 % 7 NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là: A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. Dùng để lưu dữ liệu. Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 3: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì? A. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường B. Thay đổi kích thước trường C. Di chuyển các trườngD. Thay đổi nội dung các tiêu đề Câu 4: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kếB. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệuD. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu Câu 5: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. Chọn trường gộp nhómB. Chọn trường sắp xếp C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo D. Chọn trường tổng hợp Câu 6: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường 5. Chọn Create report by using wizard 6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo. A. 542136 B. 523416 C. 543216 D. 514236 Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình dữ liệu quan hệB. Mô hình phân cấp C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sở quan hệ Câu 8: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt thao tác trên dữ liệu B. Về mặt ràng buộc dữ liệu C. Về mặt cấu trúc D. Về mặt đặc biệt nào đó Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? A. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. HàngB. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Cột Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết? A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng C. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng Câu 12: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ? A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính D. Xóa một số thuộc tính Câu 13: Cho bảng như sau: STT Họ và Tên Lớp Trường 1 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên 2 Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy 3 Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên 3 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn B. Có thuộc tính phức hợp C. Có thuộc tính đa trị D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng: A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống. B. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng. Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì : A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. C. Trường SOBH là trường ngắn hơn. D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là? A. STT hoặc Phách B. Phách C. SBD D. STT Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ và tên Lớp ngoại khóa Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây? A. Đa trị và phức hợp. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Không có tính chất nào. Câu 18: Cho các bảng sau: - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. DanhMucSach, LoaiSach B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach D. HoaDon, LoaiSach Câu 19: Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH? A. Truy vấn CSDL B. Chọn khóa chính cho quan hệ C. Tạo quan hệ D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ Câu 20: Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 21: Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH? A. Tạo liên kết giữa các quan hệ B. Truy vấn CSDLQH C. Sắp xếp các bộ D. Kết xuất báo cáo Câu 22: Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào? A. Nhập dữ liệu cho bảng B. Đặt tên trường C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Câu 23: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải? A. Có chung ít nhất một trườngB. Có ít nhất ba trường C. Có ít nhất một mẫu tin D. Có chung ít nhất hai trường Câu 24: Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì? A. Xác định số lượng bản ghi của bảng B. Đặt tên các trường C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Câu 25: Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL A. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường B. Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL C. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn Câu 26: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ? A. Tăng 1 byte B. Tăng 2 byte C. Không thay đổi D. Giảm 1 byte. Câu 27: Trường hợp nào sau đây cần thêm ít nhất một bộ (record) trong CSDL quản lý sinh viên? A. Có một khoa mới thành lập.B. Có một giảng đường mới đưa vào sử dụng. C. Một giảng viên nghỉ hưu. D. Một sinh viên mới lập gia đình. Câu 28: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_202.doc