Đề kiểm tra định kì số 1 môn Hoá học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 1: Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra một muối và một anđehit ?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2-CH=CH2 .C. CH2=CH-COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 2: Cặp chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. glucozơ, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột. C. glucozơ , saccarozơ. D. saccarozơ, tinh bột.
Câu 3: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 80 lít. B. 70 lít. C. 81 lít. D. 55 lít.
Câu 4: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3OOCCH3. Tên gọi của X là
A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Propyl axetat.
Câu 5: Cho dãy các dung dịch : fructozơ, glucozơ, glixerol, saccarozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Cho 5 kg glucozơ lên men thu được V lít ancol etylic 400. Nếu biết trong quá trình lên men ancol bị hao hụt 10% và khối lượng riêng C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của V ?
A. 7,187 lít. B. 5,462 lít. C. 5,570 lít. D. 5,645 lít.
Câu 7: Đun nóng một dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (H=100%). Khối lượng Ag thu được là
A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam.
Câu 8: Trong công nghiệp để sản xuất bạc soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng chất nào để phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 ?
A. Axetilen. B. Anđehit fomic. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 403 gam chất béo tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH đủ, sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị m là
A. 483. B. 441. C. 439. D. 481.
Câu 10: Cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 11: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 12: Cho các chất : CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì số 1 môn Hoá học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
cozơ, glixerol, saccarozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho 5 kg glucozơ lên men thu được V lít ancol etylic 400. Nếu biết trong quá trình lên men ancol bị hao hụt 10% và khối lượng riêng C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của V ? A. 7,187 lít. B. 5,462 lít. C. 5,570 lít. D. 5,645 lít. Câu 7: Đun nóng một dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (H=100%). Khối lượng Ag thu được là A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam. Câu 8: Trong công nghiệp để sản xuất bạc soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng chất nào để phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 ? A. Axetilen. B. Anđehit fomic. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 403 gam chất béo tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH đủ, sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị m là A. 483. B. 441. C. 439. D. 481. Câu 10: Cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 11: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 12: Cho các chất : CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Lipit là este của glixerol và các axit béo. B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. C. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. D. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng. Câu 14: Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,..và nhất là trong quả chín. Đặc biệt glucozơ có nhiều trong : A. quả táo xanh. B. củ cải đường. C. quả chuối xanh. D. quả nho chín. Câu 15: Chia a (g) CH3COOC2H5 làm hai phần bằng nhau: Phần 1: Đốt cháy .... B. etyl axetat. C. etyl isovalerat. D. benzyl axetat. Câu 21: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (đun nóng) được gọi là phản ứng A. hiđrat hóa. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. tráng gương. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây. B. Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, không tan trong nước lạnh. C. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. D. Saccarozơ là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, không vị, không tan trong nước. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một este X thu được 22 gam CO2. Công thức phân tử este X là A. C3H4O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 24: Sơ đồ sản xuất ancol etylic từ tinh bột :Tinh bộtC6H12O6 C2H5OH Hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Từ 1 tấn tinh bột có lẫn 20% tạp chất sản xuất được bao nhiêu kg C2H5OH? A. 386,17 kg. B. 800 kg. C. 1000 kg. D. 620,5 kg. Câu 25: Khi hiđro hóa hoàn toàn 1 mol trilinolein(C17H31COO)3C3H5 (xt : Ni, t0) thu được 1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 . Số mol H2 cần cung cấp cho quá trình trên là A. 4 mol. B. 9 mol. C. 6 mol. D. 3 mol. Câu 26: Cho phản ứng sau HOCH2[CHOH]4CHO +2AgNO3 +3NH3 + H2O HOCH2[CHOH]4COONH4 +2Ag +2NH4NO3 Nhận xét nào sau đây về glucozơ trong phản ứng trên đúng ? A. Glucozơ không có tính oxi hóa và tính khử. B. Glucozơ chỉ có tính khử. C. Glucozơ vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử. D. Glucozơ chỉ có tính oxi hóa. Câu 27: Đun nóng 0,88 gam một este no đơn chức, mạch hở X với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,96 gam muối. Tỉ khối hơi của X đối với khí CO2 bằng 2. Công thức cấu tạo của đúng của X là A. CH3COOC3H7. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 28: Cho dãy các chất : Metyl fomat, glucozơ, fructozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương là A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 29: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu chất đơn chức, mạch hở đều tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na...357 16 A H 12 132 17 D H 12 357 17 A H 12 132 18 A H 12 357 18 C H 12 132 19 C H 12 357 19 C H 12 132 20 D H 12 357 20 B H 12 132 21 B H 12 357 21 C H 12 132 22 D H 12 357 22 D H 12 132 23 B H 12 357 23 C H 12 132 24 A H 12 357 24 C H 12 132 25 C H 12 357 25 D H 12 132 26 B H 12 357 26 D H 12 132 27 C H 12 357 27 A H 12 132 28 C H 12 357 28 C H 12 132 29 C H 12 357 29 B H 12 132 30 A H 12 357 30 D H 12 209 1 B H 12 485 1 A H 12 209 2 B H 12 485 2 A H 12 209 3 C H 12 485 3 D H 12 209 4 A H 12 485 4 C H 12 209 5 D H 12 485 5 A H 12 209 6 B H 12 485 6 B H 12 209 7 B H 12 485 7 B H 12 209 8 A H 12 485 8 A H 12 209 9 D H 12 485 9 A H 12 209 10 A H 12 485 10 D H 12 209 11 D H 12 485 11 D H 12 209 12 D H 12 485 12 A H 12 209 13 C H 12 485 13 C H 12 209 14 A H 12 485 14 B H 12 209 15 D H 12 485 15 D H 12 209 16 B H 12 485 16 B H 12 209 17 A H 12 485 17 C H 12 209 18 A H 12 485 18 B H 12 209 19 B H 12 485 19 D H 12 209 20 B H 12 485 20 C H 12 209 21 D H 12 485 21 C H 12 209 22 C H 12 485 22 A H 12 209 23 D H 12 485 23 B H 12 209 24 C H 12 485 24 C H 12 209 25 B H 12 485 25 D H 12 209 26 A H 12 485 26 C H 12 209 27 C H 12 485 27 D H 12 209 28 A H 12 485 28 B H 12 209 29 C H 12 485 29 B H 12 209 30 C H 12 485 30 B
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_so_1_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2017_201.doc