Đề kiểm tra giữa học kì 1 Giáo dục quốc phòng an ninh Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)

docx 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Giáo dục quốc phòng an ninh Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Giáo dục quốc phòng an ninh Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Giáo dục quốc phòng an ninh Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)
 MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
 MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG 11 NĂM HỌC 2022-2023
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Mức độ đánh giá
 Tên chủ đề Tổng điểm
 Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
 Bài 1: Câu 1 Câu 4 Câu 7
 Luật Nghĩa vụ Câu 2 Câu 5 Câu 8
quân sự và trách Câu 3 Câu 6
 nhiệm của học 
 sinh
 Bài 2: Câu 9 Câu 14 Câu 17 Câu 19
 Bảo vệ chủ Câu 10 Câu 15 Câu 18 Câu 20
 quyền lãnh thổ Câu 11 Câu 16
& biên giới quốc Câu 12
 gia. Câu 13
 Số câu: 8 câu Số câu: 6 câu Số câu: 4 câu Số câu: 2 câu Số câu: 20
 Tổng cộng
 Số điểm: 4.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 10 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
 NHÓM: THỂ DỤC – GDQP-AN MÔN: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH 11
Họ và tên học sinh:.................................................................... ĐIỂM
Lớp: 11/ Thời gian: 45 phút
 Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau: 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đ.A
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đ.A
Câu 1: Luật nghĩa vụ quân sự năm 2005, quy định độ tuổi gọi nhập ngũ đối với công dân nam là bao nhiêu?
 A. Từ 16 – 22 tuổi. B. Từ 18 – 25 tuổi. C. Từ 20 – 27 tuổi. D. Từ 22 – 30 tuổi.
Câu 2: Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sỹ quan và binh sỹ là mấy tháng?
 A. 16 tháng. B. 18 tháng. C. 21 tháng. D. 24 tháng.
Câu 3: Những công dân nào được hoãn nhập ngũ trong thời bình?
 A. Chưa đủ sức khỏe phục vụ tại ngũ theo kết luận của Hội đồng khám sức khỏe.
 B. Là công nhân đang thi công công trình trọng điểm của nhà nước.
 C. Làm công tác bảo vệ cho một cơ quan trung ương.
 D. Có bố hoặc mẹ đang nằm điều trị tại bệnh viện.
Câu 4: Những công dân nào được miễn gọi nhập ngũ trong thời bình?
 A. Là lao động duy nhất trong gia đình.
 B. Đang nghiên cứu công trình khoa học cấp Nhà nước.
 C. Là con liệt sĩ, thương binh hạng 1 và bệnh binh hạng 1.
 D. Đang học ở các trường phổ thông, trường đại học.
Câu 5: Hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ có thể được xuất ngũ trước thời hạn trong những trường hợp nào?
 A. Là thanh niên xung phong, cán bộ, công chức, viên chức đã phục vụ từ 24 tháng trở lên.
 B. Là con của thương binh hạng 2.
 C. Được Hội đồng giám định y khoa quân sự kết luận là không đủ sức khỏe để tiếp tục phục vụ tại ngũ.
 D. Là anh hoặc em trai của liệt sĩ.
Câu 6: Luật nghĩa vụ quân sự năm 2005 có mấy Chương, Điều?
 A. 10 chương 72 điều. B. 11 chương 71 điều.
 C. 10 chương 75 điều. D. 11 chương 77 điều.
Câu 7: Việc miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến do ai hoặc cấp nào qui định?
 A. UBND Tỉnh quy định. B. Bộ Quốc phòng quy định.
 C. Nhà nước quy định. D. Chính phủ quy định.
Câu 8: Hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ từ tháng thứ mấy thì được hưởng thêm 200% phụ cấp quân hàm hiện hưởng 
hàng tháng?
 A. 19 tháng. B. 17 tháng. C. 15 tháng. D. 21 tháng.
Câu 9: Lãnh thổ quốc gia được cấu thành từ các yếu tố nào?
 A. Lãnh thổ; dân tộc; hiến pháp; pháp luật. B. Lãnh thổ; dân cư; hiến pháp.
 C. Lãnh thổ; dân cư; nhà nước. D. Lãnh thổ; nhân dân; dân tộc
Câu 10: Trách nhiệm trong bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia được xác định như thế nào?
 A. Là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.
 B. Là trách nhiệm của toàn lực lượng vũ trang và toàn dân.
 C. Là trách nhiệm của toàn Đảng và các tổ chức xã hội. D. Là trách nhiệm của giai cấp, của Đảng và quân đội.
Câu 11: Lãnh thổ thuộc chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ của quốc gia bao gồm những bộ phận nào?
 A. Vùng đất; vùng nước; vùng trời trên vùng đất, vùng nước; lòng đất dưới chúng.
 B. Vùng đất; vùng trời trên vùng đất; lòng đất dưới chúng.
 C. Vùng đất; vùng nước; vùng trời trên vùng đất; lòng đất dưới chúng.
 D. Vùng đất; vùng trời; lòng đất dưới chúng.
Câu 12: Vùng lòng đất quốc gia là
 A. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất thuộc chủ quyền quốc gia.
 B. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng nước thuộc chủ quyền quốc gia.
 C. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng đảo thuộc chủ quyền quốc gia.
 D. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng trời thuộc chủ quyền quốc gia.
Câu 13: Vùng trời quốc gia là
 A. Không gian bao trùm trên vùng đất quốc gia.
 B. Không gian bao trùm trên vùng đất, vùng đảo quốc gia.
 C. Không gian bao trùm trên vùng đất, vùng nước quốc gia.
 D. Không gian bao trùm trên vùng đảo và vùng biển quốc gia.
Câu 14: Vùng lãnh hải là vùng biển
 A. tiếp liền bên ngoài vùng thềm lục địa của quốc gia.
 B. tiếp liền bên trong vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia.
 C. tiếp liền bên ngoài vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia.
 D. tiếp liền bên ngoài vùng nước nội thủy của quốc gia.
Câu 15: Chế độ pháp lí của vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa khác với chế độ pháp lí của vùng lãnh hải 
như thế nào?
 A. Hai vùng này thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán của quốc gia.
 B. Vùng này vẫn thuộc chủ quyền đầy đủ của quốc gia.
 C. Quốc gia có chủ quyền tuyệt đối với hai vùng.
 D. Quốc gia có chủ quyền với hai vùng như vùng Lãnh hải.
Câu 16: Xác định biên giới quốc gia trên đất liền giữa các nước có chung đường biên giới như thế nào?
 A. Được hoạch định phân giới cắm mốc theo ý đồ của nước lớn.
 B. Phân giới cắm mốc thông qua hành động quân sự.
 C. Được hoạch định phân giới cắm mốc thông qua đàm phán thương lượng.
 D. Được hoạch định phân giới cắm mốc thông qua tranh chấp.
Câu 17: Xây dựng khu vực biên giới quốc gia vững mạnh toàn diện gồm nội dung gì?
 A. Vững mạnh về văn hóa, khoa học kĩ thuật, du lịch và dịch vụ.
 B. Mạnh về tư tưởng - văn hóa, trồng cây gây rừng, phát triển kinh tế.
 C. Mạnh về quân sự - an ninh, văn hóa, du lịch.
 D. Vững mạnh về chính trị, kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh.
Câu 18: Vận động quần chúng tham gia quản lí, bảo vệ biên giới có nội dung gì?
 A. Tăng cường lực lượng vũ trang nhân dân cho khu vực biên giới.
 B. Giáo dục về ý thức độc lập dân tộc, tinh thần yêu nước cho nhân dân.
 C. Thường xuyên nắm chắc tình hình biên giới.
 D. Tăng cường vũ trang cho quần chúng nhân dân.
Câu 19: Đường biên giới quốc gia trên đất liền của Việt Nam dài bao nhiêu km?
 A. 4540 km. B. 4530 km. C. 4520 km. D. 4510 km.
Câu 20: Nội dung nào sau đây về các vùng biển không đúng với quy định của Công ước Liên hợp quốc 
về Luật biển?
 A. Vùng thềm lục địa cách phía ngoài đường cơ sở 200 hải lí.
 B. Vùng đặc quyền kinh tế cách phía ngoài đường cơ sở 200 hải lí. C. Vùng đặc quyền kinh tế cách vùng lãnh hải 200 hải lí.
D. Ranh giới ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải cách đường cơ sở 24 hải lí.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_giao_duc_quoc_phong_an_ninh_lop_11.docx