Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT A Hải Hậu (Có ma trận và đáp án)

docx 5 trang Mạnh Nam 05/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT A Hải Hậu (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT A Hải Hậu (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT A Hải Hậu (Có ma trận và đáp án)
 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU NĂM HỌC 2024 - 2025
 Môn: ĐỊA LÍ – Khối 11
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Cấp độ tư duy
 Thành phần PHẦN I PHẦN II PHẦN III
 năng lực Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận
 biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng
 Nhận thức 7 2 4 6 1 1
 khoa học địa lí
Phần 1. Một số 
vấn đề KT – XH 
thế giới
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 5
 Tìm hiểu địa lí 1 2 2 2 1 2
Câu 1: Bài 7
Câu 2: Bài 11, 
Bài 12, Bài 14
 Vận dụng kiến 2 3 2 2
thức, kĩ năng đã 
 học
Câu 1: Tính toán 
GDP/người
Câu 2: Tính toán, 
nhận xét từ 1 
bảng số liệu
Câu 3: Tính toán 
(GDP/người)
Câu 4: Tính toán 
(CCXNK)
Câu 5: Tính toán 
(cơ cấu, tỉ trọng)
Câu 6: Tính toán
 Tổng 8 4 6 8 4 4 0 4 2
 ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11
 Môn: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung vào ngành nào dưới đây?
 A. Công nghiệp.B. Nông nghiệp.C. Dịch vụ.D. Lâm nghiệp.
Câu 2: Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
 A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a. C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô-xtrây-li-a.
Câu 3: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
 A. EU và NAFTA. B. EU và ASEAN. 
 C. NAFTA và APEC. D. APEC và ASEAN.
Câu 4: Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây?
 A. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
 C. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước. D. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực.
Câu 5: Tính đến tháng 1/2020, Tổ chức Thương mại Thế giới có tất cả bao nhiêu thành viên?
 A. 164.B. 150.C. 162.D. 153.
Câu 6: Hiện nay, châu lục nào sau đây đang khủng hoảng an ninh lương thực cao nhất thế giới?
 A. Châu Á.B. Châu Phi.C. Châu Âu.D. Châu Mĩ.
Câu 7: Lĩnh vực nào sau đây thuộc không thuộc an ninh truyền thống?
 A. Khủng bố vũ trang.B. An ninh nguồn nước.
 C. Xung đột sắc tộc.D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 8: Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập với mục đích chủ yếu nào sau đây?
 A. Nâng cao mức sống, tạo việc làm.B. Đảm bảo sự ổn định về hòa bình.
 C. Giải quyết các bất đồng chủ quyền. D. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
Câu 9: Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
 A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển. B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
 C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới. D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
Câu 10: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa 
nhóm nước phát triển và đang phát triển là do
 A. trình độ phát triển kinh tế.B. phong phú về tài nguyên.
 C. sự đa dạng về chủng tộc.D. phong phú nguồn lao động.
Câu 11: Mối quan hệ giữa các quốc gia khi tiến hành toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa là
 A. bảo thủ, thực hiện chính sách đóng cửa nền kinh tế.
 B. hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương.
 C. luôn giữ quan hệ hợp tác với vai trò trung lập.
 D. chỉ giữ quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.
Câu 12: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu 
Á - Thái Bình Dương (APEC) là
 A. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong khu vực. 
 B. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các thành viên.
 C. các nước thành viên đều tham gia vào WTO.
 D. sự hình thành thị trường thống nhất trong khu vực. 
Câu 13: Khủng hoảng an ninh lương thực trên thế giới do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
 A. Xung đột vũ trang, thiên tai và biến đổi khí hậu.
 B. Dịch bệnh diện rộng, bùng nổ dân số và hạn hán.
 C. Ô nhiễm môi trường, các loại dịch bệnh và lũ lụt.
 D. Bùng nổ dân số, xung đột sắc tộc và cháy rừng.
Câu 14: Khu vực Mỹ La-tinh tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
 A. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
 B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
 C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 15: Các sơn nguyên ở mỹ la tinh thuận lợi phát triển
 A. trồng trọt và trồng cây lâm nghiệp.B. lâm nghiệp và trồng cây lương thực.
 C. chăn nuôi và trồng cây công nghiệp.D. chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 16: Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp 
nhiệt đới?
 A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
 B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản.
 C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng.
 D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn.
Câu 17: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là 
 A. nước ta có nhiều thành phần dân tộc. 
 B. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí. 
 C. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán. 
 D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
Câu 18: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào sau đây?
 A. Nằm ở vĩ độ rất cao, hệ động thực vật phong phú.
 B. Khí hậu khô hạn, giàu có dầu mỏ và khí tự nhiên.
 C. Khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên lâm sản và đất.
 D. Khí hậu lạnh, giàu khoáng sản, nhiều đồng bằng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời thừ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a); b); c); d) ở 
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mỹ La-tinh là khu vực có đặc điểm:
 a) Gồm có cả các nước ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ.
 b) Có địa hình và đất đai tương đối đa dạng.
 c) Lãnh thổ Mỹ La-tinh nằm trên tất cả các đới khí hậu.
 d) Có rừng A-ma-dôn là rừng nhiệt đới ẩm nguyên sinh lớn nhất thế giới.
Câu 2: Cho bảng số liệu: 
 Cơ cấu GDP của Xin -ga-po và Cam -pu-chia năm 2020
 (Đơn vị %)
 Quốc gia Xin –ga- po Cam - pu - chia
 Cơ cấu GDP
 Nông, lâm nghiệp, thủy sản 0,0 22,4
 Công nghiệp, xây dựng 24,4 34,8
 Dịch vụ 70,9 36,6
 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 4,7 6,2
 a) Cơ cấu kinh tế theo ngành của 2 nước đối lập nhau.
 b) Xin-ga-po là nước có trình độ kinh tế đang phát triển.
 c) Cam -pu -chia là một nước kinh tế phát triển.
 d) Từ bảng số liệu trên ta có thể biểu thị bằng biểu đồ hình tròn.
Câu 3: Cho thông tin sau:
 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội 
của khu vực Đông Nam Á. Trong các mục tiêu và cơ chế hoạt động thì ASEAN có đề cập tới các vấn đề.
 a) Duy trì và thúc đẩy hòa bình, an ninh, ổn định.
 b) Nâng cao năng lực tự cường mà không cần sự hợp tác. c) Giảm nghèo và thu hẹp khoảng cách giàu-nghèo giữa các nước trong khu vực.
 d) Hoạt động thông qua các cơ quan điều phối cảu ASEAN.
 Câu 4: Cho bảng số liệu: 
 Trữ lượng dầu mỏ của một số quốc gia ở khu vực Tây Nam Á năm 2020
 Quốc gia Các tiểu 
 VQ Ả 
 A-rập 
 I-ran I-rắc Cô-oét rập Ca -ta Ô- man Y-ê-men
 Xê út
 Tiêu chí Thống 
 nhất
 Trữ lượng
 40,9 21,7 19,6 14,0 13,0 2,6 0,7 0,4
 (Tỉ tấn)
 So với thế giới (%) 17,2 9,1 8,4 5,9 5,6 1,5 0,3 0,2
 (Nguồn: BP, 2022)
 a) Tây Nam Á là khu vực có trữ lượng dầu mở lớn thứ 2 thế giới.
 b) Hiện nay công nghiệp khai thác, chế biến và xuất khẩu dầu mỏ là động lực chính cho sự phát triển 
 kinh tế.
 c) A-rập Xê-út là nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất ở khu vực này.
 d) OPEC là tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á.
 PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 6.
 Câu 1: Năm 2020, GDP của Hoa Kỳ là 20893,7 tỉ USD; dân số của Hoa Kỳ là 331,5 triệu người. Vậy 
 GDP/người (USD/người) của Hoa Kỳ năm 2020 là bao nhiêu?
 Câu 2: Cho bảng số liệu:
 Diện tích và dân số của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020
Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam
Diện tích (nghìn km2) 236,8 676,6 513,1 331,2
Dân số (triệu người) 7,2 54,7 69,8 97,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 
 Căn cứ vào bảng số liệu trên cho biết, cho biết nước nào có mật độ dân số cao nhất là bao nhiêu? (Đơn 
 vị: người/km2)
 Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
 Số lượt khách du lịch quốc tế đến của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 - 2019
 (Đơn vị: triệu người)
 Năm 2005 2010 2015 2019
 Số lượt khách 49,3 70,4 104,2 138,5
 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng số lượt khách du lịch quốc tế đến của khu vực Đông Nam Á giai 
 đoạn 2005 – 2019.
 Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
 Trị giá xuất, nhập khẩu của EU, giai đoạn 2000 - 2021
 (Đơn vị: tỉ USD)
 Năm 2000 2005 2010 2015 2021
 Xuất khẩu 2591 4458 5865 6382 8670,6
 Nhập khẩu 2535 4271 5633 5789 8016,6
 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm nào EU xuất siêu cao nhất?
 Câu 5: Sản lượng lúa ở nước ta năm 2021 là 42,69 triệu tấn; diện tích gieo trồng lúa là 7,28 triệu ha. Vậy 
 năng suất lúa của nước ta năm 2021 là bao nhiêu (đơn vị: tấn/ha)?
 Câu 6: Năm 2020, GDP của Đức là 4279 tỉ USD, GDP của ngành công nghiệp là 1223,8 tỉ USD; vậy tỉ 
 trọng của ngành công nghiệp là bao nhiêu? HƯỚNG DẪN CHẤM
 MÔN ĐỊA LÍ 11
PHẦN I. 
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 C 10 A
 2 A 11 B
 3 D 12 B
 4 B 13 A
 5 A 14 A
 6 B 15 C
 7 B 16 A
 8 D 17 D
 9 D 18 B
PHẦN II. 
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
 - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
 - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
 - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
 - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
 Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
 a Đ a Đ
 1 b Đ 3 b S
 c S c Đ
 d Đ d Đ
 a Đ a S
 2 b S 4 b Đ
 c S c Đ
 d Đ d S
PHẦN III. 
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 63 027 4 2015
 2 1360 5 58,64
 3 362,4 6 28,6
 ----------------------------Hết -----------------------------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_dia_li_lop_11_nam_hoc_2024_2025_truong.docx