Đề kiểm tra học kì 1 Tin học Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Tân Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Tin học Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Tân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 Tin học Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Tân Hòa

UBND HUYỆN VŨ THƯ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TÂN HÒA Môn: Tin học - Lớp:9 – đề 1 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Hãy khoanh chọn một chữ cái A,B,C hoặc D cho câu trả lời của em. Câu 1: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Máy chiếu trong lớp học. B. Máy chụp X-quang. C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. Câu 2: Tính chính xác của thông tin thể hiện điều gì? A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa. B. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra. C. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra. D. Thể hiện tính đúng đắn của thông tin. Câu 3: Phát biểu nào sau đây “SAI”? A. Thông tin là cơ sở để ra quyết định. B. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc. C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích. Câu 4: Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng? A. Internet Banking. B. Mua sắm trực tuyến. C. Học online. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến. Câu 5: Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 6: Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét những tiêu chí nào? A. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được. B. Tính mới, tính chính xác, tính nhiều thông tin, tính sử dụng được. C. Tính thời sự, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được. D. Tính mới, tính thời sự, tính chính xác, tính sử dụng được. Câu 7: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào? A. Gây mất ngủ. B. Gây nghiện Internet. C. Ít giao tiếp. D.Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. Câu 8: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào? A. Tạo ra rác thải điện tử. B. Tổn hại thị lực. C. Giúp tiết kiệm thời gian di chuyển. D. Nguy cơ thất nghiệp tăng. Câu 9: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào? A. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu. B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. C. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. Câu 10: Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là A. B. C. D. Câu 11: Em KHÔNG thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. B.Chọn màu. C. Thêm màu. D. Xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. Câu 12: Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. ChemLab. B. Crocodile Physics. C. Flowgorithm. D. GeoGebra. Câu 13: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với con người: A. Mở ra nhiều cơ hội học tập; B. Rút ngắn khoảng cách với mọi người; C. Tiết kiệm thời gian vận động ngoài trời D. Đẩy nhanh tốc độ trao đổi và giao tiếp. Câu 14: Tình huống nào sau đây được coi là hành vi vi phạm pháp luật khi hoạt động trong môi trường số. A. Mua card điện thoại rồi gửi cho người bán pháo trên mạng để mua pháo về đốt. B. Đăng ảnh của mình đi du lịch lên mạng xã hội facebook. C. Trò chuyện với bạn bè về việc học tập trên mạng xã hội. D. Nhắn tin với bạn trên ứng dụng chat để hỏi thăm bạn bị ốm. Câu 15: Lợi ích nào sau đây là của phần mềm mô phỏng pha màu? A. Tạo ra màu mới từ những màu đã cho. B. Tiết kiệm được thời gian và vật liệu. C. Có thể tìm hiểu được những hệ màu cơ bản khác nhau. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 16: Thiết bị nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin để điều khiển việc lưu thông, giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự? A. Xe ô tô tự lái. B. Đèn giao thông B. Biển báo giao thông. D. Camera an ninh. Câu 17: Theo em, tình huống nào có nguy cơ bị lừa đảo trên mạng? A. Có người dùng những lời nói để chê bai hay xúc phạm danh dự của em; B. Em nhận được thông báo trúng thưởng trên mạng xã hội; C. Em nhận được lời chúc mừng sinh nhật; D. Cô giáo chủ nhiệm nhắn tin ngày mai lớp nghỉ học. Câu 18: Đâu là lợi ích của phần mềm mô phỏng? A. Giúp người nghiên cứu những nội dung lí thuyết một cách trực quan, sinh động. B. Tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu các đối tượng một cách đầy đủ hơn. C. Hỗ trợ nghiên cứu đối tượng một cách toàn diện, sinh động và an toàn với chi phí thấp hơn nghiên cứu trực tuyến trong thực tế. D. Hạn chế những tình huống có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây nguy hiểm cho con người. Câu 19: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Microsoft Power Point D. Photoshop CC Câu 20: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây? A. Phần mềm mô phỏng dùng để soạn thảo văn bản. B. Phần mềm mô phỏng dùng để trình chiếu văn bản. C. Phần mềm mô phỏng dùng để mô phỏng thế giới thực trên không gian số. D. Phần mềm mô phỏng là một phần mềm hệ thống. Câu 21: Môn học nào sau đây KHÔNG có ưu thế trong việc sử dụng phần mềm mô phỏng để thực hiện các thí nghiệm ảo? A. Vật lí. B. Sinh học. C. Hóa học. D. Ngữ văn Câu 22: Phòng thí nghiệm hóa học ảo KHÔNG giúp chúng ta thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây? A. Mô phỏng việc lấy hóa chất. B. Chọn các loại hóa chất. C. Mô phỏng phản ứng giữa các hóa chất D. Mô phỏng sự nảy mầm của hạt đậu. Câu 23: Ứng dụng nào dưới đây KHÔNG là ứng dụng của phần mềm mô phỏng? A. Phục vụ học tập. B. Mô phỏng thế giới thực trên không gian số. C. Lập kế hoạch, trao đổi thông tin. D. Tính điểm tổng kết cho học sinh trên. Câu 24: Thí nghiệm môn hóa học trên phần mềm mô phỏng KHÔNG có đặc điểm nào dưới đây? A. Dễ dàng chỉnh sửa và điều chỉnh. B. Không sử dụng máy tính. C. Tạo nhanh các phản ứng và không độc hại. D. Có thể lưu dưới dạng video và chia sẻ qua Internet. Câu 25: Phần mềm trực tuyến KHÔNG có các mô phỏng về chủ đề nào? A. Vật lí. B. Khoa học Trái Đất. C. Địa lí. D. Hoá học Câu 26: Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau khi nói về hình dạng của sơ đồ tư duy? A. Sơ đồ vòng tròn (Circle Map) B. Sơ đồ bong bóng (Bubble Map) C. Sơ đồ hình trụ (Cylinder Map) D. Sơ đồ hình cây (Tree Map) Câu 27: Yêu cầu nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu trang trí sơ đồ tư duy? A. Tạo viền cho khối chủ đề B. Đổi mầu cho các ý chính. C. Thêm một ý chính mới. D. Chèn thêm ảnh. Câu 28: Kiến thức của những môn học nào sau đây có thể được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy? A. Ngữ văn. B. Tin học. C. Vật lí. D. Tất cả các môn học PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Em hãy tạo sơ đồ tư duy để ghi lại những việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới? Câu 30: Em đã sử dụng phần mềm mô phổng nào để hỗ trợ học tập, phần mềm đó giúp em làm gì và có lợi ích gì?: UBND HUYỆN VŨ THƯ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TÂN HÒA Môn: Tin học - Lớp: 9 – đề 2 Thời gian làm bài: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Máy chiếu trong lớp học. B. Máy chụp X-quang. C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. Câu 2: Tính chính xác của thông tin thể hiện điều gì? A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa. B. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra. C. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra. D. Thể hiện tính đúng đắn của thông tin. Câu 3: Phát biểu nào sau đây “SAI”? A. Thông tin là cơ sở để ra quyết định. B. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc. C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích. Câu 4: Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng? A. Internet Banking. B. Mua sắm trực tuyến. C. Học online. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến. Câu 5: Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 6: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Máy chiếu trong lớp học. B. Máy chụp X-quang. C. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. D. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. Câu 7: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào? A. Gây mất ngủ. B. Ít giao tiếp. C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. D. Gây nghiện Internet. Câu 8: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào? A. Nguy cơ thất nghiệp tăng. B. Tổn hại thị lực. C. Giúp tiết kiệm thời gian di chuyển. D. Tạo ra rác thải điện tử. Câu 9: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào? A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. C. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu. D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. Câu 10: Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là A. B. C. D. Câu 11: Em KHÔNG thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. B. Thêm màu. C. Chọn màu. D. Xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. Câu 12: Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. GeoGebra. B. Crocodile Physics. C. Flowgorithm. D. ChemLab. Câu 13: Phần mềm trực tuyến giúp em làm gì? A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình. B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí. C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố. D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau. Câu 14: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Các phần mềm mô phỏng có chất lượng giống nhau. B. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung thực hành một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm. C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó. D. Hệ màu RYB bao gồm màu đỏ, vàng, lục. Câu 15: Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học? A. Cabri 3D. B. PhyLab. C. Crocodile Chemistry. D. Cabri II plus. Câu 16: Phần mềm trực tuyến KHÔNG có các mô phỏng về chủ đề nào? A. Vật lí. B. Khoa học Trái Đất. C. Địa lí. D. Hoá học Câu 17: Màu đỏ (Red) được tạo ra từ những màu nào trong hệ màu CMYK? A. Màu hồng sẫm (Magenta) + Màu vàng (Yellow). B. Màu vàng (Yellow) + Màu lục (Green). C. Màu xanh lơ (Cyan) + Màu hồng sẫm (Magenta). D. Màu lam (Blue) + Màu lục (Green). Câu 18: Labster là một phòng thí nghiệm ảo chạy trên hệ điều hành Android. Em hãy tìm hiểu trên Internet và cho biết phần mềm này thực hiện các thí nghiệm ảo về những lĩnh vực nào? A. Vật lí, Hoá học và Sinh học. B. Toán, Vật lí và Hoá học. C. Toán, Hoá học và Sinh học. D. Vật lí, Hoá học và Thiên văn học. Câu 19: Em có thể chia sẻ thông tin bằng A. Sơ đồ thuật toán. B. Sơ đồ tư duy. C. Sơ đồ khối. D. Sơ đồ mạch điện. Câu 20: Em có thể tạo bài trình chiếu để trình bày thông tin bằng phần mềm nào? A. Microsoft Word. B. Microsoft Outlook. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft OneNote. Câu 21: Khi làm việc theo nhóm, em có thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực như thế nào? A. Sử dụng phần mềm để tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để các thành viên trong nhóm có thể chủ động chỉnh sửa theo thời gian phù hợp với mình. B. Gửi sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho từng thành viên để làm cùng nhau. C. Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến. D. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem. Câu 22: Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là A. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem. B. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực. C. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác chủ động cập nhật. D. Sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp. Câu 23: Khi tạo sơ đồ tư duy về CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 – 1945), em nên đính kèm loại dữ liệu nào ở nhánh Nguyên nhân dẫn tới Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hình ảnh. B. Video. C. Văn bản. D. Trang tính. Câu 24: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang. B. Để sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video hợp lí trong trình bày thông tin, em cần chú ý đảm bảo chất lượng dữ liệu. C. Khi chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực, việc mở một kênh hội thoại để các thành viên trao đổi trong quá trình hoàn thiện sản phẩm là rất cần thiết. D. Em không thể đính kèm trang tính vào sơ đồ tư duy. Câu 25: Nếu trình bày tiến trình lịch sử thì loại sơ đồ nào sẽ phát huy hiệu quả? A. Sơ đồ dòng thời gian. B. Sơ đồ quy trình. C. Sơ đồ vòng đời. D. Sơ đồ luồng dữ liệu. Câu 26: Em nên sử dụng loại biểu đồ nào khi muốn trực quan hoá các xu hướng thay vì các giá trị chính xác? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ phân tán. Câu 27: Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì? A. Đơn giản và chi tiết. B. Phức tạp và rõ ràng. C. Đơn giản và rõ ràng. D. Chi tiết và tổng quát. Câu 28: Thế nào là PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ? A. Là xác định những yếu tố đã cho và kết quả cần đạt. B. Là triển khai giải pháp đã chọn. C. Là phân chia vấn đề thành những vấn đề nhỏ hơn. D. Là lựa chọn cách giải quyết vấn đề và trình bày giải pháp đó một cách cụ thể, rõ ràng. II. Tự luận (3.0 điểm) Câu 29: (1.0 điểm) Em hãy dùng sơ đồ tư duy để “hệ thống lại kiến thức một bài học mà em đã học ở môn Tin học 9”. Câu 30: (2.0 điểm) Cho bài toán “Giải phương trình bậc nhất một ẩn ax+b=0”. a/ Hãy mô tả đầu vào, đầu ra của bài toán trên. b/ Xây dựng thuật toán cho bài toán trên. I/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Máy chụp X-quang. B.Hệ thống thanh toán trong siêu thị. C. Máy chiếu trong lớp học. D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. Câu 2: Tính chính xác của thông tin thể hiện điều gì? A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa. B. Thể hiện tính đúng đắn của thông tin. C. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra. D. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra. Câu 3: Phát biểu nào sau đây “SAI”? A. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc. B. Thông tin là cơ sở để ra quyết định. C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích. Câu 4: Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng? A. Internet Banking. B. Mua sắm trực tuyến. C. Tổ chức đánh bạc trực tuyến. D.Học online. Câu 5: Hành vi nào sau đây là THIẾU VĂN HÓA khi hoạt động trong môi trường số? A. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. D. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. Câu 6: Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét những tiêu chí nào? A. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được. B. Tính mới, tính chính xác, tính nhiều thông tin, tính sử dụng được. C. Tính thời sự, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được. D. Tính mới, tính thời sự, tính chính xác, tính sử dụng được. Câu 7: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào? A. Gây mất ngủ. B. Gây nghiện Internet. C. Ít giao tiếp. D.Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. Câu 8: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào? A. Tạo ra rác thải điện tử. B. Tổn hại thị lực. C. Giúp tiết kiệm thời gian di chuyển. D. Nguy cơ thất nghiệp tăng. Câu 9: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào? B. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu. B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google. C. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức. D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động. Câu 10: Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là A. B. C. D. Câu 11: Em KHÔNG thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. B.Chọn màu. C. Thêm màu. D. Xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. Câu 12: Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. ChemLab. B. Crocodile Physics. C. Flowgorithm. D. GeoGebra. Câu 13: Phần mềm trực tuyến giúp em làm gì? A. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau. B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí. C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố. D. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình. Câu 14: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Các phần mềm mô phỏng có chất lượng giống nhau. B. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung thực hành một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm. C. Hệ màu RYB bao gồm màu đỏ, vàng, lục. D. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó. Câu 15: Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học? A. Cabri 3D. B. PhyLab. C. Cabri II plus. D. Crocodile Chemistry.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2024_2025_truong.pdf