Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 309
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc w. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. a = -wx2. B. a = -w2x. C. a = wx2. D. a = w2x.
Câu 3: So với cáp đồng, việc sử dụng cáp quang trong truyền thông tin, hiện nay không có ưu điểm nào dưới
đây?
A. Dung lượng tín hiệu lớn. B. Nhỏ và nhẹ.
C. Không có rủi ro cháy. D. Giá thành thấp.
Câu 4: Độ lớn của lực Lo–ren–xơ không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích. B. giá trị của điện tích.
C. tốc độ của điện tích. D. độ lớn cảm ứng từ.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình dạng x = Acos(wt + j) thì phương trình vận tốc có dạng là
A. v = -w2Asin(wt + j). B. v = wA sin(wt + j). C. v = -wAsin(wt + j). D. v = w2Asin(wt + j).
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm 40 (mH) đang có dòng điện không đổi với cường độ 5 (A) chạy qua.
Trong thời gian 0,1 (s) dòng điện giảm đều về 0 thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây bằng
A. 2 (V). B. 1000 (V). C. 1 (V). D. 2000 (V).
Câu 7: Việc nung nóng kim loại trong các lò cảm ứng có từ trường biến thiên dựa trên nguyên tắc tác dụng của
A. dòng điện trong chất điện phân. B. dòng điện Fu-cô.
C. dòng điện trong chất bán dẫn. D. dòng điện không đổi.
Câu 8: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T). B. Vôn (V). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 9: Lực tương tác giữa một nam châm và một đoạn dây dẫn mang dòng điện là
A. lực đàn hồi. B. lực đẩy Ác-si-mét. C. lực điện trường. D. lực từ.
Câu 10: Lăng kính không được ứng dụng để chế tạo
A. ống nhòm. B. màn hình tivi.
C. máy ảnh. D. máy quang phổ lăng kính.
Câu 11: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f = 0,5 (m). Độ tụ của thấu kính này là
A. D = 1,5 (dp). B. D =1(dp). C. D = 2 (dp). D. D = 0,5 (dp).
Câu 12: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một môi trường trong suốt với góc tới 450 thì góc
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. a = -wx2. B. a = -w2x. C. a = wx2. D. a = w2x.
Câu 3: So với cáp đồng, việc sử dụng cáp quang trong truyền thông tin, hiện nay không có ưu điểm nào dưới
đây?
A. Dung lượng tín hiệu lớn. B. Nhỏ và nhẹ.
C. Không có rủi ro cháy. D. Giá thành thấp.
Câu 4: Độ lớn của lực Lo–ren–xơ không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích. B. giá trị của điện tích.
C. tốc độ của điện tích. D. độ lớn cảm ứng từ.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình dạng x = Acos(wt + j) thì phương trình vận tốc có dạng là
A. v = -w2Asin(wt + j). B. v = wA sin(wt + j). C. v = -wAsin(wt + j). D. v = w2Asin(wt + j).
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm 40 (mH) đang có dòng điện không đổi với cường độ 5 (A) chạy qua.
Trong thời gian 0,1 (s) dòng điện giảm đều về 0 thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây bằng
A. 2 (V). B. 1000 (V). C. 1 (V). D. 2000 (V).
Câu 7: Việc nung nóng kim loại trong các lò cảm ứng có từ trường biến thiên dựa trên nguyên tắc tác dụng của
A. dòng điện trong chất điện phân. B. dòng điện Fu-cô.
C. dòng điện trong chất bán dẫn. D. dòng điện không đổi.
Câu 8: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T). B. Vôn (V). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 9: Lực tương tác giữa một nam châm và một đoạn dây dẫn mang dòng điện là
A. lực đàn hồi. B. lực đẩy Ác-si-mét. C. lực điện trường. D. lực từ.
Câu 10: Lăng kính không được ứng dụng để chế tạo
A. ống nhòm. B. màn hình tivi.
C. máy ảnh. D. máy quang phổ lăng kính.
Câu 11: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f = 0,5 (m). Độ tụ của thấu kính này là
A. D = 1,5 (dp). B. D =1(dp). C. D = 2 (dp). D. D = 0,5 (dp).
Câu 12: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một môi trường trong suốt với góc tới 450 thì góc
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 309", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 309
có rủi ro cháy. D. Giá thành thấp. Câu 4: Độ lớn của lực Lo–ren–xơ không phụ thuộc vào A. khối lượng của điện tích. B. giá trị của điện tích. C. tốc độ của điện tích. D. độ lớn cảm ứng từ. Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình dạng (x cos t )A w= + j thì phương trình vận tốc có dạng là A. 2v Asin t( ).= -w + jw B. (v A sin t ).w= w + j C. v Asin t( ).= -w + jw D. 2v Asin t( ).= ww + j Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm ( )40 mH đang có dòng điện không đổi với cường độ ( )5 A chạy qua. Trong thời gian ( )0,1 s dòng điện giảm đều về 0 thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây bằng A. 2 (V). B. 1000 (V). C. 1 (V). D. 2000 (V). Câu 7: Việc nung nóng kim loại trong các lò cảm ứng có từ trường biến thiên dựa trên nguyên tắc tác dụng của A. dòng điện trong chất điện phân. B. dòng điện Fu-cô. C. dòng điện trong chất bán dẫn. D. dòng điện không đổi. Câu 8: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Vôn (V). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 9: Lực tương tác giữa một nam châm và một đoạn dây dẫn mang dòng điện là A. lực đàn hồi. B. lực đẩy Ác-si-mét. C. lực điện trường. D. lực từ. Câu 10: Lăng kính không được ứng dụng để chế tạo A. ống nhòm. B. màn hình tivi. C. máy ảnh. D. máy quang phổ lăng kính. Câu 11: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là ( )f 0,5 m .= Độ tụ của thấu kính này là A. ( )D 1,5 dp .= B. ( )D 1 dp .= C. ( )D 2 dp .= D. ( )D 0,5 dp .= Câu 12: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một môi trường trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 3 2 × B. 2. C. 2. D. 3. Trang 2/4 - Mã đề thi 309 Câu 13: Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một đoạn dây dẫn được uốn thành một vòng tròn phẳng, đặt trong không khí, có bán kính R thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 7B 4 .10 IR.-= p B. 7 IB 2.10 R -= × C. 7B 2 .10 IR.-= p D. 7 IB 2 .10 R -= p × Câu 14: Vectơ gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa luô...F = a C. BSsin .F = a D. BScos .F = a Câu 19: Nếu tại một điểm có hai từ trường mà vectơ cảm ứng từ của chúng lần lượt là 1B , r 2B r cùng phương, ngược chiều với nhau thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm đó là A. 1 2B BB 2 + = × B. 1 2B B B .= + C. 1 2B B B .= - D. 2 2 1 2B B B .= + Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Hóa năng. C. Quang năng. D. Cơ năng. B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì làm ở phần tương ứng dưới đây) I. Phần dành cho hệ GDPT (10 câu, từ câu 21 đến câu 30) Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. k2 . m w = p B. m k w = × C. k . m w = D. m2 . k w = p Câu 22: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. gia tốc trọng trường. C. khối lượng quả nặng. D. vĩ độ địa lí. Câu 23: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài ( )120 cm và vật nhỏ có khối lượng ( )200 g mang điện tích ( )510 C .- Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn ( )52.10 V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g r một góc 051 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy ( )= 2g 10 m / s . Trong quá trình dao động, quãng đường mà vật này đi được trong một chu kỳ gần đúng bằng A. 0,600 (m). B. 0,126 (m). C. 0,251 (m). D. 0,502 (m). Trang 3/4 - Mã đề thi 309 Câu 24: Động năng của một vật dao động điều hoà cho bởi phương trình 2đW 0,8sin 6 t (J; s).6 pæ ö= p +ç ÷ è ø Thế năng của vật tại thời điểm ( )t 1 s= bằng A. 0,4 (J). B. 0,2 (J). C. 0,6 (J). D. 0,8 (J). Câu 25: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên...ường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 29: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài ,l vật có khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α là A. ( )tW mg 1 cos .= - al B. ( )tW mg 1 cos .= + al C. ( )tW mg 3 2cos .= - al D. ( )tW mg 1 2cos .= - al Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn 0.Dl Chu kỳ của con lắc là A. 1 kT . 2 m = p B. 0T g 2 D ×= p l C. 0T g D = p × l D. 1 kT m = × p II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. maxv . A w = B. maxv . A w = p C. maxv . 2A w = D. maxv . 2 A w = p Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 8cos 2 t( ) (cm; s).= p Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm =t 0 đến khi vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là A. 1 6 (s). B. 1 3 (s). C. 1 2 (s). D. 1 4 (s). v(cm/s) g 5p 16 10- p t (s) O g Trang 4/4 - Mã đề thi 309 Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm;x 3cos 6t 2 s).pæ ö= +ç ÷ è ø Ở thời điểm ( )t s ,= p chất điểm này có li độ là A. 3 ( )cm × B. 0 ( )cm × C. -3 ( )cm × D. 1,5 ( )cm × Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng ( )5 Hz , biên độ bằng 4 (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 2 2 (cm) đến vị trí có li độ x2 = 2 3 (cm) là A. 1 30 (s). B. 7 120 (s). C. 1 (s). D. 1 120 (s). Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. = 2 ñ vmW 2 . B. = 2 ñW mv . C. = 2 ñ mvW 2 . D. = 2 ñW vm . Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số ( )f 1 Hz
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_vat_li_lop_12_na.pdf